Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) năm 2022
Đang cập nhật
Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) năm 2021
- Thời gian tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ đến 30/09/2021.
- Hồ sơ xét tuyển Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2021 của Trường.)
- Học bạ THPT (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Hộ khẩu thường trú (bản sao);
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Đối tượng tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Tuyển sinh trên toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Xét tuyển.
Học phí Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)
Năm 2021, học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng theo từng chương trình đào tạo như sau:
Cao đẳng – Chính quy 2.5 năm | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 5.634.000 VNĐ | 4.680.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 6.552.220 VNĐ | 5.568.220 VNĐ |
Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 6.750.000 VNĐ | 5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 7.638.220 VNĐ | 6.504.220 VNĐ |
Cao đẳng – chất lượng cao | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 6.750.000 VNĐ | 5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 7.638.220 VNĐ | 6.504.220 VNĐ |
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật | |
Học phí (18TC) | 7.500.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 8.388.220 VNĐ | |
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ | |
Học phí (18TC) | 7.500.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 8.388.220 VNĐ | |
Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ | |
Học phí (18TC) | 8.128.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 9.016.220 VNĐ | |
Cao đẳng liên thông | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 7.866.000 VNĐ | 6.534.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Tổng cộng | 8.824.220 VNĐ | 7.492.220 VNĐ |
Cao đẳng hệ 4 năm | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 4.914.000 VNĐ | 4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 908.220 VNĐ | 908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Tổng cộng | 5.852.220 VNĐ | 5.078.220 VNĐ |
Trung cấp – Chính quy 1 năm 3 tháng | ||
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) | 4.914.000 VNĐ | 4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 908.220 VNĐ | 908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Tổng cộng | 5.852.220 VNĐ | 5.078.220 VNĐ |
Các ngành tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)
Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
14 | Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | An ninh mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | Thiết kế trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | Thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý xây dựng | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 5520155 |
Cắt gọt kim loại | 5520121 |
Công nghệ chế tạo dụng cụ | 5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 |
Cơ khí chế tạo | 5520117 |
Cơ điện tử | 5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối | 5520217 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | 5510305 |
Điện công nghiệp | 5520227 |
Điện tử công nghiệp | 5520225 |
Công nghệ ô tô | 5510216 |
May thời trang | 5540205 |
Công nghệ may Veston | 5540207 |
Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
Lắp đặt thiết bị lạnh | 5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 5520255 |
An ninh mạng | 5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 |
Lập trình máy tính | 5480207 |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
Thiết kế trang web | 5480214 |
Tin học ứng dụng | 5480205 |
Thiết kế đồ họa | 5210402 |
Thương mại điện tử | 5340122 |
Tiếng Anh | 5220206 |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 5340417 |
Tài chính doanh nghiệp | 5340201 |
Logistic | 5340113 |
Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng
- Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
- Mã trường:
- Trực thuộc: UBND TPHCM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
- Lĩnh vực:
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 3811 0521
- Email: tuyensinh@lttc.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /van-lang-university-campus-3-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | |
Cao đẳng | Trung cấp | |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 | 5520155 |
Cắt gọt kim loại | 6520121 | 5520121 |
Công nghệ chế tạo máy | 6510212 | 5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 5510201 |
Cơ khí chế tạo | / | 5520117 |
Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 | 5520105 |
Cơ điện tử | 6520263 | 5520263 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 | 5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | / |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | / | 5510305 |
Điện công nghiệp | 6520227 | 5520227 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 5520225 |
Công nghệ ô tô | 6510216 | 5510216 |
Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 | 5520131 |
Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 | 5520145 |
May thời trang | 6540205 | 5540205 |
Công nghệ may Veston | 6540207 | 5540207 |
Công nghệ may | 6540204 | 5540204 |
Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 | 5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 | 5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 5520205 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 | 5520255 |
An ninh mạng | 6480216 | 5480216 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | / |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | / | 5480105 |
Lập trình máy tính | 6480207 | 5480207 |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 5480209 |
Thiết kế trang Web | 6480214 | 5480214 |
Tin học ứng dụng | 6480205 | 5480205 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 5210402 |
Đồ họa đa phương tiện | 6480108 | 5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | 5480104 |
Tiếng Anh | 6220206 | 5220206 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 5220211 |
Tiếng Nhật | 6220212 | 5220212 |
Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | 5340417 |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | 5340201 |
Logistics | 5340113 | 5340113 |
Thương mại điện tử | 6340122 | 5340122 |
Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 5580201 |
Quản lý xây dựng | 6580301 | / |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 | 5580210 |
Quản trị lữ hành | 6810104 | 5810104 |
Quản trị khách sạn | 6810201 | 5810201 |
Quản trị nhà hàng | 6810206 | / |
Nghiệp vụ nhà hàng | / | 5810206 |
Kỹ thuật làm bánh | 6810210 | 5810210 |
2. Phương thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM tuyển sinh năm 2022 theo phương thức xét học bạ với 1 trong 3 tiêu chí như sau:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét điểm TB học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12.
- Thí sinh trượt tốt nghiệp THPT: Xét điểm TB HK1 hoặc cả năm lớp 12
- Thí sinh tốt nghiệp THCS: Xét điểm TB HK1 hoặc cả năm lớp 9.
3. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nhận hồ sơ
Từ khi có thông báo đến ngày 30/9/2022.
b) Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh tải xuống và điền đầy đủ thông tin.
c) Hồ sơ nhập học (hoàn thành khi nhận thông tin trúng tuyển)
- Bản sao học bạ THPT hoặc THCS
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT / THCS tạm thời
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao hộ khẩu
- Bản sao giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Các bản sao giấy tờ nếu không công chứng thì cần mang bản gốc đi để đối chiếu khi nộp hồ sơ.
Link đăng ký trực tuyến: /dai-hoc-sai-gon-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
- Mã trường: CDD0207
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3811.0521
- Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /van-lang-university-campus-3-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
- Học bạ THPT (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Hộ khẩu thường trú (bản sao);
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
14 | Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | An ninh mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | Thiết kế trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | Thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý xây dựng | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
44 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
45 | Tiếng Nhật | 6220212 |
46 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp |
5520155 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
Công nghệ chế tạo máy |
5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
Chế tạo khuôn mẫu |
5520105 |
Cơ điện tử |
5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
5510305 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
5520131 |
Sửa chữa máy nâng chuyển |
5520145 |
May thời trang |
5540205 |
Công nghệ may Veston |
5540207 |
Công nghệ may |
5540204 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
5520255 |
An ninh mạng |
5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính |
5480105 |
Lập trình máy tính |
5480207 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
Thiết kế trang web |
5480214 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
Đồ họa đa phương tiện |
5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính |
5480104 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
Tiếng Anh |
5220206 |
Tiếng Hàn Quốc |
5220211 |
Tiếng Nhật |
5220212 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
5340417 |
Tài chính doanh nghiệp |
5340201 |
Logistic |
5340113 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
5580210 |
Quản trị du lịch MICE |
5810105 |
Quản trị lữ hành |
5810104 |
Quản trị khách sạn |
5810201 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
Kỹ thuật làm bánh |
5810210 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College – LTTC)
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Website: /
- Facebook: /CDLTT
- Mã tuyển sinh: CDD0207
- Email tuyển sinh: tuyensinh@lttc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028).38110. 521
Giới thiệu trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM
Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM ngày nay chính là trường Dạy nghề – Ngôi trường được cải tạo từ trường Trung học Phổ thông Lý Tự Trọng năm 1983. Trước khi có tên như bây giờ, ngôi trường này cũng đã trải qua nhiều lần đổi tên để phù hợp với mục tiêu phát triển như: Trường Dạy nghề Trung học Lý Tự Trọng, Trung học Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM… Đến ngày 17/07/2017, dựa trên công văn số 1130/QĐ-LĐTBXH, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM được đổi tên thành Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM như bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM đã và đang nỗ lực để trở thành ngôi trường thân thiện, có đủ năng lực hội nhập, cạnh tranh trong kỷ nguyên mới. Ngoài ra, trường còn mong muốn đáp ứng được sự mong đợi của các bên liên quan với các chương trình cùng dịch vụ tốt nhất. Không những vậy, ban lãnh đạo nhà trường còn mong muốn phát triển ngôi trường này thành cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao theo hướng tiên tiến, hiện đại, có vị thế và uy tín tại Việt Nam và khu vực Asean.
Đội ngũ cán bộ
Trường tự hào khi có đội ngũ cán bộ giảng viên, giảng viên cơ hữu 100% đạt chuẩn về chuyên môn cũng như nghiệp vụ sư phạm. Cụ thể, tổng số giảng viên theo thống kê là 206 người, trong đó có 07 Tiến sĩ khoa học, 139 Thạc sĩ cùng với 60 Kỹ sư, cử nhân đại học. Đây là đội ngũ đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng và phát triển trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM.
Cơ sở vật chất
Nhà trường có khuôn viên với diện tích trên 5,0 ha với 86 phòng giảng đường, 17 phòng học máy tính. Không những vậy, nhà trường còn có 97 xưởng thực tập, thực hành cùng 02 phòng học ngoại ngữ và 01 trung tâm thư viện. Ngoài ra, khu ký túc xá với 96 phòng, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, nghỉ ngơi cho sinh viên có nhu cầu sau mỗi giờ lên lớp cũng là điểm đáng chú ý ở ngôi trường này.
B. thông tin TUYỂN SINH NẲM 2022 Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
I. thông báo chung của Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
1. thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.
2. giấy tờ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
- Học bạ THPT (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trợ thì (bản sao);
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Hộ khẩu thường trú (bản sao);
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
- Lệ phí tổn đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
4. phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
6. Học phí
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2021
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng | 286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 7.098.220 đồng | 6.036.220 đồng |
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng | 343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 8.322.220 đồng | 7.062.220 đồng |
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast:
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật:
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng | 399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 100.000 đồng | 100.000 đồng |
Tổng cộng | 9.616.220 đồng | 8.140.220 đồng |
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm (Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 3 năm)
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng | 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 908.220 đồng | 908.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 345.000 đồng | 345.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 6.356.220 đồng | 5.492.220 đồng |
Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 1N3 (1 năm 3 tháng)
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) | 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng | 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 6.306.220 đồng | 5.442.220 đồng |
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:
- Trung cấp: 273.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 313.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 375.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 437.000 VNĐ/ tín chỉ
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:
- Trung cấp: 230.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 260.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 312.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 363.000 VNĐ/ tín chỉ
Ngoài ra còn có những mức học phí khác:
- Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2019
Năm 2019, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:
- Trung cấp: 246.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 377.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 395.000 VNĐ/ tín chỉ
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:
- Trung cấp: 206.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 236.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 330.000 VNĐ/ tín chỉ
Ngoài ra còn có những mức học phí khác:
- Bảo hiểm y tế: 563.220 VNĐ/ năm
- Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Tài liệu học tập đầu khóa: 100.000 VNĐ/ khóa
- Khám sức khỏe: 30.000 VNĐ/ khóa
- Bảo hiểm tai nạn: 25.000 VNĐ/ năm
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành tập huấn | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống trang bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tác máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | tu tạo máy tàu thủy | 6520131 |
14 | tu tạo máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt vũ trang lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | bình yên mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | xây đắp trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa công cụ | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán đơn vị | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và bé dại | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý thành lập | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
44 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
45 | Tiếng Nhật | 6220212 |
46 | Mộc thành lập và trang hoàng nội thất | 6580210 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 5520155 |
Cắt gọt kim loại | 5520121 |
Công nghệ chế tác máy | 5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 |
Cơ khí chế tác | 5520117 |
chế tạo khuôn mẫu | 5520105 |
Cơ điện tử | 5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | 5510305 |
Điện công nghiệp | 5520227 |
Điện tử công nghiệp | 5520225 |
Công nghệ ô tô | 5510216 |
tu sửa máy tàu thủy | 5520131 |
sang sửa máy nâng chuyển | 5520145 |
May thời trang | 5540205 |
Công nghệ may Veston | 5540207 |
Công nghệ may | 5540204 |
Lắp đặt trang bị lạnh | 5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh | 5520255 |
bình yên mạng | 5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 |
Lập trình máy tính | 5480207 |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
xây dựng trang web | 5480214 |
Tin học phần mềm | 5480205 |
xây đắp đồ họa | 5210402 |
Đồ họa đa công cụ | 5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính | 5480104 |
thương nghiệp điện tử | 5340122 |
Tiếng Anh | 5220206 |
Tiếng Hàn Quốc | 5220211 |
Tiếng Nhật | 5220212 |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Quản trị tổ chức vừa và nhỏ dại | 5340417 |
Tài chính doanh nghiệp | 5340201 |
Logistic | 5340113 |
Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
Mộc thành lập và trang trí nội thất | 5580210 |
Quản trị du lịch MICE | 5810105 |
Quản trị lữ hành | 5810104 |
Quản trị khách sạn | 5810201 |
Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 |
Kỹ thuật làm bánh | 5810210 |
Xem thêm:
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022 (TDB)
Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)
Thông tin chung về trường Cao đẳng Lý Tự Trọng
– Tên chính thức: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh.
– Tên tiếng Anh: LY TU TRONG COLLEGE OF HO CHI MINH CITY.
– Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
– Điện thoại: (028) 3811.0521, Fax: (028) 3811.8676.
– Website: /span>
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh thành lập từ năm 1971, là một trong những trường công lập chất lượng cao, có uy tín về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của Thành phố và cả nước.
Mục tiêu hoạt động của trường:
– Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục và chuyên viên chuẩn về chất lượng, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu, đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ chính trị của Nhà trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
– Xây dựng cơ sở vật chất, phòng học, phòng làm việc, phòng thí nghiệm, nhà xưởng thực hành, thư viện theo hướng chuẩn hóa, kiên cố hóa, từng bước hiện đại hóa trang thiết bị phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và quản lý.
– Tăng cường công tác duy trì trật tự kỷ cương, nề nếp trong trường học, xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đào tạo tiến tới đạt chuẩn kiểm định chất lượng của quốc gia, khu vực và quốc tế, khẳng định thương hiệu của trường.
– Nghiên cứu và thực hiện đổi mới phương thức đào tạo, nội dung, chương trình đào tạo, phương pháp dạy học, cách thức kiểm tra, đánh giá nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục nghề nghiệp.
Hiện nay Nhà trường đào tạo 43 ngành bậc Cao đẳng, 43 ngành bậc Trung cấp với các nhóm ngành: Điện – Điện tử , Cơ Khí, Động lực, Nhiệt lạnh, Công nghệ thông tin, May – Thời trang, Kinh tế, Tiếng Anh, Xây dựng, Du lịch và Khách sạn.
Với đội ngũ giảng viên đủ về số lượng và chất lượng, nhà trường cam kết mang đến cho người học chất lượng đào tạo với học phí hợp lý.
Để hướng tới mục tiêu trở thành Trường Chất lượng cao của Quốc gia và đạt chuẩn Asean, nhiều năm qua, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM đã tăng cường công tác hợp tác quốc tế với các đơn vị, tổ chức đến từ các quốc gia phát triển như: ký kết, thỏa thuận về hợp tác đào tạo, chuyển giao chương trình…
Nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, phát triển đội ngũ, mở rộng hoạt động nghiên cứu, tạo cơ hội cho giảng viên cập nhật các kiến thức và công nghệ mới. Sinh viên được học liên thông tại các trường Đại học, Cao đẳng tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.