Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

30 Trong Số La Mã – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

30 Trong Số La Mã đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về 30 Trong Số La Mã trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: 🔴Lời Tiên Tri Chính Xác 2 Con Giáp Thời Trẻ Nghèo Khó, Về Già Giàu Nứt Vách | Tử Vi Số

Bạn đang xem video 🔴Lời Tiên Tri Chính Xác 2 Con Giáp Thời Trẻ Nghèo Khó, Về Già Giàu Nứt Vách | Tử Vi Số mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Tử Vi Số từ ngày 2023-07-18 với mô tả như dưới đây.

Nội dung: 🔴Lời Tiên Tri Chính Xác 2 Con Giáp Thời Trẻ Nghèo Khó, Về Già Giàu Nứt Vách | Tử Vi Số
Ngoài ra, cập nhật những video mới nhất về tuổi tại đây:
🔴XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI SAU NĂM 2023: https://www.youtube.com/playlist?list=PL6Bdk8WOtvV8GKxQ_770FQxd1K8DcM938
🔴XEM TỬ VI THÁNG 5 ÂM LỊCH : https://www.youtube.com/playlist?list=PL6Bdk8WOtvV9SKrODHVblaxGa2ft0Nxld
👉Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả những chia sẻ trong các video chỉ mang tính chất tham khảo. Để trở lên giàu có chúng ta hãy tìm hiểu thêm về đạo phật và tin sâu vào nhân quả.
👉May Mắn hay Xui Xẻo trong đời người đều là từ PHƯỚC ĐỨC và NGHIỆP mà ra. Chúng ta hãy sống và làm việc theo lời PHẬT dạy để có cuộc sống An Vui quý vị nhé.
👉Cảm ơn Bạn đã chọn kênh KHOA HỌC TỬ VI là người bạn đồng hành cùng bạn đi tới thành công. Xin chân thành cảm ơn!
CUỘC ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG, HÃY TRÂN TRỌNG NHỮNG ĐIỀU ĐANG DIỄN RA TRONG HIỆN TẠI.
Chúng tôi đang dùng cả thời gian của mình để chia sẻ những kiến thức hữu ích giúp người Việt phát triển, mang những kiến thức hay áp dụng ngay vào đời sống hàng ngày. Giúp các bạn có cuộc sống giàu có, hạnh phúc và thành công hơn. Like và share video để chúng tôi có thêm động lực và kinh phí chia sẻ nhiều hơn nhé!
► Thông tin liên hệ các vấn đề về bản quyền & tài trợ: tuviso.99@gmail.com
Các bạn nhớ đăng ký kênh và bấm chuông để cập nhật những video sớm nhất và hay nhất nhé…
#tuvituoi #tuvitrondoi #tuviso #tuvihangngay

Một số thông tin dưới đây về 30 Trong Số La Mã:

Dưới đây là bảng chữ số La Mã từ 1 tới 1000 mời các bạn tham khảo:

1 I 26 XXVI 51 LI 76 LXXVI
2 II 27 XXVII 52 LII 77 LXXVII
3 III 28 XXVIII 53 LIII 78 LXXVIII
4 IV 29 XXIX 54 LIV 79 LXXIX
5 V 30 XXX 55 LV 80 LXXX
6 VI 31 XXXI 56 LVI 81 LXXXI
7 VII 32 XXXII 57 LVII 82 LXXXII
8 VIII 33 XXXIII 58 LVIII 83 LXXXIII
9 IX 34 XXXIV 59 LIX 84 LXXXIV
10 X 35 XXXV 60 LX 85 LXXXV
11 XI 36 XXXVI 61 LXI 86 LXXXVI
12 XII 37 XXXVII 62 LXII 87 LXXXVII
13 XIII 38 XXXVIII 63 LXIII 88 LXXXVIII
14 XIV 39 XXXIX 64 LXIV 89 LXXXIX
15 XV 40 XL 65 LXV 90 XC
16 XVI 41 XLI 66 LXVI 91 XCI
17 XVII 42 XLII 67 LXVII 92 XCII
18 XVIII 43 XLIII 68 LXVIII 93 XCIII
19 XIX 44 XLIV 69 LXIX 94 XCIV
20 XX 45 XLV 70 LXX 95 XCV
21 XXI 46 XLVI 71 LXXI 96 XCVI
22 XXII 47 XLVII 72 LXXII 97 XCVII
23 XXIII 48 XLVIII 73 LXXIII 98 XCVIII
24 XXIV 49 XLIX 74 LXXIV 99 XCIX
25 XXV 50 L 75 LXXV 100 C
101 CI 126 CXXVI 151 CLI 176 CLXXVI
102 CII 127 CXXVII 152 CLII 177 CLXXVII
103 CIII 128 CXXVIII 153 CLIII 178 CLXXVIII
104 CIV 129 CXXIX 154 CLIV 179 CLXXIX
105 CV 130 CXXX 155 CLV 180 CLXXX
106 CVI 131 CXXXI 156 CLVI 181 CLXXXI
107 CVII 132 CXXXII 157 CLVII 182 CLXXXII
108 CVIII 133 CXXXIII 158 CLVIII 183 CLXXXIII
109 CIX 134 CXXXIV 159 CLIX 184 CLXXXIV
110 CX 135 CXXXV 160 CLX 185 CLXXXV
111 CXI 136 CXXXVI 161 CLXI 186 CLXXXVI
112 CXII 137 CXXXVII 162 CLXII 187 CLXXXVII
113 CXIII 138 CXXXVIII 163 CLXIII 188 CLXXXVIII
114 CXIV 139 CXXXIX 164 CLXIV 189 CLXXXIX
115 CXV 140 CXL 165 CLXV 190 CXC
116 CXVI 141 CXLI 166 CLXVI 191 CXCI
117 CXVII 142 CXLII 167 CLXVII 192 CXCII
118 CXVIII 143 CXLIII 168 CLXVIII 193 CXCIII
119 CXIX 144 CXLIV 169 CLXIX 194 CXCIV
120 CXX 145 CXLV 170 CLXX 195 CXCV
121 CXXI 146 CXLVI 171 CLXXI 196 CXCVI
122 CXXII 147 CXLVII 172 CLXXII 197 CXCVII
123 CXXIII 148 CXLVIII 173 CLXXIII 198 CXCVIII
124 CXXIV 149 CXLIX 174 CLXXIV 199 CXCIX
125 CXXV 150 CL 175 CLXXV 200 CC
201 CCI 226 CCXXVI 251 CCLI 276 CCLXXVI
202 CCII 227 CCXXVII 252 CCLII 277 CCLXXVII
203 CCIII 228 CCXXVIII 253 CCLIII 278 CCLXXVIII
204 CCIV 229 CCXXIX 254 CCLIV 279 CCLXXIX
205 CCV 230 CCXXX 255 CCLV 280 CCLXXX
206 CCVI 231 CCXXXI 256 CCLVI 281 CCLXXXI
207 CCVII 232 CCXXXII 257 CCLVII 282 CCLXXXII
208 CCVIII 233 CCXXXIII 258 CCLVIII 283 CCLXXXIII
209 CCIX 234 CCXXXIV 259 CCLIX 284 CCLXXXIV
210 CCX 235 CCXXXV 260 CCLX 285 CCLXXXV
211 CCXI 236 CCXXXVI 261 CCLXI 286 CCLXXXVI
212 CCXII 237 CCXXXVII 262 CCLXII 287 CCLXXXVII
213 CCXIII 238 CCXXXVIII 263 CCLXIII 288 CCLXXXVIII
214 CCXIV 239 CCXXXIX 264 CCLXIV 289 CCLXXXIX
215 CCXV 240 CCXL 265 CCLXV 290 CCXC
216 CCXVI 241 CCXLI 266 CCLXVI 291 CCXCI
217 CCXVII 242 CCXLII 267 CCLXVII 292 CCXCII
218 CCXVIII 243 CCXLIII 268 CCLXVIII 293 CCXCIII
219 CCXIX 244 CCXLIV 269 CCLXIX 294 CCXCIV
220 CCXX 245 CCXLV 270 CCLXX 295 CCXCV
221 CCXXI 246 CCXLVI 271 CCLXXI 296 CCXCVI
222 CCXXII 247 CCXLVII 272 CCLXXII 297 CCXCVII
223 CCXXIII 248 CCXLVIII 273 CCLXXIII 298 CCXCVIII
224 CCXXIV 249 CCXLIX 274 CCLXXIV 299 CCXCIX
225 CCXXV 250 CCL 275 CCLXXV 300 CCC
301 CCCI 326 CCCXXVI 351 CCCLI 376 CCCLXXVI
302 CCCII 327 CCCXXVII 352 CCCLII 377 CCCLXXVII
303 CCCIII 328 CCCXXVIII 353 CCCLIII 378 CCCLXXVIII
304 CCCIV 329 CCCXXIX 354 CCCLIV 379 CCCLXXIX
305 CCCV 330 CCCXXX 355 CCCLV 380 CCCLXXX
306 CCCVI 331 CCCXXXI 356 CCCLVI 381 CCCLXXXI
307 CCCVII 332 CCCXXXII 357 CCCLVII 382 CCCLXXXII
308 CCCVIII 333 CCCXXXIII 358 CCCLVIII 383 CCCLXXXIII
309 CCCIX 334 CCCXXXIV 359 CCCLIX 384 CCCLXXXIV
310 CCCX 335 CCCXXXV 360 CCCLX 385 CCCLXXXV
311 CCCXI 336 CCCXXXVI 361 CCCLXI 386 CCCLXXXVI
312 CCCXII 337 CCCXXXVII 362 CCCLXII 387 CCCLXXXVII
313 CCCXIII 338 CCCXXXVIII 363 CCCLXIII 388 CCCLXXXVIII
314 CCCXIV 339 CCCXXXIX 364 CCCLXIV 389 CCCLXXXIX
315 CCCXV 340 CCCXL 365 CCCLXV 390 CCCXC
316 CCCXVI 341 CCCXLI 366 CCCLXVI 391 CCCXCI
317 CCCXVII 342 CCCXLII 367 CCCLXVII 392 CCCXCII
318 CCCXVIII 343 CCCXLIII 368 CCCLXVIII 393 CCCXCIII
319 CCCXIX 344 CCCXLIV 369 CCCLXIX 394 CCCXCIV
320 CCCXX 345 CCCXLV 370 CCCLXX 395 CCCXCV
321 CCCXXI 346 CCCXLVI 371 CCCLXXI 396 CCCXCVI
322 CCCXXII 347 CCCXLVII 372 CCCLXXII 397 CCCXCVII
323 CCCXXIII 348 CCCXLVIII 373 CCCLXXIII 398 CCCXCVIII
324 CCCXXIV 349 CCCXLIX 374 CCCLXXIV 399 CCCXCIX
325 CCCXXV 350 CCCL 375 CCCLXXV 400 CD
401 CDI 426 CDXXVI 451 CDLI 476 CDLXXVI
402 CDII 427 CDXXVII 452 CDLII 477 CDLXXVII
403 CDIII 428 CDXXVIII 453 CDLIII 478 CDLXXVIII
404 CDIV 429 CDXXIX 454 CDLIV 479 CDLXXIX
405 CDV 430 CDXXX 455 CDLV 480 CDLXXX
406 CDVI 431 CDXXXI 456 CDLVI 481 CDLXXXI
407 CDVII 432 CDXXXII 457 CDLVII 482 CDLXXXII
408 CDVIII 433 CDXXXIII 458 CDLVIII 483 CDLXXXIII
409 CDIX 434 CDXXXIV 459 CDLIX 484 CDLXXXIV
410 CDX 435 CDXXXV 460 CDLX 485 CDLXXXV
411 CDXI 436 CDXXXVI 461 CDLXI 486 CDLXXXVI
412 CDXII 437 CDXXXVII 462 CDLXII 487 CDLXXXVII
413 CDXIII 438 CDXXXVIII 463 CDLXIII 488 CDLXXXVIII
414 CDXIV 439 CDXXXIX 464 CDLXIV 489 CDLXXXIX
415 CDXV 440 CDXL 465 CDLXV 490 CDXC
416 CDXVI 441 CDXLI 466 CDLXVI 491 CDXCI
417 CDXVII 442 CDXLII 467 CDLXVII 492 CDXCII
418 CDXVIII 443 CDXLIII 468 CDLXVIII 493 CDXCIII
419 CDXIX 444 CDXLIV 469 CDLXIX 494 CDXCIV
420 CDXX 445 CDXLV 470 CDLXX 495 CDXCV
421 CDXXI 446 CDXLVI 471 CDLXXI 496 CDXCVI
422 CDXXII 447 CDXLVII 472 CDLXXII 497 CDXCVII
423 CDXXIII 448 CDXLVIII 473 CDLXXIII 498 CDXCVIII
424 CDXXIV 449 CDXLIX 474 CDLXXIV 499 CDXCIX
425 CDXXV 450 CDL 475 CDLXXV 500 D
501 DI 526 DXXVI 551 DLI 576 DLXXVI
502 DII 527 DXXVII 552 DLII 577 DLXXVII
503 DIII 528 DXXVIII 553 DLIII 578 DLXXVIII
504 DIV 529 DXXIX 554 DLIV 579 DLXXIX
505 DV 530 DXXX 555 DLV 580 DLXXX
506 DVI 531 DXXXI 556 DLVI 581 DLXXXI
507 DVII 532 DXXXII 557 DLVII 582 DLXXXII
508 DVIII 533 DXXXIII 558 DLVIII 583 DLXXXIII
509 DIX 534 DXXXIV 559 DLIX 584 DLXXXIV
510 DX 535 DXXXV 560 DLX 585 DLXXXV
511 DXI 536 DXXXVI 561 DLXI 586 DLXXXVI
512 DXII 537 DXXXVII 562 DLXII 587 DLXXXVII
513 DXIII 538 DXXXVIII 563 DLXIII 588 DLXXXVIII
514 DXIV 539 DXXXIX 564 DLXIV 589 DLXXXIX
515 DXV 540 DXL 565 DLXV 590 DXC
516 DXVI 541 DXLI 566 DLXVI 591 DXCI
517 DXVII 542 DXLII 567 DLXVII 592 DXCII
518 DXVIII 543 DXLIII 568 DLXVIII 593 DXCIII
519 DXIX 544 DXLIV 569 DLXIX 594 DXCIV
520 DXX 545 DXLV 570 DLXX 595 DXCV
521 DXXI 546 DXLVI 571 DLXXI 596 DXCVI
522 DXXII 547 DXLVII 572 DLXXII 597 DXCVII
523 DXXIII 548 DXLVIII 573 DLXXIII 598 DXCVIII
524 DXXIV 549 DXLIX 574 DLXXIV 599 DXCIX
525 DXXV 550 DL 575 DLXXV 600 DC
601 DCI 626 DCXXVI 651 DCLI 676 DCLXXVI
602 DCII 627 DCXXVII 652 DCLII 677 DCLXXVII
603 DCIII 628 DCXXVIII 653 DCLIII 678 DCLXXVIII
604 DCIV 629 DCXXIX 654 DCLIV 679 DCLXXIX
605 DCV 630 DCXXX 655 DCLV 680 DCLXXX
606 DCVI 631 DCXXXI 656 DCLVI 681 DCLXXXI
607 DCVII 632 DCXXXII 657 DCLVII 682 DCLXXXII
608 DCVIII 633 DCXXXIII 658 DCLVIII 683 DCLXXXIII
609 DCIX 634 DCXXXIV 659 DCLIX 684 DCLXXXIV
610 DCX 635 DCXXXV 660 DCLX 685 DCLXXXV
611 DCXI 636 DCXXXVI 661 DCLXI 686 DCLXXXVI
612 DCXII 637 DCXXXVII 662 DCLXII 687 DCLXXXVII
613 DCXIII 638 DCXXXVIII 663 DCLXIII 688 DCLXXXVIII
614 DCXIV 639 DCXXXIX 664 DCLXIV 689 DCLXXXIX
615 DCXV 640 DCXL 665 DCLXV 690 DCXC
616 DCXVI 641 DCXLI 666 DCLXVI 691 DCXCI
617 DCXVII 642 DCXLII 667 DCLXVII 692 DCXCII
618 DCXVIII 643 DCXLIII 668 DCLXVIII 693 DCXCIII
619 DCXIX 644 DCXLIV 669 DCLXIX 694 DCXCIV
620 DCXX 645 DCXLV 670 DCLXX 695 DCXCV
621 DCXXI 646 DCXLVI 671 DCLXXI 696 DCXCVI
622 DCXXII 647 DCXLVII 672 DCLXXII 697 DCXCVII
623 DCXXIII 648 DCXLVIII 673 DCLXXIII 698 DCXCVIII
624 DCXXIV 649 DCXLIX 674 DCLXXIV 699 DCXCIX
625 DCXXV 650 DCL 675 DCLXXV 700 DCC
701 DCCI 726 DCCXXVI 751 DCCLI 776 DCCLXXVI
702 DCCII 727 DCCXXVII 752 DCCLII 777 DCCLXXVII
703 DCCIII 728 DCCXXVIII 753 DCCLIII 778 DCCLXXVIII
704 DCCIV 729 DCCXXIX 754 DCCLIV 779 DCCLXXIX
705 DCCV 730 DCCXXX 755 DCCLV 780 DCCLXXX
706 DCCVI 731 DCCXXXI 756 DCCLVI 781 DCCLXXXI
707 DCCVII 732 DCCXXXII 757 DCCLVII 782 DCCLXXXII
708 DCCVIII 733 DCCXXXIII 758 DCCLVIII 783 DCCLXXXIII
709 DCCIX 734 DCCXXXIV 759 DCCLIX 784 DCCLXXXIV
710 DCCX 735 DCCXXXV 760 DCCLX 785 DCCLXXXV
711 DCCXI 736 DCCXXXVI 761 DCCLXI 786 DCCLXXXVI
712 DCCXII 737 DCCXXXVII 762 DCCLXII 787 DCCLXXXVII
713 DCCXIII 738 DCCXXXVIII 763 DCCLXIII 788 DCCLXXXVIII
714 DCCXIV 739 DCCXXXIX 764 DCCLXIV 789 DCCLXXXIX
715 DCCXV 740 DCCXL 765 DCCLXV 790 DCCXC
716 DCCXVI 741 DCCXLI 766 DCCLXVI 791 DCCXCI
717 DCCXVII 742 DCCXLII 767 DCCLXVII 792 DCCXCII
718 DCCXVIII 743 DCCXLIII 768 DCCLXVIII 793 DCCXCIII
719 DCCXIX 744 DCCXLIV 769 DCCLXIX 794 DCCXCIV
720 DCCXX 745 DCCXLV 770 DCCLXX 795 DCCXCV
721 DCCXXI 746 DCCXLVI 771 DCCLXXI 796 DCCXCVI
722 DCCXXII 747 DCCXLVII 772 DCCLXXII 797 DCCXCVII
723 DCCXXIII 748 DCCXLVIII 773 DCCLXXIII 798 DCCXCVIII
724 DCCXXIV 749 DCCXLIX 774 DCCLXXIV 799 DCCXCIX
725 DCCXXV 750 DCCL 775 DCCLXXV 800 DCCC
801 DCCCI 826 DCCCXXVI 851 DCCCLI 876 DCCCLXXVI
802 DCCCII 827 DCCCXXVII 852 DCCCLII 877 DCCCLXXVII
803 DCCCIII 828 DCCCXXVIII 853 DCCCLIII 878 DCCCLXXVIII
804 DCCCIV 829 DCCCXXIX 854 DCCCLIV 879 DCCCLXXIX
805 DCCCV 830 DCCCXXX 855 DCCCLV 880 DCCCLXXX
806 DCCCVI 831 DCCCXXXI 856 DCCCLVI 881 DCCCLXXXI
807 DCCCVII 832 DCCCXXXII 857 DCCCLVII 882 DCCCLXXXII
808 DCCCVIII 833 DCCCXXXIII 858 DCCCLVIII 883 DCCCLXXXIII
809 DCCCIX 834 DCCCXXXIV 859 DCCCLIX 884 DCCCLXXXIV
810 DCCCX 835 DCCCXXXV 860 DCCCLX 885 DCCCLXXXV
811 DCCCXI 836 DCCCXXXVI 861 DCCCLXI 886 DCCCLXXXVI
812 DCCCXII 837 DCCCXXXVII 862 DCCCLXII 887 DCCCLXXXVII
813 DCCCXIII 838 DCCCXXXVIII 863 DCCCLXIII 888 DCCCLXXXVIII
814 DCCCXIV 839 DCCCXXXIX 864 DCCCLXIV 889 DCCCLXXXIX
815 DCCCXV 840 DCCCXL 865 DCCCLXV 890 DCCCXC
816 DCCCXVI 841 DCCCXLI 866 DCCCLXVI 891 DCCCXCI
817 DCCCXVII 842 DCCCXLII 867 DCCCLXVII 892 DCCCXCII
818 DCCCXVIII 843 DCCCXLIII 868 DCCCLXVIII 893 DCCCXCIII
819 DCCCXIX 844 DCCCXLIV 869 DCCCLXIX 894 DCCCXCIV
820 DCCCXX 845 DCCCXLV 870 DCCCLXX 895 DCCCXCV
821 DCCCXXI 846 DCCCXLVI 871 DCCCLXXI 896 DCCCXCVI
822 DCCCXXII 847 DCCCXLVII 872 DCCCLXXII 897 DCCCXCVII
823 DCCCXXIII 848 DCCCXLVIII 873 DCCCLXXIII 898 DCCCXCVIII
824 DCCCXXIV 849 DCCCXLIX 874 DCCCLXXIV 899 DCCCXCIX
825 DCCCXXV 850 DCCCL 875 DCCCLXXV 900 CM
901 CMI 926 CMXXVI 951 CMLI 976 CMLXXVI
902 CMII 927 CMXXVII 952 CMLII 977 CMLXXVII
903 CMIII 928 CMXXVIII 953 CMLIII 978 CMLXXVIII
904 CMIV 929 CMXXIX 954 CMLIV 979 CMLXXIX
905 CMV 930 CMXXX 955 CMLV 980 CMLXXX
906 CMVI 931 CMXXXI 956 CMLVI 981 CMLXXXI
907 CMVII 932 CMXXXII 957 CMLVII 982 CMLXXXII
908 CMVIII 933 CMXXXIII 958 CMLVIII 983 CMLXXXIII
909 CMIX 934 CMXXXIV 959 CMLIX 984 CMLXXXIV
910 CMX 935 CMXXXV 960 CMLX 985 CMLXXXV
911 CMXI 936 CMXXXVI 961 CMLXI 986 CMLXXXVI
912 CMXII 937 CMXXXVII 962 CMLXII 987 CMLXXXVII
913 CMXIII 938 CMXXXVIII 963 CMLXIII 988 CMLXXXVIII
914 CMXIV 939 CMXXXIX 964 CMLXIV 989 CMLXXXIX
915 CMXV 940 CMXL 965 CMLXV 990 CMXC
916 CMXVI 941 CMXLI 966 CMLXVI 991 CMXCI
917 CMXVII 942 CMXLII 967 CMLXVII 992 CMXCII
918 CMXVIII 943 CMXLIII 968 CMLXVIII 993 CMXCIII
919 CMXIX 944 CMXLIV 969 CMLXIX 994 CMXCIV
920 CMXX 945 CMXLV 970 CMLXX 995 CMXCV
921 CMXXI 946 CMXLVI 971 CMLXXI 996 CMXCVI
922 CMXXII 947 CMXLVII 972 CMLXXII 997 CMXCVII
923 CMXXIII 948 CMXLVIII 973 CMLXXIII 998 CMXCVIII
924 CMXXIV 949 CMXLIX 974 CMLXXIV 999 CMXCIX
925 CMXXV 950 CML 975 CMLXXV 1000 M

Cách viết số La Mã

1 –  Số La Mã có 7 chữ số cơ bản

Ký tự

I

V

X

L

C

D

M

Giá trị

1 (một)

5 (năm)

10 (mười)

50 (năm mươi)

100 (một trăm)

500 (năm trăm)

1000 (một nghìn)

Những chữ số La Mã có thể kết hợp với nhau để tạo thành các giá trị khác nhau. Nó sẽ có cách đọc và cách viết khác nhau. Thông thường được quy định các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá ba lần liên tiếp (được xuất hiện 2 hoặc 3 lần trong số). Chữ số I, X, C, M được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.

Ví dụ:

    – Chữ số I:   I =1;   II=2;   II=3
    
    – Chữ số X:  X=10; XX=20; XXX=30
    
    – Chữ số C:  C=100; CC=200; CCC=300
    
    – Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000

Các chữ số V, L, D không được lặp lại quá một lần liên tiếp (chỉ được xuất hiện 1 lần duy nhất trong số).

2 –  Chữ số đặc biệt có 6 nhóm 

Ký tự

IV

IX

XL

XC

CD

CM

Giá trị

4

9

40

90

400

900

Khi sử dụng các chữ số cơ bản I, V, X, L, C, D, M và nhóm chữ số đặc biệt IV, IX, XL, XC, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

Ví dụ:

– III = 3; VIII = 8; XXXII =32
    
– XLV = 45 ( Bốn mươi năm).
    
– MMMDCCCLXXXVIII = 3888 (Ba nghìn tám trăm tám mươi tám).
    
– MMMCMXCIX = 3999 (Ba nghìn chín trăm chín mươi chín).

Lưu ý: I chỉ có thể đứng trước V hoặc X, X chỉ có thể đứng trước L hoặc C, C chỉ có thể đứng trước D hoặc M.

3 – Quy tắc viết chữ số La Mã

Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm vào số gốc. Lưu ý chữ số thêm nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc và không được thêm quá 3 lần số. Nghĩa là lấy chữ số đầu tiên cộng với các chữ số được thêm phía sau ra chữ số đó.

Ví dụ:

– V=5; VI=6; VII=7
    
– X=10; XI=11; XII=12
    
– L=50; LI=51; LII=52; LX=60; LXX=70
    
– C=100; CI=101; CX=110; CV = 105

Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc là trừ đi. Chữ số thêm phía bên trái phải nhỏ hơn chữ số gốc. Ta hiểu là lấy số gốc (là số phía bên phải) trừ đi những số đứng bên trái nó sẽ ra chữ số.

Ví dụ:

– I=1; V=5 => IV=5-1=4; VI=5+1=6
    
– X=10; L=50 => XL=50-10=40; LX=50+10=60
    
– C=100; M=1000 => CM=1000-100=900; MC=1000+100=1100

4 – Cách đọc chữ số La Mã

Với các số nhỏ thì chỉ cần đọc số La Mã dựa trên cách viết số La Mã ở bảng 2 bảng trên

Ví dụ:

– LV=60 đọc là sáu mươi
    
– CX=110 đọc là một trăm mười
    
– CV=105 đọc là một trăm lẻ năm

Với những số lớn thì sẽ đọc tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần. Các bạn cần xác định các chữ số hàng ngàn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị giống như đọc số tự nhiên.

Ví dụ:

– Với số MMCCLXXXVIII được đọc là hai nghìn hai trăm tám mươi tám.
    
– MMCCXC các bạn có hàng nghìn là MM (hai nghìn); hàng trăm là CC (hai trăm); hàng chục là XC (chín mươi) và không có hàng đơn vị. Vậy số MMCCXC được đọc là hai nghìn hai trăm chín mươi.
    
– Số MMCCC các bạn có hàng nghìn là MM (hai nghìn); hàng trăm là CCC (ba trăm); không có hàng chục và hàng đơn vị. Vậy số này được đọc là hai nghìn ba trăm.

Với những số lớn hơn 4000, thì một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000.

Với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất. Đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000.

Đặc biệt, Số La Mã không có số không (0).

1.1 Chữ số La mã là gì?

Chữ số La mã là hệ thống chữ số đặc biệt, hiện nay được sử dụng trong: những bảng thống kê được đánh số, mặt đồng hồ, các mục lục chính…

Ví dụ:

Mặt đồng hồ các chữ số La mã:

Các chữ số La mã thường dùng là:

I : một

V : năm

X : mười

1.2 Các chữ số La mã từ I đến XXI

I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI

2. Cách đọc chữ số La mã

2.1 Giới thiệu số La mã

Chữ số La mã

Giá trị

I

1

II

2

III

3

IV

4

V

5

VI

6

VII

7

VIII

8

IX

9

X

10

XI

11

XII

12

XIII

13

XIV

14

XV

15

XVI

16

XVII

17

XVIII

18

XIX

19

XX

20

XXI

21

2.2 Cách đọc chữ số La mã

Cách đọc chữ số La mã giống với cách đọc các con số tự nhiên.

Ví dụ:

III có giá trị là 3, đọc là ba

IX có giá trị là 9, đọc là chín

XX có giá trị là 20, đọc là hai mươi

XIX có giá trị là 19, đọc là mười chín

2.3 Quy tắc viết chữ số La mã.

2.3.1. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên phải

2.3.2. Quy tắc chữ số La mã thêm vào bên trái

2.4 Những lưu ý khi học toán lớp 3 làm quen với chữ số La mã

Học sinh cần nhớ và đọc được các chữ số la mã từ I đến XXI 

Phân biệt rõ các kí tự dễ bị nhầm lẫn theo thói quen như: VI, IV; với IX các em rất dễ nhầm theo quán tính khi viết VIII, các em sẽ lại thêm I vào để thành VIIII như thế là sai

3. Bài tập làm quen với chữ số La mã

Để học tốt phần chữ số La mã này, các em cần thuộc các chữ số La mã, biết cách đọc một cách thành thạo, thường xuyên làm bài tập. Từ đó biết cách ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống như biết cách đọc đồng hồ bằng chữ số la mã, đặt các mục lục chính trong vở viết.

Sau đây là một số bài toán để các phụ huynh, học sinh cùng luyện tập, tham khảo: 

3.1. Bài tập

Bài 1

Đọc các chữ số La mã sau: 

I, III, VII, XIV, XII, XIX, XXI 

Bài 2

Sắp xếp chữ số La mã theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn xuống bé: 

I, VII, IX, XI, V, IV, II, XVIII 

Bài 3

Viết các số từ 10 đến 21 bằng chữ số La mã 

Bài 4

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bài 5

Thực hiện các phép tính sau: 

X – IV = ? 

XX – IX = ? 

XIX – IX = ? 

IV + V = ? 

V + IX = ? 

3.2. Đáp án

Bài 1 

Cách đọc chữ số La mã là: 

I: có giá trị = 1 nên đọc là một 

III: có giá trị = 3 nên đọc là ba 

VII: có giá trị = 7 nên đọc là bảy 

XIV: có giá trị = 14 nên đọc là mười bốn 

XII: có giá trị = 12 nên đọc là mười hai 

XIX: có giá trị = 19 nên đọc là mười chín

XXI: có giá trị = 21 nên đọc là hai mươi mốt 

Bài 2 

Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là: 

I, II, IV, V, VII, IX, XI, XVIII 

Thứ tự sắp xếp từ lớn xuống bé là: 

XVIII, XI, IX, VII, V, IV, II, I 

Bài 3

Cách viết chữ số la mã từ 10 đến 21 là: 

10 viết là X 

11 viết là XI 

12 viết là XII 

13 viết là XIII 

14 viết là XIV 

15 viết là XV 

16 viết là XVI 

17 viết là XVII 

18 viết là XVIII 

19 viết là XIX 

20 viết là XX 

21 viết là XXI 

Bài 4 

Đồng hồ A chỉ: mười hai giờ kém 5 phút 

Đồng hồ B chỉ: mười hai giờ mười lăm phút 

Đồng hồ C chỉ: ba giờ đúng 

Bài 5: 

X – IV = VI

Vì: X = 10, IV=4, mà 10 – 4 = 6, 6 viết chữ số La mã là VI 

XX – IX = XI

Vì: XX = 20, IX = 9, mà 20 – 9 = 11, 11 viết chữ số La mã là XI 

IV + V = IX

Vì: IV = 4, V = 5, mà 4 + 5 = 9, 9 viết chữ số La mã là IX 

V + IX = XIV

Vì: V = 5, IX = 9, mà 5 + 9 = 14, 14 viết chữ số La mã là XIV 

Số La Mã - Hướng dẫn cách đọc và viết số la mã

Hướng dẫn cách viết số La Mã đúng nhất, danh sách chữ số La Mã từ 1-1000

Chữ số La Mã gồm có 7 chữ số cơ bản (đơn nguyên): I=1; V=5; X=10; L=50; C=100;D=500; M=1000 là phát minh của người La Mã cổ đại.

Chúng được kết hợp theo ba quy tắc sau để biểu diễn một số “bất kỳ”:

1. Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp đôi hoặc gấp 3 (chẳng hạn, II=2, XXX=30 , MM=2000…).

2. Phải cộng trái trừ: con số bên phải là cộng thêm ,số bên trái là trừ bớt. Ví dụ: XII=12=10+2;I V=4=5-1; MCMLXXXIV = 1984.

3. Nét gạch ngang trên chữ cái làm tăng giá trị của nó lên 1000. (Xem Menninger, K. Number Words and Number Symbols: A Cultural History of Numbers. New York: Dover, pp. 44-45 and 281, 1992. )
MMMDCCCLXXXVIII: là số dài nhất chứa tất cả các số cơ bản.

Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu.

Số La Mã không có số 0. Một trong những nguyên nhân là do sự bảo thủ của giáo hội. Họ cho rằng các số La Mã là quá đủ và cấm dùng số 0.

Dưới đây là Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 1000:

Số thứ tự Số La Mã Số thứ tự Số La Mã Số thứ tự Số La Mã Số thứ tự Số La Mã
1 I 51 LI 101 CI
2 II 52 LII 102 CII
3 III 53 LIII 103 CIII
4 IV 54 LIV 104 CIV
5 V 55 LV 105 CV
6 VI 56 LVI 106 CVI
7 VII 57 LVII 107 CVII
8 VIII 58 LVIII 108 CVIII
9 IX 59 LIX 109 CIX
10 X 60 LX 110 CX
11 XI 61 LXI 111 CXI
12 XII 62 LXII 112 CXII
13 XIII 63 LXIII 113 CXIII
14 XIV 64 LXIV 114 CXIV
15 XV 65 LXV 115 CXV
16 XVI 66 LXVI 116 CXVI
17 XVII 67 LXVII 117 CXVII
18 XVIII 68 LXVIII 118 CXVIII
19 XIX 69 LXIX 119 CXIX
20 XX 70 LXX 120 CXX
21 XXI 71 LXXI 121 CXXI
22 XXII 72 LXXII 122 CXXII
23 XXIII 73 LXXIII 123 CXXIII
24 XXIV 74 LXXIV 124 CXXIV
25 XXV 75 LXXV 125 CXXV
26 XXVI 76 LXXVI 126 CXXVI
27 XXVII 77 LXXVII 127 CXXVII
28 XXVIII 78 LXXVIII 128 CXXVIII
29 XXIX 79 LXXIX 129 CXXIX
30 XXX 80 LXXX 130 CXXX
31 XXXI 81 LXXXI 131 CXXXI
32 XXXII 82 LXXXII 132 CXXXII
33 XXXIII 83 LXXXIII 133 CXXXIII
34 XXXIV 84 LXXXIV 134 CXXXIV
35 XXXV 85 LXXXV 135 CXXXV
36 XXXVI 86 LXXXVI 136 CXXXVI
37 XXXVII 87 LXXXVII 137 CXXXVII
38 XXXVIII 88 LXXXVIII 138 CXXXVIII
39 XXXIX 89 LXXXIX 139 CXXXIX
40 XL 90 XC 140 CXL
41 XLI 91 XCI 141 CXLI
42 XLII 92 XCII 142 CXLII
43 XLIII 93 XCIII 143 CXLIII
44 XLIV 94 XCIV 144 CXLIV
45 XLV 95 XCV 145 CXLV
46 XLVI 96 XCVI 146 CXLVI 900 CM
47 XLVII 97 XCVII 147 CXLVII 400 CD
48 XLVIII 98 XCVIII 148 CXLVIII 500 D
49 XLIX 99 XCIX 149 CXLIX 600 DC
50 L 100 C 150 CL 1000 M

Các số còn lại các bạn tự tính theo quy luật trên nhé.

Bảng dãy số la mã từ 1 đến 30 chi tiết

Bảng số là mã từ 1 đến 30 được xây dựng dựa trên một số ký tự cơ bản và một số nhóm ký tự đặc biệt. Sau đây sẽ là bảng số la mã từ 1 đến 30 chi tiết:

1

I

6

VI

11

XI

16

XVI

21

XXI

26

XXVI

2

II

7

VII

12

XII

17

XVII

22

XXII

27

XXVII

3

III

8

VIII

13

XIII

18

XVIII

23

XXIII

28

XXVIII

4

IV

9

IX

14

XIV

19

XIX

24

XXIV

29

XXIX

5

V

10

X

15

XV

20

XX

25

XXV

30

XXX

Tổng hợp bảng các số la mã từ 0 đến 100

Các số la mã được biết đến là hệ thống chữ số cổ đại và xây dựng dựa trên chữ số Etruria. Chữ la mã được dùng rất phổ biến, nhất là trong thời cổ đại và đến thời Trung cổ thì được chỉnh sửa thành những chữ số quen thuộc như ngày nay.

Tất cả số la mã được xây dựng dựa trên các ký tự nhất định và trong bản số la mã thì mỗi số đều ứng với những giá trị riêng. Hiện nay, những số la mã thường được ứng dụng nhiều nhất để ghi số trên mặt đồng hồ hoặc đánh mục lục, ghi số chương,… 

Sau đây, POPS Kids Learn sẽ giới thiệu đến ba mẹ và các bé bảng chữ la mã từ 0 đến 100:

Bảng số la mã từ 1-1900 cho ba mẹ và bé tham khảo
Bảng số la mã từ 11 – 95 cho ba mẹ và bé tham khảo

Khi nhìn vào bảng bảng chữ số la mã trên, các bé ắt hẳn sẽ thấy thắc mắc vì thiếu mất  số 0. Thực tế thì trong bảng số la mã không có số 0. Lý do đơn giản là vì trong thời kỳ cổ đại không dùng số 0 nên bảng chữ số la mã không có số 0.

Hướng dẫn quy tắc đọc các chữ số la mã từ 0 đến 100

Để hiểu các ký hiệu số la mã, các bé bắt buộc phải nắm được quy tắc và cách đọc số la mã chuẩn. Cụ thể:

  • Ký tự I: thể hiện giá trị 1 đơn vị
  • Ký tự V: thể hiện cho 5 đơn vị
  • Ký tự X: thể hiện cho 10 đơn vị
  • Ký tự L: thể hiện cho số 50
  • Ký tự C: thể hiện cho số 100
  • Ký tự D: thể hiện cho số 50
  • Ký tự M: thể hiện cho số 1000

Trước khi tìm hiểu cách viết các số la mã chi tiết như thế nào, phụ huynh và các em nhỏ cần phải nắm kỹ kiến thức 7 chữ số cơ bản kèm với đó là chữ số đặc biệt có 6 nhóm. Đặc biệt, có một lưu ý không được bỏ qua đó là khi tính từ trái sang phải, giá trị các chữ số và nhóm chữ số la mã sẽ giảm dần. Cụ thể đó là:

  • 7 chữ số cơ bản tương ứng là I (tức số 1), V (5), X (tức số 10), L (tức số 50), C (tức số 100), D (tức số 500), M (tức số 1.000)
  • 6 nhóm chữ số đặc biệt là IV (tức số 4), IX (tức số 9), XL (tức số 40), XC (tức số 90), CD (tức số 400) và CM (tức số 900).

Theo đó, cách viết các số la mã đúng chuẩn sẽ theo quy tắc như sau:

  • Các chữ số gồm: I, X, C và M sẽ không được phép lặp lại quá 3 lần trên 1 phép tính.
  • Các số la mã V, L, D sẽ chỉ được phép xuất hiện đúng 1 lần duy nhất trong phép tính.
  • Các chữ số có cơ bản được lặp lại từ 2 hoặc 3 lần để thể hiện giá trị gấp 2 hoặc 3 lần. Ví dụ như I là 1;  II là 2; III là 3.
  • Khi viết các số la mã, các em học sinh cần nhớ quy tắc phải cộng – trái trừ. Tức là chữ số la mã được thêm vào bên phải sẽ là cộng thêm, còn những số la mã được thêm vào bên trái là trừ đi. 

Lưu ý:

  • Chữ số la mã thêm vào sẽ nhỏ hơn hoặc bằng chữ số la mã gốc.
  • Khi viết số la mã, không được thêm quá 3 lần. Ví dụ như: X là 10, XI là 11 hay IX là 9, nếu viết VIIII để thể hiện số 9 là sai. Và 9 cũng là câu trả lời cho câu hỏi ix là số mấy.
  • Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M hay các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số la mã thì tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần. Ví dụ như MMMCCCXXXIII là 3333.
  • Với những số lớn khoảng hàng nghìn trở lên (khoảng 4.000 trở lên) thì bé sẽ phải sử dụng dấu gạch ngang phía trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1.000. 

Ví dụ như M̅ = 1.000.000 = 1000 x 1000.

Sau khi đã nắm được cách viết chữ bằng số từ 0 đến 100, ba mẹ cần chú ý dạy bé về quy tắc viết số la mã từ 0 đến 100 này. Trong đó, khi viết, những số la mã từ 0 đến 100 sẽ dựa vào 5/ 7 chữ số cơ bản là I (1), V (5), X (10), L (50), C (100).

Các ký tự chữ số la mã cơ bản kết hợp với nhau để chỉ các số với các giá trị riêng. Trong đó, các chữ số la mã gồm I, X, C sẽ không lặp lại quá 3 lần liên tiếp. Khi các chữ số la mã lặp lại 2 hoặc 3 lần thì những chữ số này sẽ hiển thị giá trị x2, x3. Bên cạnh đó, các số V và L sẽ chỉ xuất hiện duy nhất 1 lần. 

Bài tập vận dụng cách đánh số la mã:

Bài 1: vii là số mấy?

Đáp án: số 7

Bài 2: xiv là số mấy?

Đáp án: số 19

Hoặc ngược lại số 19 la mã/ số la mã 19 được viết như thế nào?

Đáp án: xix

Bài 3: xviii là số mấy?

Đáp án: số 18

Bài 4: iv là số mấy?

Đáp án: 9

Hoặc ngược lại: số 9 la mã viết như thế nào?

Đáp án: iv

Bài 5: xvi là số mấy?

Đáp án: số 16

Bài 6: số 6 la mã viết như thế nào?

Đáp án: vi

Bài 7: xv số la mã viết như thế nào?

Đáp án: số 15

Bài 8: số 13 la mã viết như thế nào?

Đáp án: xiii

Bài 9: xl trong số la mã là bao nhiêu?

Đáp án: 40

Bài 10: số la mã xix là số mấy? (hoặc xix số la mã là bao nhiêu?)

Đáp án: số 19

Bài 11: số xv là số mấy?

Đáp án: số 15

Bài 12: số xii là số mấy?

Đáp án: số 12

Ngoài ra, có một câu hỏi mẹo rất thú vị về các số la mã đó là về chữ số la mã lớn nhất.

Ví dụ như: em hãy viết số la mã lớn nhất? Hoặc chữ số la mã nào lớn nhất?

Đáp án: 3999 – MMMCMXCIX

Bên cạnh đó, khi viết số la mã từ 0 đến 100, các bé cần nhớ quy tắc phải cộng, trái trừ như sau:

Chữ số thêm vào bên phải

Về chữ số la mã thêm vào bên phải, quy tắc về số la mã quy định là cộng thêm vào số gốc và phải nhỏ hơn hoặc bằng với số la mã gốc. Số la mã thêm vào này không được quá 3 lần.

Ví dụ: VI là 6, VIII là 8, XI là 11

Chữ số thêm vào bên trái

Đối với những số la mã viết vào bên trái số la mã gốc sẽ là trừ đi. Các con sẽ lấy số la mã gốc trừ đi số thêm vào bên trái để ra giá trị. Lưu ý, số la mã thêm vào bên trái cũng phải nhỏ hơn số la mã gốc.

Ví dụ: IV là 4, IX là 9,…

1.Số La Mã Từ 1 đến 1000 – HTL IT

Dưới đây là bảng chữ số La Mã từ 1 tới 1000 mời các bạn tham khảo: ; 4, IV, 29 ; 5, V · 30 ; 6, VI, 31 ; 7, VII, 32 ; 8, VIII, 33 …

Xem chi tiết »

  • 2.Số La Mã Từ 1 Đến 30 – Văn Phòng Phẩm

    Số La Mã Từ 1 Đến 30. admin – 22/07/2021 1,975. Học toán lớp 3 số La mã con được tìm hiểu các chữ số đặc biệt. Sau đây là kiến thức trọng tâm kèm bài tập áp …

    Xem chi tiết »

  • 3.Hãy Viết Các Số La Mã Từ 1 đến 30 – Hoc24

    Các chữ số la mã từ 1 đến 30 là : I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIV, XXV, XXVI, …

    Xem chi tiết »

  • Cách viết số la mã

    • Có bảy chữ số La Mã cơ bản đó là:

    Ký tự

    I

    V

    X

    L

    C

    D

    M

    Giá trị

    1

    (một)

    5

    (năm)

    10

    (mười)

    50

    (năm mươi)

    100

    (một trăm)

    500

    (năm trăm)

    1000

    (một nghìn)

    Nhiều ký tự chữ số La Mã cơ bản có thể được kết hợp lại với nhau để chỉ các số với các giá trị các chúng. Thông thường được quy định các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá ba lần liên tiếp (được xuất hiện 2 hoặc 3 lần trong số). Chữ số I, X, C, M được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.

    Ví dụ:

    Chữ số I:   I =1;   II=2;   II=3

    Chữ số X:  X=10; XX=20; XXX=30

    Chữ số C:  C=100; CC=200; CCC=300

    Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000

    Các chữ số V, L, D không được lặp lại quá một lần liên tiếp (chỉ được xuất hiện 1 lần duy nhất trong số).

    • Có 6 nhóm chữ số đặc biệt:

    Ký tự

    IV

    IX

    XL

    XC

    CD

    CM

    Giá trị

    4

    9

    40

    90

    400

    900

    Như vậy sử dụng các chữ số cơ bản I, V, X, L, C, D, M và nhóm chữ số đặc biệt IV, IX, XL, XC, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

    Ví dụ:

    III = 3; VIII = 8; XXXII =32

    XLV = 45 (bốn mươi năm).

    MMMDCCCLXXXVIII = 3888 (ba nghìn tám trăm tám mươi tám).

    MMMCMXCIX = 3999 (ba nghìn chín trăm chín mươi chín).

    Lưu ý: I chỉ có thể đứng trước V hoặc X, X chỉ có thể đứng trước L hoặc C, C chỉ có thể     đứng trước D hoặc M.

    • Quy tắc viết chữ số La Mã

    Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm vào số gốc (chữ số thêm nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc) và không được thêm quá 3 lần số. Nghĩa là lấy chữ số đầu tiên cộng với các chữ số được thêm phía sau ra chữ số đó.

    Ví dụ:

    V=5; VI=6; VII=7

    X=10; XI=11; XII=12

    L=50; LI=51; LII=52; LX=60; LXX=70

    C=100; CI=101; CX=110; CV = 105

    Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc là trừ đi (chữ số thêm phía bên trái phải nhỏ hơn chữ số gốc) hay còn hiểu là lấy số gốc (là số phía bên phải) trừ đi những số đứng bên trái nó sẽ ra chữ số.

    Ví dụ:

    I=1; V=5 => IV=5-1=4; VI=5+1=6

    X=10; L=50 => XL=50-10=40; LX=50+10=60

    C=100; M=1000 => CM=1000-100=900; MC=1000+100=1100

    Cách đọc chữ số La Mã

    Với các số nhỏ thì các bạn chỉ cần đọc số La Mã dựa trên cách viết số La Mã mà thuthuatphanmem.vn đã hướng dẫn ở trên.

    Ví dụ: LV=60 đọc là sáu mươi;

    CX=110 đọc là một trăm mười;

    CV=105 đọc là một trăm lẻ năm;

    Còn với những số lớn thì sẽ đọc tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần. Các bạn cần xác định các chữ số hàng ngàn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị giống như đọc số tự nhiên.

    Ví dụ:

    Với số MMCCLXXXVIII các bạn sẽ thấy:

    Như vậy số MMCCLXXXVIII được đọc là hai nghìn hai trăm tám mươi tám.

    Tương tự với số 2290=MMCCXC các bạn có hàng nghìn là MM (hai nghìn); hàng trăm là CC (hai trăm); hàng chục là XC (chín mươi) và không có hàng đơn vị. Vậy số MMCCXC được đọc là hai nghìn hai trăm chín mươi.

    Số MMCCC các bạn có hàng nghìn là MM (hai nghìn); hàng trăm là CCC (ba trăm); không có hàng chục và hàng đơn vị. Vậy số này được đọc là hai nghìn ba trăm.

    Đối với những số lớn hơn 4000, thì một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000.

    Ví dụ:

     (overline V ) đọc là năm nghìn;

     (overline X ) đọc là mười nghìn;

     (overline M ) đọc là một triệu;

    Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Số La Mã không có số không (0).

    Dưới đây là bảng chữ số La Mã từ 1 tới 1000 mời các bạn cùng xem:

    1

    I

    26

    XXVI

    51

    LI

    76

    LXXVI

    2

    II

    27

    XXVII

    52

    LII

    77

    LXXVII

    3

    III

    28

    XXVIII

    53

    LIII

    78

    LXXVIII

    4

    IV

    29

    XXIX

    54

    LIV

    79

    LXXIX

    5

    V

    30

    XXX

    55

    LV

    80

    LXXX

    6

    VI

    31

    XXXI

    56

    LVI

    81

    LXXXI

    7

    VII

    32

    XXXII

    57

    LVII

    82

    LXXXII

    8

    VIII

    33

    XXXIII

    58

    LVIII

    83

    LXXXIII

    9

    IX

    34

    XXXIV

    59

    LIX

    84

    LXXXIV

    10

    X

    35

    XXXV

    60

    LX

    85

    LXXXV

    11

    XI

    36

    XXXVI

    61

    LXI

    86

    LXXXVI

    12

    XII

    37

    XXXVII

    62

    LXII

    87

    LXXXVII

    13

    XIII

    38

    XXXVIII

    63

    LXIII

    88

    LXXXVIII

    14

    XIV

    39

    XXXIX

    64

    LXIV

    89

    LXXXIX

    15

    XV

    40

    XL

    65

    LXV

    90

    XC

    16

    XVI

    41

    XLI

    66

    LXVI

    91

    XCI

    17

    XVII

    42

    XLII

    67

    LXVII

    92

    XCII

    18

    XVIII

    43

    XLIII

    68

    LXVIII

    93

    XCIII

    19

    XIX

    44

    XLIV

    69

    LXIX

    94

    XCIV

    20

    XX

    45

    XLV

    70

    LXX

    95

    XCV

    21

    XXI

    46

    XLVI

    71

    LXXI

    96

    XCVI

    22

    XXII

    47

    XLVII

    72

    LXXII

    97

    XCVII

    23

    XXIII

    48

    XLVIII

    73

    LXXIII

    98

    XCVIII

    24

    XXIV

    49

    XLIX

    74

    LXXIV

    99

    XCIX

    25

    XXV

    50

    L

    75

    LXXV

    100

    C

    101

    CI

    126

    CXXVI

    151

    CLI

    176

    CLXXVI

    102

    CII

    127

    CXXVII

    152

    CLII

    177

    CLXXVII

    103

    CIII

    128

    CXXVIII

    153

    CLIII

    178

    CLXXVIII

    104

    CIV

    129

    CXXIX

    154

    CLIV

    179

    CLXXIX

    105

    CV

    130

    CXXX

    155

    CLV

    180

    CLXXX

    106

    CVI

    131

    CXXXI

    156

    CLVI

    181

    CLXXXI

    107

    CVII

    132

    CXXXII

    157

    CLVII

    182

    CLXXXII

    108

    CVIII

    133

    CXXXIII

    158

    CLVIII

    183

    CLXXXIII

    109

    CIX

    134

    CXXXIV

    159

    CLIX

    184

    CLXXXIV

    110

    CX

    135

    CXXXV

    160

    CLX

    185

    CLXXXV

    111

    CXI

    136

    CXXXVI

    161

    CLXI

    186

    CLXXXVI

    112

    CXII

    137

    CXXXVII

    162

    CLXII

    187

    CLXXXVII

    113

    CXIII

    138

    CXXXVIII

    163

    CLXIII

    188

    CLXXXVIII

    114

    CXIV

    139

    CXXXIX

    164

    CLXIV

    189

    CLXXXIX

    115

    CXV

    140

    CXL

    165

    CLXV

    190

    CXC

    116

    CXVI

    141

    CXLI

    166

    CLXVI

    191

    CXCI

    117

    CXVII

    142

    CXLII

    167

    CLXVII

    192

    CXCII

    118

    CXVIII

    143

    CXLIII

    168

    CLXVIII

    193

    CXCIII

    119

    CXIX

    144

    CXLIV

    169

    CLXIX

    194

    CXCIV

    120

    CXX

    145

    CXLV

    170

    CLXX

    195

    CXCV

    121

    CXXI

    146

    CXLVI

    171

    CLXXI

    196

    CXCVI

    122

    CXXII

    147

    CXLVII

    172

    CLXXII

    197

    CXCVII

    123

    CXXIII

    148

    CXLVIII

    173

    CLXXIII

    198

    CXCVIII

    124

    CXXIV

    149

    CXLIX

    174

    CLXXIV

    199

    CXCIX

    125

    CXXV

    150

    CL

    175

    CLXXV

    200

    CC

    201

    CCI

    226

    CCXXVI

    251

    CCLI

    276

    CCLXXVI

    202

    CCII

    227

    CCXXVII

    252

    CCLII

    277

    CCLXXVII

    203

    CCIII

    228

    CCXXVIII

    253

    CCLIII

    278

    CCLXXVIII

    204

    CCIV

    229

    CCXXIX

    254

    CCLIV

    279

    CCLXXIX

    205

    CCV

    230

    CCXXX

    255

    CCLV

    280

    CCLXXX

    206

    CCVI

    231

    CCXXXI

    256

    CCLVI

    281

    CCLXXXI

    207

    CCVII

    232

    CCXXXII

    257

    CCLVII

    282

    CCLXXXII

    208

    CCVIII

    233

    CCXXXIII

    258

    CCLVIII

    283

    CCLXXXIII

    209

    CCIX

    234

    CCXXXIV

    259

    CCLIX

    284

    CCLXXXIV

    210

    CCX

    235

    CCXXXV

    260

    CCLX

    285

    CCLXXXV

    211

    CCXI

    236

    CCXXXVI

    261

    CCLXI

    286

    CCLXXXVI

    212

    CCXII

    237

    CCXXXVII

    262

    CCLXII

    287

    CCLXXXVII

    213

    CCXIII

    238

    CCXXXVIII

    263

    CCLXIII

    288

    CCLXXXVIII

    214

    CCXIV

    239

    CCXXXIX

    264

    CCLXIV

    289

    CCLXXXIX

    215

    CCXV

    240

    CCXL

    265

    CCLXV

    290

    CCXC

    216

    CCXVI

    241

    CCXLI

    266

    CCLXVI

    291

    CCXCI

    217

    CCXVII

    242

    CCXLII

    267

    CCLXVII

    292

    CCXCII

    218

    CCXVIII

    243

    CCXLIII

    268

    CCLXVIII

    293

    CCXCIII

    219

    CCXIX

    244

    CCXLIV

    269

    CCLXIX

    294

    CCXCIV

    220

    CCXX

    245

    CCXLV

    270

    CCLXX

    295

    CCXCV

    221

    CCXXI

    246

    CCXLVI

    271

    CCLXXI

    296

    CCXCVI

    222

    CCXXII

    247

    CCXLVII

    272

    CCLXXII

    297

    CCXCVII

    223

    CCXXIII

    248

    CCXLVIII

    273

    CCLXXIII

    298

    CCXCVIII

    224

    CCXXIV

    249

    CCXLIX

    274

    CCLXXIV

    299

    CCXCIX

    225

    CCXXV

    250

    CCL

    275

    CCLXXV

    300

    CCC

    301

    CCCI

    326

    CCCXXVI

    351

    CCCLI

    376

    CCCLXXVI

    302

    CCCII

    327

    CCCXXVII

    352

    CCCLII

    377

    CCCLXXVII

    303

    CCCIII

    328

    CCCXXVIII

    353

    CCCLIII

    378

    CCCLXXVIII

    304

    CCCIV

    329

    CCCXXIX

    354

    CCCLIV

    379

    CCCLXXIX

    305

    CCCV

    330

    CCCXXX

    355

    CCCLV

    380

    CCCLXXX

    306

    CCCVI

    331

    CCCXXXI

    356

    CCCLVI

    381

    CCCLXXXI

    307

    CCCVII

    332

    CCCXXXII

    357

    CCCLVII

    382

    CCCLXXXII

    308

    CCCVIII

    333

    CCCXXXIII

    358

    CCCLVIII

    383

    CCCLXXXIII

    309

    CCCIX

    334

    CCCXXXIV

    359

    CCCLIX

    384

    CCCLXXXIV

    310

    CCCX

    335

    CCCXXXV

    360

    CCCLX

    385

    CCCLXXXV

    311

    CCCXI

    336

    CCCXXXVI

    361

    CCCLXI

    386

    CCCLXXXVI

    312

    CCCXII

    337

    CCCXXXVII

    362

    CCCLXII

    387

    CCCLXXXVII

    313

    CCCXIII

    338

    CCCXXXVIII

    363

    CCCLXIII

    388

    CCCLXXXVIII

    314

    CCCXIV

    339

    CCCXXXIX

    364

    CCCLXIV

    389

    CCCLXXXIX

    315

    CCCXV

    340

    CCCXL

    365

    CCCLXV

    390

    CCCXC

    316

    CCCXVI

    341

    CCCXLI

    366

    CCCLXVI

    391

    CCCXCI

    317

    CCCXVII

    342

    CCCXLII

    367

    CCCLXVII

    392

    CCCXCII

    318

    CCCXVIII

    343

    CCCXLIII

    368

    CCCLXVIII

    393

    CCCXCIII

    319

    CCCXIX

    344

    CCCXLIV

    369

    CCCLXIX

    394

    CCCXCIV

    320

    CCCXX

    345

    CCCXLV

    370

    CCCLXX

    395

    CCCXCV

    321

    CCCXXI

    346

    CCCXLVI

    371

    CCCLXXI

    396

    CCCXCVI

    322

    CCCXXII

    347

    CCCXLVII

    372

    CCCLXXII

    397

    CCCXCVII

    323

    CCCXXIII

    348

    CCCXLVIII

    373

    CCCLXXIII

    398

    CCCXCVIII

    324

    CCCXXIV

    349

    CCCXLIX

    374

    CCCLXXIV

    399

    CCCXCIX

    325

    CCCXXV

    350

    CCCL

    375

    CCCLXXV

    400

    CD

    401

    CDI

    426

    CDXXVI

    451

    CDLI

    476

    CDLXXVI

    402

    CDII

    427

    CDXXVII

    452

    CDLII

    477

    CDLXXVII

    403

    CDIII

    428

    CDXXVIII

    453

    CDLIII

    478

    CDLXXVIII

    404

    CDIV

    429

    CDXXIX

    454

    CDLIV

    479

    CDLXXIX

    405

    CDV

    430

    CDXXX

    455

    CDLV

    480

    CDLXXX

    406

    CDVI

    431

    CDXXXI

    456

    CDLVI

    481

    CDLXXXI

    407

    CDVII

    432

    CDXXXII

    457

    CDLVII

    482

    CDLXXXII

    408

    CDVIII

    433

    CDXXXIII

    458

    CDLVIII

    483

    CDLXXXIII

    409

    CDIX

    434

    CDXXXIV

    459

    CDLIX

    484

    CDLXXXIV

    410

    CDX

    435

    CDXXXV

    460

    CDLX

    485

    CDLXXXV

    411

    CDXI

    436

    CDXXXVI

    461

    CDLXI

    486

    CDLXXXVI

    412

    CDXII

    437

    CDXXXVII

    462

    CDLXII

    487

    CDLXXXVII

    413

    CDXIII

    438

    CDXXXVIII

    463

    CDLXIII

    488

    CDLXXXVIII

    414

    CDXIV

    439

    CDXXXIX

    464

    CDLXIV

    489

    CDLXXXIX

    415

    CDXV

    440

    CDXL

    465

    CDLXV

    490

    CDXC

    416

    CDXVI

    441

    CDXLI

    466

    CDLXVI

    491

    CDXCI

    417

    CDXVII

    442

    CDXLII

    467

    CDLXVII

    492

    CDXCII

    418

    CDXVIII

    443

    CDXLIII

    468

    CDLXVIII

    493

    CDXCIII

    419

    CDXIX

    444

    CDXLIV

    469

    CDLXIX

    494

    CDXCIV

    420

    CDXX

    445

    CDXLV

    470

    CDLXX

    495

    CDXCV

    421

    CDXXI

    446

    CDXLVI

    471

    CDLXXI

    496

    CDXCVI

    422

    CDXXII

    447

    CDXLVII

    472

    CDLXXII

    497

    CDXCVII

    423

    CDXXIII

    448

    CDXLVIII

    473

    CDLXXIII

    498

    CDXCVIII

    424

    CDXXIV

    449

    CDXLIX

    474

    CDLXXIV

    499

    CDXCIX

    425

    CDXXV

    450

    CDL

    475

    CDLXXV

    500

    D

    501

    DI

    526

    DXXVI

    551

    DLI

    576

    DLXXVI

    502

    DII

    527

    DXXVII

    552

    DLII

    577

    DLXXVII

    503

    DIII

    528

    DXXVIII

    553

    DLIII

    578

    DLXXVIII

    504

    DIV

    529

    DXXIX

    554

    DLIV

    579

    DLXXIX

    505

    DV

    530

    DXXX

    555

    DLV

    580

    DLXXX

    506

    DVI

    531

    DXXXI

    556

    DLVI

    581

    DLXXXI

    507

    DVII

    532

    DXXXII

    557

    DLVII

    582

    DLXXXII

    508

    DVIII

    533

    DXXXIII

    558

    DLVIII

    583

    DLXXXIII

    509

    DIX

    534

    DXXXIV

    559

    DLIX

    584

    DLXXXIV

    510

    DX

    535

    DXXXV

    560

    DLX

    585

    DLXXXV

    511

    DXI

    536

    DXXXVI

    561

    DLXI

    586

    DLXXXVI

    512

    DXII

    537

    DXXXVII

    562

    DLXII

    587

    DLXXXVII

    513

    DXIII

    538

    DXXXVIII

    563

    DLXIII

    588

    DLXXXVIII

    514

    DXIV

    539

    DXXXIX

    564

    DLXIV

    589

    DLXXXIX

    515

    DXV

    540

    DXL

    565

    DLXV

    590

    DXC

    516

    DXVI

    541

    DXLI

    566

    DLXVI

    591

    DXCI

    517

    DXVII

    542

    DXLII

    567

    DLXVII

    592

    DXCII

    518

    DXVIII

    543

    DXLIII

    568

    DLXVIII

    593

    DXCIII

    519

    DXIX

    544

    DXLIV

    569

    DLXIX

    594

    DXCIV

    520

    DXX

    545

    DXLV

    570

    DLXX

    595

    DXCV

    521

    DXXI

    546

    DXLVI

    571

    DLXXI

    596

    DXCVI

    522

    DXXII

    547

    DXLVII

    572

    DLXXII

    597

    DXCVII

    523

    DXXIII

    548

    DXLVIII

    573

    DLXXIII

    598

    DXCVIII

    524

    DXXIV

    549

    DXLIX

    574

    DLXXIV

    599

    DXCIX

    525

    DXXV

    550

    DL

    575

    DLXXV

    600

    DC

    601

    DCI

    626

    DCXXVI

    651

    DCLI

    676

    DCLXXVI

    602

    DCII

    627

    DCXXVII

    652

    DCLII

    677

    DCLXXVII

    603

    DCIII

    628

    DCXXVIII

    653

    DCLIII

    678

    DCLXXVIII

    604

    DCIV

    629

    DCXXIX

    654

    DCLIV

    679

    DCLXXIX

    605

    DCV

    630

    DCXXX

    655

    DCLV

    680

    DCLXXX

    606

    DCVI

    631

    DCXXXI

    656

    DCLVI

    681

    DCLXXXI

    607

    DCVII

    632

    DCXXXII

    657

    DCLVII

    682

    DCLXXXII

    608

    DCVIII

    633

    DCXXXIII

    658

    DCLVIII

    683

    DCLXXXIII

    609

    DCIX

    634

    DCXXXIV

    659

    DCLIX

    684

    DCLXXXIV

    610

    DCX

    635

    DCXXXV

    660

    DCLX

    685

    DCLXXXV

    611

    DCXI

    636

    DCXXXVI

    661

    DCLXI

    686

    DCLXXXVI

    612

    DCXII

    637

    DCXXXVII

    662

    DCLXII

    687

    DCLXXXVII

    613

    DCXIII

    638

    DCXXXVIII

    663

    DCLXIII

    688

    DCLXXXVIII

    614

    DCXIV

    639

    DCXXXIX

    664

    DCLXIV

    689

    DCLXXXIX

    615

    DCXV

    640

    DCXL

    665

    DCLXV

    690

    DCXC

    616

    DCXVI

    641

    DCXLI

    666

    DCLXVI

    691

    DCXCI

    617

    DCXVII

    642

    DCXLII

    667

    DCLXVII

    692

    DCXCII

    618

    DCXVIII

    643

    DCXLIII

    668

    DCLXVIII

    693

    DCXCIII

    619

    DCXIX

    644

    DCXLIV

    669

    DCLXIX

    694

    DCXCIV

    620

    DCXX

    645

    DCXLV

    670

    DCLXX

    695

    DCXCV

    621

    DCXXI

    646

    DCXLVI

    671

    DCLXXI

    696

    DCXCVI

    622

    DCXXII

    647

    DCXLVII

    672

    DCLXXII

    697

    DCXCVII

    623

    DCXXIII

    648

    DCXLVIII

    673

    DCLXXIII

    698

    DCXCVIII

    624

    DCXXIV

    649

    DCXLIX

    674

    DCLXXIV

    699

    DCXCIX

    625

    DCXXV

    650

    DCL

    675

    DCLXXV

    700

    DCC

    701

    DCCI

    726

    DCCXXVI

    751

    DCCLI

    776

    DCCLXXVI

    702

    DCCII

    727

    DCCXXVII

    752

    DCCLII

    777

    DCCLXXVII

    703

    DCCIII

    728

    DCCXXVIII

    753

    DCCLIII

    778

    DCCLXXVIII

    704

    DCCIV

    729

    DCCXXIX

    754

    DCCLIV

    779

    DCCLXXIX

    705

    DCCV

    730

    DCCXXX

    755

    DCCLV

    780

    DCCLXXX

    706

    DCCVI

    731

    DCCXXXI

    756

    DCCLVI

    781

    DCCLXXXI

    707

    DCCVII

    732

    DCCXXXII

    757

    DCCLVII

    782

    DCCLXXXII

    708

    DCCVIII

    733

    DCCXXXIII

    758

    DCCLVIII

    783

    DCCLXXXIII

    709

    DCCIX

    734

    DCCXXXIV

    759

    DCCLIX

    784

    DCCLXXXIV

    710

    DCCX

    735

    DCCXXXV

    760

    DCCLX

    785

    DCCLXXXV

    711

    DCCXI

    736

    DCCXXXVI

    761

    DCCLXI

    786

    DCCLXXXVI

    712

    DCCXII

    737

    DCCXXXVII

    762

    DCCLXII

    787

    DCCLXXXVII

    713

    DCCXIII

    738

    DCCXXXVIII

    763

    DCCLXIII

    788

    DCCLXXXVIII

    714

    DCCXIV

    739

    DCCXXXIX

    764

    DCCLXIV

    789

    DCCLXXXIX

    715

    DCCXV

    740

    DCCXL

    765

    DCCLXV

    790

    DCCXC

    716

    DCCXVI

    741

    DCCXLI

    766

    DCCLXVI

    791

    DCCXCI

    717

    DCCXVII

    742

    DCCXLII

    767

    DCCLXVII

    792

    DCCXCII

    718

    DCCXVIII

    743

    DCCXLIII

    768

    DCCLXVIII

    793

    DCCXCIII

    719

    DCCXIX

    744

    DCCXLIV

    769

    DCCLXIX

    794

    DCCXCIV

    720

    DCCXX

    745

    DCCXLV

    770

    DCCLXX

    795

    DCCXCV

    721

    DCCXXI

    746

    DCCXLVI

    771

    DCCLXXI

    796

    DCCXCVI

    722

    DCCXXII

    747

    DCCXLVII

    772

    DCCLXXII

    797

    DCCXCVII

    723

    DCCXXIII

    748

    DCCXLVIII

    773

    DCCLXXIII

    798

    DCCXCVIII

    724

    DCCXXIV

    749

    DCCXLIX

    774

    DCCLXXIV

    799

    DCCXCIX

    725

    DCCXXV

    750

    DCCL

    775

    DCCLXXV

    800

    DCCC

    801

    DCCCI

    826

    DCCCXXVI

    851

    DCCCLI

    876

    DCCCLXXVI

    802

    DCCCII

    827

    DCCCXXVII

    852

    DCCCLII

    877

    DCCCLXXVII

    803

    DCCCIII

    828

    DCCCXXVIII

    853

    DCCCLIII

    878

    DCCCLXXVIII

    804

    DCCCIV

    829

    DCCCXXIX

    854

    DCCCLIV

    879

    DCCCLXXIX

    805

    DCCCV

    830

    DCCCXXX

    855

    DCCCLV

    880

    DCCCLXXX

    806

    DCCCVI

    831

    DCCCXXXI

    856

    DCCCLVI

    881

    DCCCLXXXI

    807

    DCCCVII

    832

    DCCCXXXII

    857

    DCCCLVII

    882

    DCCCLXXXII

    808

    DCCCVIII

    833

    DCCCXXXIII

    858

    DCCCLVIII

    883

    DCCCLXXXIII

    809

    DCCCIX

    834

    DCCCXXXIV

    859

    DCCCLIX

    884

    DCCCLXXXIV

    810

    DCCCX

    835

    DCCCXXXV

    860

    DCCCLX

    885

    DCCCLXXXV

    811

    DCCCXI

    836

    DCCCXXXVI

    861

    DCCCLXI

    886

    DCCCLXXXVI

    812

    DCCCXII

    837

    DCCCXXXVII

    862

    DCCCLXII

    887

    DCCCLXXXVII

    813

    DCCCXIII

    838

    DCCCXXXVIII

    863

    DCCCLXIII

    888

    DCCCLXXXVIII

    814

    DCCCXIV

    839

    DCCCXXXIX

    864

    DCCCLXIV

    889

    DCCCLXXXIX

    815

    DCCCXV

    840

    DCCCXL

    865

    DCCCLXV

    890

    DCCCXC

    816

    DCCCXVI

    841

    DCCCXLI

    866

    DCCCLXVI

    891

    DCCCXCI

    817

    DCCCXVII

    842

    DCCCXLII

    867

    DCCCLXVII

    892

    DCCCXCII

    818

    DCCCXVIII

    843

    DCCCXLIII

    868

    DCCCLXVIII

    893

    DCCCXCIII

    819

    DCCCXIX

    844

    DCCCXLIV

    869

    DCCCLXIX

    894

    DCCCXCIV

    820

    DCCCXX

    845

    DCCCXLV

    870

    DCCCLXX

    895

    DCCCXCV

    821

    DCCCXXI

    846

    DCCCXLVI

    871

    DCCCLXXI

    896

    DCCCXCVI

    822

    DCCCXXII

    847

    DCCCXLVII

    872

    DCCCLXXII

    897

    DCCCXCVII

    823

    DCCCXXIII

    848

    DCCCXLVIII

    873

    DCCCLXXIII

    898

    DCCCXCVIII

    824

    DCCCXXIV

    849

    DCCCXLIX

    874

    DCCCLXXIV

    899

    DCCCXCIX

    825

    DCCCXXV

    850

    DCCCL

    875

    DCCCLXXV

    900

    CM

    901

    CMI

    926

    CMXXVI

    951

    CMLI

    976

    CMLXXVI

    902

    CMII

    927

    CMXXVII

    952

    CMLII

    977

    CMLXXVII

    903

    CMIII

    928

    CMXXVIII

    953

    CMLIII

    978

    CMLXXVIII

    904

    CMIV

    929

    CMXXIX

    954

    CMLIV

    979

    CMLXXIX

    905

    CMV

    930

    CMXXX

    955

    CMLV

    980

    CMLXXX

    906

    CMVI

    931

    CMXXXI

    956

    CMLVI

    981

    CMLXXXI

    907

    CMVII

    932

    CMXXXII

    957

    CMLVII

    982

    CMLXXXII

    908

    CMVIII

    933

    CMXXXIII

    958

    CMLVIII

    983

    CMLXXXIII

    909

    CMIX

    934

    CMXXXIV

    959

    CMLIX

    984

    CMLXXXIV

    910

    CMX

    935

    CMXXXV

    960

    CMLX

    985

    CMLXXXV

    911

    CMXI

    936

    CMXXXVI

    961

    CMLXI

    986

    CMLXXXVI

    912

    CMXII

    937

    CMXXXVII

    962

    CMLXII

    987

    CMLXXXVII

    913

    CMXIII

    938

    CMXXXVIII

    963

    CMLXIII

    988

    CMLXXXVIII

    914

    CMXIV

    939

    CMXXXIX

    964

    CMLXIV

    989

    CMLXXXIX

    915

    CMXV

    940

    CMXL

    965

    CMLXV

    990

    CMXC

    916

    CMXVI

    941

    CMXLI

    966

    CMLXVI

    991

    CMXCI

    917

    CMXVII

    942

    CMXLII

    967

    CMLXVII

    992

    CMXCII

    918

    CMXVIII

    943

    CMXLIII

    968

    CMLXVIII

    993

    CMXCIII

    919

    CMXIX

    944

    CMXLIV

    969

    CMLXIX

    994

    CMXCIV

    920

    CMXX

    945

    CMXLV

    970

    CMLXX

    995

    CMXCV

    921

    CMXXI

    946

    CMXLVI

    971

    CMLXXI

    996

    CMXCVI

    922

    CMXXII

    947

    CMXLVII

    972

    CMLXXII

    997

    CMXCVII

    923

    CMXXIII

    948

    CMXLVIII

    973

    CMLXXIII

    998

    CMXCVIII

    924

    CMXXIV

    949

    CMXLIX

    974

    CMLXXIV

    999

    CMXCIX

    925

    CMXXV

    950

    CML

    975

    CMLXXV

    1000

    M

    Trên đây bài viết đã hướng dẫn cách đọc và viết số La Mã. Các bạn có thể sử dụng số La Mã để đánh số các mục của tài liệu Word, một bài viết hay công văn của mình. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn.

    Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề 30 Trong Số La Mã

    tử vi số, #tvs, tử vi ngày, tử vi tháng, tử vi năm 2023, tử vi tuổi, chia sẻ giá trị cuộc sống, tử vi 12 con giáp, tâm linh, nhân quả, lời phật dạy, tử vi hàng ngày, tu vi hang ngay, con số may mắn hôm nay, lá số tử vi tuổi, tử vi số mệnh, tử vi tướng số, 🔴Lời Tiên Tri Chính Xác 2 Con Giáp Thời Trẻ Nghèo Khó, Về Già Giàu Nứt Vách | Tử Vi Số, Lời Tiên Tri Chính Xác htlit.maytinhhtl.com › kien-thuc-tong-hop › so-la-ma-tu-1-den-1000, htlit.maytinhhtl.com › kien-thuc-tong-hop › so-la-ma-tu-1-den-30, htlit.maytinhhtl.com › quy-tac-viet-chu-so-la-ma-tu-1-den-1000, monkey.edu.vn › Ba mẹ cần biết › Giáo dục › Học toán, learn.pops.vn › Blog › Góc học tập, meta.vn › Hướng dẫn › Kinh nghiệm hay, truyenhinhcapsongthu.net › top › cac-chu-so-la-ma-tu-1-den-30, thuthuatphanmem.vn › Kiến Thức Chung, olm.vn › cau-hoi › viet-cac-so-la-ma-tu-1-den-30.5019218221105, Bằng số La Mã từ 1 đến 30, Bảng chữ số La Mã từ 1 đến 100, Các chữ số La Mã từ 1 đến 100000, Bảng số La Mã, Các chữ số La Mã từ 1 đến 10000, Viết số La Mã, Chữ số La Mã, Số la mã 19

    Ngoài những thông tin về chủ đề 30 Trong Số La Mã này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

    Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về 30 Trong Số La Mã trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

    Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Back to top button