Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
TTO – Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển tổng hợp năm 2022. Điểm chuẩn của trường cao nhất 75,99 điểm.
Đúng 16h ngày 16-9 nhà trường sẽ cho phép thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển theo tất cả các phương thức năm 2022.
Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] |
Trong đó,
– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 3 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%
– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] |
Trong đó,
– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%
– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
– Khoa học Máy tính – Kỹ thuật Máy tính |
– 25,75 – 25 |
– 977 – 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
– Kỹ thuật Điện – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
– Kỹ thuật Cơ khí – Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
– Kỹ thuật Dệt – Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
– Kỹ thuật Hóa học – Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
– Kỹ thuật Xây dựng – Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông – Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy – Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển – Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
– |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
– Kỹ thuật Địa chất – Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
– Kỹ thuật Môi trường – Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) |
24,25 |
736 |
26 |
865 |
||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
22,30 |
700 |
|||
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
21 |
736 |
22,50 |
700 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
26 |
871 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
– |
22,30 |
700 |
|||
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng – Công trình giao thông (CLC) |
700 |
21 |
703 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
839 |
25,75 |
751 |
|||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
26 |
897 |
26,25 |
953 |
||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
23 |
704 |
24,50 |
826 |
||
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
||
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
24 |
791 |
26,75 |
907 |
||
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang
09:52 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau
09:20 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
17:08 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
16:46 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp
16:12 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15:53 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo
15:33 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023
Đang cập nhật…
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2022
Khoa học Máy tính Mã ngành: 106 Điểm chuẩn: 75.99 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 107 Điểm chuẩn: 66.86 |
Kỹ thuật điện Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 108 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 109 Điểm chuẩn: 60.29 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 110 Điểm chuẩn: 62.57 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May Mã ngành: 112 Điểm chuẩn: 58.08 |
Kỹ thuật Hóa học Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Sinh học Mã ngành: 114 Điểm chuẩn: 58.68 |
Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 115 Điểm chuẩn: 56.10 |
Kiến trúc Mã ngành: 117 Điểm chuẩn: 57.74 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 120 Điểm chuẩn: 60.35 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 123 Điểm chuẩn: 57.98 |
Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 125 Điểm chuẩn: 60.26 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 128 Điểm chuẩn: 61.27 |
Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 129 Điểm chuẩn: 59.62 |
Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 137 Điểm chuẩn: 62.01 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: 138 Điểm chuẩn: 63.17 |
Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 140 Điểm chuẩn: 57.79 |
Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 141 Điểm chuẩn: 59.51 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 142 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Tàu thủy Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành) Mã ngành: 145 Điểm chuẩn: 54.60 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 206 Điểm chuẩn: 67.24 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 207 Điểm chuẩn: 65 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Mã ngành: 208 Điểm chuẩn: 60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 209 Điểm chuẩn: 60.02 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 210 Điểm chuẩn: 64.99 |
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot) Mã ngành: 211 Điểm chuẩn: 64.33 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 214 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành) Mã ngành: 215 Điểm chuẩn: 60.01 |
Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) Mã ngành: 217 Điểm chuẩn: 60.01 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 218 Điểm chuẩn: 63.99 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 219 Điểm chuẩn: 63.22 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 220 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 223 Điểm chuẩn: 60.01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành) Mã ngành: 225 Điểm chuẩn: 60.26 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 228 Điểm chuẩn: 64.80 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao) Mã ngành: 229 Điểm chuẩn: 60.01 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) Mã ngành: 237 Điểm chuẩn: 62.01 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 242 Điểm chuẩn: 60.13 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 245 Điểm chuẩn: 67.14 |
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 266 Điểm chuẩn: 61.92 |
Cơ kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật Mã ngành: 268 Điểm chuẩn: 62.37 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) | A00, A01 | 802 |
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00, A01 | 791 |
Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG – HCM tại Bến tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). | A00, A01 | 700 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.
– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
— |
|
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) |
A00, B00, D07 |
22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
18.25 |
Kiến trúc |
V00,V01 |
18 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
19.25 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) |
A00, A01, B00, D07 |
18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
18 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
A00, A01 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
18 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
18.75 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
17.25 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
22 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
21.75 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00, A01 |
19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
— |
|
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
22 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
21 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
21 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, B00, D07 |
21 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, B00, D07 |
19 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
— |
|
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
17 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, B00, D07 |
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01, B00, D07 |
17 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..
🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh
PL.