1 Học Kỳ Cao Đẳng Fpt Bao Nhiêu Tháng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
1 Học Kỳ Cao Đẳng Fpt Bao Nhiêu Tháng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về 1 Học Kỳ Cao Đẳng Fpt Bao Nhiêu Tháng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Giới thiệu về trường Cao đẳng FPT Polytechnic
Tên trường: Cao đẳng FPT Polytechnic ( FPT Polytechnic )
Địa chỉ:
– Cơ sở tại Hà Nội: Tòa nhà FPT Polytechnic, đường Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm.
– Cơ sở tại Đà Nẵng: 137 Nguyễn Thị Thập, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu.
– Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh:
778/B1 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận.
Toà nhà Innovation, lô 24, Công viên phần mềm Quang Trung, quận 12.
391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, quận 3.
– Cơ sở tại Cần Thơ: Số 288, Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, quận Ninh Kiều.
Website: /
Facebook: /caodangfpt/
Email tuyển sinh:caodang@fpt.edu.vn
Số điện thoại tuyển sinh: 0246.6840.713 – 0246.6841.713 – 0248.5820.808
Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022 bao nhiêu?
Biểu phí & Học phí đại học áp dụng cho sinh viên đến 30/4/2022
Đơn vị tính: VNĐ/học kỳ | |||||
Chuyên ngành | FPT Polytechnic Hà Nội | FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng | FPT Polytechnic Cần Thơ | FPT Polytechnic Tây Nguyên |
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||
Phát triển phần mềm | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Lập trình Web | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Lập trình Mobile | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 |
Ứng dụng phần mềm | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 |
Xử lý dữ liệu (dự kiến) | 5,400,000 | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH | |||||
Digital Marketing | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Marketing & Sale | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Logistic | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | Không tuyển sinh |
Quản trị Khách sạn | 8,000,000 | 8,000,000 | 6,400,000 | 6,400,000 | Không tuyển sinh |
Quản trị Nhà hàng | Không tuyển sinh | 8,000,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Quản trị Khách sạn và Quản trị Nhà hàng đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4 | |||||
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HOÁ | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh |
NGÀNH HỌC KHÁC | |||||
Thiết kế đồ hoạ | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Hướng dẫn du lịch | 8,000,000 | 8,000,000 | 6,400,000 | 6,400,000 | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5,400,000 | 5,400,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 | Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4 |
Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng gồm 7 kỳ học, mỗi kỳ học 4 tháng.
Học phí đóng vào đầu mỗi kỳ học
Học phí Tiếng Anh | ||
FPT Polytechnic Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên | |
Học phí Tiếng Anh (Học trong 4 học kỳ) | 2,600,000 VNĐ/học kỳ | 2.080.000 đ/học kỳ |
Giáo trình học (Sinh viên tự mua giáo trình) | Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
GIÁO TRÌNH
Giáo trình là bắt buộc và sẽ được đóng cùng học phí theo kỳ.
Chuyên ngành | Phí sách kỳ 1 |
Lập trình Mobile | 200,000 VNĐ |
Lập trình Web | 200,000 VNĐ |
Phát triển phần mềm | 200,000 VNĐ |
Thiết kế đồ họa | 200,000 VNĐ |
Digital Marketing | 200,000 VNĐ |
Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng:
OEFC Tourism 1 và Tourism 2: 250.000 VNĐ/quyển
OEFC Hightly recommended: 230.000VNĐ/quyển
Học phí áp dụng từ 01/5/2022
Trên thiết bị mobile vui lòng kéo từ phải sang trái để xem học phí các cơ sở khác.
HỌC PHÍ KỲ HỌC ĐỊNH HƯỚNG |
||
FPT Polytechnic Hà Nội & TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên & Hải Phòng | |
Số tiền | 2.600.000 VNĐ | 2.080.000 VNĐ |
Lưu ý: Học phí kỳ định hướng nộp 1 lần duy nhất khi nhập học. |
HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
– Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ, mỗi học kỳ 4 tháng. – Học phí đóng vào đầu mỗi kỳ học. |
||||||
Đơn vị tính: VNĐ/học kỳ |
||||||
FPT Polytechnic Hà Nội | FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng | FPT Polytechnic Cần Thơ | FPT Polytechnic Tây Nguyên | FPT Polytechnic Hải Phòng |
|
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||||
Phát triển phần mềm | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Lập trình Web | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Lập trình Mobile | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | 4.480.000 |
Ứng dụng phần mềm | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | 4.480.000 |
Xử lý dữ liệu | 5.600.000 | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý:
|
||||||
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||||||
Digital Marketing | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Marketing & Sales | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh |
Logistic | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 |
Lưu ý:
|
||||||
Quản trị Khách sạn | 8.200.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 6.560.000 | Không tuyển sinh | 6.560.000 |
Quản trị Nhà hàng | Không tuyển sinh | 8.200.000 | Không tuyển sinh | 6.560.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý:
|
||||||
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HOÁ |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp | 5.600.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 |
Lưu ý:
|
||||||
NGÀNH HỌC KHÁC |
||||||
Thiết kế đồ hoạ | 5.600.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 | 4.480.000 |
Hướng dẫn du lịch | 8.200.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 6.560.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5.600.000 | 5.600.000 | Không tuyển sinh | 4.480.000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý:
|
HỌC PHÍ TIẾNG ANH |
||
FPT Polytechnic Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên, Hải Phòng |
|
Học phí Tiếng Anh (Học trong 4 học kỳ) |
2.600.000 VNĐ/học kỳ | 2.080.000 VNĐ/học kỳ |
Giáo trình học (Sinh viên tự mua giáo trình) |
Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
1.Học phí Đại học FPT 2020-2021
– Học phí Chương trình chính khóa
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành:25,300,000VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*
* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2020, có hiệu lực từ ngày 10/3/2020 theo QĐ số 253/QĐ-ĐHFPT của Đại học FPT.
– Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh (Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương).
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí:10,350,000VNĐ/mức
2. Học phí trường Đại học FPT năm 2019:
Các mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ Đại học chính quy của Đại học FPT năm 2019 có sự khác nhau tuỳ theo ngành đào tạo cũng như khu vực (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ)
1. Khu vực Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
– Học phí chương trình chính khoá: 25.300.000 đồng/học kì ( Học phí đóng vào đầu mỗi khoá học, với 9 học kì/khoá, các bạn sinh viên sẽ phải nộp tổng mức học phí là: 227.700.000 đồng/ học kì)
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 10.350.000 đồng/mức (Gồm 6 mức, thời lượng mỗi mức là 2 tháng).
2. Khu vực Đà Nẵng
– Học phí chương trình chính khoá (Ngành Công nghệ thông tin, Kinh tế, Ngôn ngữ): 17.710.000 đồng/học kì ( Với 9 kì/khoá, sinh viên sẽ phải đóng tổng học phí là 159.390.000 đồng/học kì)
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 7.250.000 đồng/mức ( gồm 6 mức, thời lượng 2 tháng/mức).
3. Khu vực Cần Thơ
– Học phí chương trình chính khoá:
- Chuyên ngành ngôn ngữ: 13.500.000 đồng/ học kì
- Chuyên ngành kinh tế: 13.500.000 đồng/học kì
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin: 16.500.000 đồng/học kì
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 6.750.000 đồng/mức (gồm 6 mức, thời lượng 2 tháng/mức).
Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022 bao nhiêu?
Đơn vị tính: VNĐ/học kỳ | |||||
Chuyên ngành | FPT Polytechnic Hà Nội | FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh | FPT Polytechnic Đà Nẵng | FPT Polytechnic Cần Thơ | FPT Polytechnic Tây Nguyên |
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||
Phát triển phần mềm | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Lập trình Web | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Lập trình Mobile | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 |
Ứng dụng phần mềm | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 |
Xử lý dữ liệu (dự kiến) | 5,400,000 | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH | |||||
Digital Marketing | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Marketing & Sale | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 |
Logistic | 5,000,000 | 5,000,000 | 4,000,000 | 4,000,000 | Không tuyển sinh |
Quản trị Khách sạn | 8,000,000 | 8,000,000 | 6,400,000 | 6,400,000 | Không tuyển sinh |
Quản trị Nhà hàng | Không tuyển sinh | 8,000,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Quản trị Khách sạn và Quản trị Nhà hàng đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4 | |||||
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HOÁ | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp | 5,400,000 | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | Không tuyển sinh |
NGÀNH HỌC KHÁC | |||||
Thiết kế đồ hoạ | 5,400,000 | 5,400,000 | 4,320,000 | 4,320,000 | 4,320,000 |
Hướng dẫn du lịch | 8,000,000 | 8,000,000 | 6,400,000 | 6,400,000 | Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5,400,000 | 5,400,000 | Không tuyển sinh | 4,320,000 | Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4 |
Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng gồm 7 kỳ học, mỗi kỳ học 4 tháng.
Học phí đóng vào đầu mỗi kỳ học
Học phí Cao đẳng FPT 2022
Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic học phí áp dụng từ 01/5/2022 tính trên 1 học kỳ như sau:
-
HỌC PHÍ KỲ HỌC ĐỊNH HƯỚNG
FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên & Hải Phòng 2.080.000 VNĐ
- FPT Polytechnic Hà Nội & TP Hồ Chí Minh 2.600.000 VNĐ
Lưu ý: Học phí kỳ định hướng nộp 1 lần duy nhất khi nhập học.
HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH
– Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ, mỗi học kỳ 4 tháng.
– Học phí đóng vào đầu mỗi kỳ học.
Lưu ý: Học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ.
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
FPT Polytechnic Hà Nội |
FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh |
FPT Polytechnic Đà Nẵng |
FPT Polytechnic Cần Thơ |
FPT Polytechnic Tây Nguyên |
FPT |
Phát triển phần mềm |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Lập trình Web |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Lập trình Mobile |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
4.480.000 |
Ứng dụng phần mềm |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
4.480.000 |
Xử lý dữ liệu (dự kiến) |
5.600.000 |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||||||
Digital Marketing |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Marketing & Sales |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
Logistic (dự kiến) |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
Quản trị Khách sạn |
8.200.000 |
8.200.000 |
6.560.000 |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
6.560.000 |
Quản trị Nhà hàng |
Không tuyển sinh |
8.200.000 |
Không tuyển sinh |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HOÁ |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
NGÀNH HỌC KHÁC |
||||||
Thiết kế đồ hoạ |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Hướng dẫn du lịch |
8.200.000 |
8.200.000 |
6.560.000 |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5.600.000 |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
HỌC PHÍ TIẾNG ANH
FPT Polytechnic |
FPT Polytechnic |
|
Học phí Tiếng Anh |
2.600.000 VNĐ/học kỳ |
2.080.000 VNĐ/học kỳ |
Giáo trình học |
Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
LƯU Ý
- Để đảm bảo quyền lợi cho các sinh viên chuyển trường, FPT Polytechnic sẽ xem xét chấp nhận chuyển đổi tương đương các môn học đã được thực hiện khi chuyển ngành học hoặc đã học tập tại các đơn vị khác.
- Học phí đã bao gồm lệ phí thi và cấp bằng, không bao gồm lệ phí thi lại, học lại.
- Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%; Số mức/kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi.
- Học phí nộp theo từng mức/kỳ học.
- Học phí tính theo thời điểm khai giảng học kỳ, không phụ thuộc vào thời điểm nhập học.
- Trong thời gian học tập, các sinh viên được truy cập Internet miễn phí, mượn và tham khảo các loại sách chuyên ngành của thư viện, nghe các buổi nói chuyện chuyên đề, tham gia các hoạt động văn thể.
- Sinh viên tự chuẩn bị laptop cá nhân để sử dụng trong quá trình học.
Học phí Cao đẳng FPT 2021
Học phí của Khối ngành CNTT:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.400.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.320.000 VNĐ/học kỳ.
Khối ngành kinh tế – kinh doanh:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.000.000 VND/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.000.000 VND/học kỳ.
Khối ngành Cơ khí, Tự động hoá:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.400.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.320.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí tiếng Anh (4 kỳ):
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 2.600.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 2.080.000 VNĐ/học kỳ.
Khối ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (bao gồm tiếng Anh):
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 8.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 6.400.000 VNĐ/học kỳ.
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
1.Học phí Đại học FPT 2020-2021
– Học phí Chương trình chính khóa
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành:25,300,000VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*
* Mức học phí vận dụng cho sinh viên nhập học hệ ĐH chính quy của ĐH FPT năm 2020, có hiệu lực thực thi hiện hành từ ngày 10/3/2020 theo QĐ số 253 / QĐ-ĐHFPT của Đại học FPT .
– Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh (Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương).
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí:10,350,000VNĐ/mức
2. Học phí trường Đại học FPT năm 2019:
Các mức học phí vận dụng cho sinh viên hệ Đại học chính quy của Đại học FPT năm 2019 có sự khác nhau tuỳ theo ngành huấn luyện và đào tạo cũng như khu vực ( TP. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Đà Nẵng, Cần Thơ )
1. Khu vực Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
– Học phí chương trình chính khoá: 25.300.000 đồng/học kì ( Học phí đóng vào đầu mỗi khoá học, với 9 học kì/khoá, các bạn sinh viên sẽ phải nộp tổng mức học phí là: 227.700.000 đồng/ học kì)
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 10.350.000 đồng/mức (Gồm 6 mức, thời lượng mỗi mức là 2 tháng).
2. Khu vực Đà Nẵng
– Học phí chương trình chính khoá (Ngành Công nghệ thông tin, Kinh tế, Ngôn ngữ): 17.710.000 đồng/học kì ( Với 9 kì/khoá, sinh viên sẽ phải đóng tổng học phí là 159.390.000 đồng/học kì)
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 7.250.000 đồng/mức ( gồm 6 mức, thời lượng 2 tháng/mức).
3. Khu vực Cần Thơ
– Học phí chương trình chính khoá :
- Chuyên ngành ngôn ngữ: 13.500.000 đồng/ học kì
- Chuyên ngành kinh tế: 13.500.000 đồng/học kì
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin: 16.500.000 đồng/học kì
– Học phí chương trình dự bị Tiếng Anh: 6.750.000 đồng/mức (gồm 6 mức, thời lượng 2 tháng/mức).
Giới thiệu cao đẳng FPT Polytechnic
Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic chính thức được thành lập vào ngày 26/10/2020. Tiền thân của trường là trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội (thành lập ngày 3 tháng 8 năm 2007). Trường rộng lớn và có tổng cộng 7 cơ sở tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ và Buôn Ma Thuột.
Năm 2019, Tổ chức Giáo dục FPT và Đại học FPT đã giành được Giải thưởng Tổ chức Đào tạo và Đại học có ảnh hưởng nhất Châu Á Thái Bình Dương – Thái Bình Dương. Đây là giải thưởng uy tín công nhận các tổ chức giáo dục và đào tạo có uy tín chất lượng trong nước và khu vực.
Cao đẳng thực hành FPT – Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic đào tạo và phát triển hệ cao đẳng thực hành cấp bằng chính quy theo quy định của Tổng cục dạy nghề là một trong những đơn vị chức năng đào tạo và giảng dạy ngành nghề nâng cao, cam kết tạo ra lực lượng lao động có giá trị, tay nghề cao và phân phối nhu yếu lao động xã hội.
>>> Tham khảo thêm: Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
Cao đẳng FPT Polytechnic có những ngành gì?
FPT Polytechnic nhận sinh viên thông qua hình thức xét duyệt hồ sơ. Đối tượng hướng đến sẽ là học sinh tốt nghiệp cấp 3 (hoặc tương đương), hoặc sinh viên bình thường tại các trường đại học và cao đẳng khác. Bạn có thể lựa chọn học tại FPT Polytechnic Hà Nội hoặc các tỉnh thành khác thuận tiện nhất.
Ngành nghề đào tạo tại cao đẳng FPT Polytechnic khá đa dạng trải đều ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Mang đến nhiều sự lựa chọn cho thí sinh ứng tuyển vào, cụ thể dưới đây:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: Thiết kế đồ họa; Lập trình máy tính – Thiết bị di động; Thiết kế Website; Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm.
- Khối ngành Kinh tế: Kế toán doanh nghiệp; Quan hệ công chúng – PR Tổ chức sự kiện; Quản trị doanh nghiệp – Marketing & Sales; Thương mại Điện tử – Digital & Online Marketing.
- Khối ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn: Quản trị lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị nhà hàng (Dự kiến); Quản trị khách sạn.
- Khối ngành Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật cơ khí.
- Khối ngành Thẩm mỹ – Làm đẹp: Chăm sóc da & spa; Trang điểm nghệ thuật; Phun thuê thẩm mỹ; Công nghệ móng.
- Khối ngành Tiếng Anh – Top notch