Thông tin tuyển sinh

Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn:

TTO – Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển tổng hợp năm 2022. Điểm chuẩn của trường cao nhất 75,99 điểm.

Đúng 16h ngày 16-9 nhà trường sẽ cho phép thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển theo tất cả các phương thức năm 2022.

Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 3 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết

0



0



0

Chuyển sao tặng cho thành viên

  • x1
  • x5
  • x10

Hoặc nhập số sao

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

2. Hệ chính quy mô hình đại trà

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

– Khoa học Máy tính

– Kỹ thuật Máy tính

– 25,75

– 25

– 977

– 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

– Kỹ thuật Điện

– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

– Kỹ thuật Dệt

– Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

– Kỹ thuật Hóa học

– Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

– Kỹ thuật Xây dựng

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

24,5

762 

25,25

888

– Kỹ thuật Địa chất

– Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

– Kỹ thuật Môi trường

– Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC)

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

22,30

700

– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– Công trình giao thông

(CLC)

700

21

703 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

839

25,75

751 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

22

799

Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang
09:52 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau
09:20 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
17:08 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
16:46 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp
16:12 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15:53 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo
15:33 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023

Đang cập nhật…

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2022

Khoa học Máy tính
Mã ngành: 106
Điểm chuẩn: 75.99
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 107
Điểm chuẩn: 66.86
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 108
Điểm chuẩn: 60
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 109
Điểm chuẩn: 60.29
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 110
Điểm chuẩn: 62.57
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May
Mã ngành: 112
Điểm chuẩn: 58.08
Kỹ thuật Hóa học
Công nghệ Thực phẩm
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 114
Điểm chuẩn: 58.68
Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 115
Điểm chuẩn: 56.10
Kiến trúc
Mã ngành: 117
Điểm chuẩn: 57.74
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 120
Điểm chuẩn: 60.35
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 123
Điểm chuẩn: 57.98
Kỹ thuật Môi trường
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 125
Điểm chuẩn: 60.26
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
Mã ngành: 128
Điểm chuẩn: 61.27
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: 129
Điểm chuẩn: 59.62
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: 137
Điểm chuẩn: 62.01
Cơ kỹ thuật
Mã ngành: 138
Điểm chuẩn: 63.17
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 140
Điểm chuẩn: 57.79
Bảo dưỡng Công nghiệp
Mã ngành: 141
Điểm chuẩn: 59.51
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 142
Điểm chuẩn: 60.13
Kỹ thuật Tàu thủy
Kỹ thuật Hàng không ( Song ngành)
Mã ngành: 145
Điểm chuẩn: 54.60
Khoa học Máy tính
Mã ngành: 206
Điểm chuẩn: 67.24
Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: 207
Điểm chuẩn: 65
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Mã ngành: 208
Điểm chuẩn: 60
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 209
Điểm chuẩn: 60.02
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: 210
Điểm chuẩn: 64.99
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chuyên ngành kỹ thuật Robot)
Mã ngành: 211
Điểm chuẩn: 64.33
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 214
Điểm chuẩn: 60.01
Kỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 215
Điểm chuẩn: 60.01
Kiến trúc ( Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
Mã ngành: 217
Điểm chuẩn: 60.01
Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 218
Điểm chuẩn: 63.99
Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 219
Điểm chuẩn: 63.22
Kỹ thuật Dầu khí
Mã ngành: 220
Điểm chuẩn: 60.01
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: 223
Điểm chuẩn: 60.01
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kỹ thuật môi trường ( Nhóm ngành)
Mã ngành: 225
Điểm chuẩn: 60.26
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 228
Điểm chuẩn: 64.80
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao)
Mã ngành: 229
Điểm chuẩn: 60.01
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)
Mã ngành: 237
Điểm chuẩn: 62.01
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 242
Điểm chuẩn: 60.13
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 245
Điểm chuẩn: 67.14
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 266
Điểm chuẩn: 61.92
Cơ kỹ thuật  – Tăng cường tiếng Nhật
Mã ngành: 268
Điểm chuẩn: 62.37

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa-ĐH Quốc Gia TP HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  – Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG – HCM tại Bến tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

Kiến trúc

V00,V01

18

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

A00, A01

18

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..

🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh

PL.

Ngoài những thông tin về chủ đề Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Bách Khoa Tphcm Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button