Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng:

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) năm  2022

Đang cập nhật

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) năm  2021

  • Thời gian tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.
  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ  đến 30/09/2021.
  • Hồ sơ xét tuyển Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)
    • Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2021 của Trường.)
    • Học bạ THPT (bản sao);
    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
    • Giấy khai sinh (bản sao);
    • Hộ khẩu thường trú (bản sao);
    • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
  • Đối tượng tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Tuyển sinh trên toàn quốc.
  • Phương thức tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM): Xét tuyển.

 Học phí Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)

Năm 2021, học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng theo từng chương trình đào tạo như sau:

Cao đẳng – Chính quy 2.5 năm
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 5.634.000 VNĐ 4.680.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ
Tổng cộng 6.552.220 VNĐ 5.568.220 VNĐ
Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 6.750.000 VNĐ 5.616.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ
Tổng cộng 7.638.220 VNĐ 6.504.220 VNĐ
Cao đẳng – chất lượng cao
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 6.750.000 VNĐ 5.616.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ
Tổng cộng 7.638.220 VNĐ 6.504.220 VNĐ
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật
Học phí (18TC) 7.500.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ
Tổng cộng 8.388.220 VNĐ
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ
Học phí (18TC) 7.500.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ
Tổng cộng 8.388.220 VNĐ
Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh)
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ
Học phí (18TC) 8.128.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ
Tổng cộng 9.016.220 VNĐ
Cao đẳng liên thông
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 7.866.000 VNĐ 6.534.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Tổng cộng 8.824.220 VNĐ 7.492.220 VNĐ
Cao đẳng hệ 4 năm
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 4.914.000 VNĐ 4.140.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 908.220 VNĐ 908.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Tổng cộng 5.852.220 VNĐ 5.078.220 VNĐ
Trung cấp – Chính quy 1 năm 3 tháng
Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí (18TC) 4.914.000 VNĐ 4.140.000 VNĐ
Các khoản tạm thu khác 908.220 VNĐ 908.220 VNĐ
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Tổng cộng 5.852.220 VNĐ 5.078.220 VNĐ

Các ngành tuyển sinh Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM)

Hệ cao đẳng

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tạo máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 Chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131
14 Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255
22 An ninh mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 Thiết kế trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 Thiết kế đồ họa 6210402
29 Thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa phương tiện 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán doanh nghiệp 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý xây dựng 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210

Hệ trung cấp

Ngành đào tạo Mã ngành
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 5520155
Cắt gọt kim loại 5520121
Công nghệ chế tạo dụng cụ 5510212
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201
Cơ khí chế tạo 5520117
Cơ điện tử 5510304
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303
Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối 5520217
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 5510305
Điện công nghiệp 5520227
Điện tử công nghiệp 5520225
Công nghệ ô tô 5510216
May thời trang 5540205
Công nghệ may Veston 5540207
Công nghệ may và thời trang 5540204
Lắp đặt thiết bị lạnh 5520114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 5510211
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 5520255
An ninh mạng 5480216
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105
Lập trình máy tính 5480207
Quản trị mạng máy tính 5480209
Thiết kế trang web 5480214
Tin học ứng dụng 5480205
Thiết kế đồ họa 5210402
Thương mại điện tử 5340122
Tiếng Anh 5220206
Kế toán doanh nghiệp 5340302
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 5340417
Tài chính doanh nghiệp 5340201
Logistic 5340113
Kỹ thuật xây dựng 5580201

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng
  • Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
  • Mã trường:
  • Trực thuộc: UBND TPHCM
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
  • Lĩnh vực:
  • Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 3811 0521
  • Email: tuyensinh@lttc.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /van-lang-university-campus-3-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022 như sau:

Tên ngành Mã ngành
Cao đẳng Trung cấp
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155 5520155
Cắt gọt kim loại 6520121 5520121
Công nghệ chế tạo máy 6510212 5510212
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 5510201
Cơ khí chế tạo / 5520117
Chế tạo khuôn mẫu 6520105 5520105
Cơ điện tử 6520263 5520263
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 5510303
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312 5510312
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305 /
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động / 5510305
Điện công nghiệp 6520227 5520227
Điện tử công nghiệp 6520225 5520225
Công nghệ ô tô 6510216 5510216
Sửa chữa máy tàu thủy 6520131 5520131
Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145 5520145
May thời trang 6540205 5540205
Công nghệ may Veston 6540207 5540207
Công nghệ may 6540204 5540204
Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114 5520114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211 5510211
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 5520205
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255 5520255
An ninh mạng 6480216 5480216
Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105 /
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính / 5480105
Lập trình máy tính 6480207 5480207
Quản trị mạng máy tính 6480209 5480209
Thiết kế trang Web 6480214 5480214
Tin học ứng dụng 6480205 5480205
Thiết kế đồ họa 6210402 5210402
Đồ họa đa phương tiện 6480108 5480108
Truyền thông và mạng máy tính 6480104 5480104
Tiếng Anh 6220206 5220206
Tiếng Hàn Quốc 6220211 5220211
Tiếng Nhật 6220212 5220212
Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417 5340417
Tài chính doanh nghiệp 6340201 5340201
Logistics 5340113 5340113
Thương mại điện tử 6340122 5340122
Kỹ thuật xây dựng 6580201 5580201
Quản lý xây dựng 6580301 /
Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210 5580210
Quản trị lữ hành 6810104 5810104
Quản trị khách sạn 6810201 5810201
Quản trị nhà hàng 6810206 /
Nghiệp vụ nhà hàng / 5810206
Kỹ thuật làm bánh 6810210 5810210

2. Phương thức tuyển sinh

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM tuyển sinh năm 2022 theo phương thức xét học bạ với 1 trong 3 tiêu chí như sau:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét điểm TB học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12.
  • Thí sinh trượt tốt nghiệp THPT: Xét điểm TB HK1 hoặc cả năm lớp 12
  • Thí sinh tốt nghiệp THCS: Xét điểm TB HK1 hoặc cả năm lớp 9.

3. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian nhận hồ sơ

Từ khi có thông báo đến ngày 30/9/2022.

b) Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh tải xuống và điền đầy đủ thông tin.

c) Hồ sơ nhập học (hoàn thành khi nhận thông tin trúng tuyển)

  • Bản sao học bạ THPT hoặc THCS
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT / THCS tạm thời
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao hộ khẩu
  • Bản sao giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

Các bản sao giấy tờ nếu không công chứng thì cần mang bản gốc đi để đối chiếu khi nộp hồ sơ.

Link đăng ký trực tuyến: /dai-hoc-sai-gon-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
  • Mã trường: CDD0207
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông
  • Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3811.0521
  • Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /van-lang-university-campus-3-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
  • Giấy khai sinh (bản sao);
  • Hộ khẩu thường trú (bản sao);
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tạo máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 Chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131
14 Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255
22 An ninh mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 Thiết kế trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 Thiết kế đồ họa 6210402
29 Thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa phương tiện 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán doanh nghiệp 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý xây dựng 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210
44 Tiếng Hàn Quốc 6220211
45 Tiếng Nhật 6220212
46 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210

2. Hệ trung cấp

Ngành đào tạo

Mã ngành

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

Cắt gọt kim loại

5520121

Công nghệ chế tạo máy

5510212

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

Cơ khí chế tạo

5520117

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

Cơ điện tử

5510304

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

5510312

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

5510305

Điện công nghiệp

5520227

Điện tử công nghiệp

5520225

Công nghệ ô tô

5510216

Sửa chữa máy tàu thủy

5520131

Sửa chữa máy nâng chuyển

5520145

May thời trang

5540205

Công nghệ may Veston

5540207

Công nghệ may

5540204

Lắp đặt thiết bị lạnh

5520114

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5510211

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

An ninh mạng

5480216

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

5480105

Lập trình máy tính

5480207

Quản trị mạng máy tính

5480209

Thiết kế trang web

5480214

Tin học ứng dụng

5480205

Thiết kế đồ họa

5210402

Đồ họa đa phương tiện

5480108

Truyền thông và mạng máy tính

5480104

Thương mại điện tử

5340122

Tiếng Anh

5220206

Tiếng Hàn Quốc

5220211

Tiếng Nhật

5220212

Kế toán doanh nghiệp

5340302

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

5340417

Tài chính doanh nghiệp

5340201

Logistic

5340113

Kỹ thuật xây dựng

5580201

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

5580210

Quản trị du lịch MICE

5810105

Quản trị lữ hành

5810104

Quản trị khách sạn

5810201

Nghiệp vụ nhà hàng

5810206

Kỹ thuật làm bánh

5810210

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh

Khu ký túc xá trường Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College – LTTC)
  • Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: /
  • Facebook: /CDLTT
  • Mã tuyển sinh: CDD0207
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@lttc.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028).38110. 521

Giới thiệu trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM

Lịch sử phát triển

Tiền thân của trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM ngày nay chính là trường Dạy nghề – Ngôi trường được cải tạo từ trường Trung học Phổ thông Lý Tự Trọng năm 1983. Trước khi có tên như bây giờ, ngôi trường này cũng đã trải qua nhiều lần đổi tên để phù hợp với mục tiêu phát triển như: Trường Dạy nghề Trung học Lý Tự Trọng, Trung học Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM… Đến ngày 17/07/2017, dựa trên công văn số 1130/QĐ-LĐTBXH, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM được đổi tên thành Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM như bây giờ.

Mục tiêu phát triển

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM đã và đang nỗ lực để trở thành ngôi trường thân thiện, có đủ năng lực hội nhập, cạnh tranh trong kỷ nguyên mới. Ngoài ra, trường còn mong muốn đáp ứng được sự mong đợi của các bên liên quan với các chương trình cùng dịch vụ tốt nhất. Không những vậy, ban lãnh đạo nhà trường còn mong muốn phát triển ngôi trường này thành cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao theo hướng tiên tiến, hiện đại, có vị thế và uy tín tại Việt Nam và khu vực Asean.

Đội ngũ cán bộ

Trường tự hào khi có đội ngũ cán bộ giảng viên, giảng viên cơ hữu 100% đạt chuẩn về chuyên môn cũng như nghiệp vụ sư phạm. Cụ thể, tổng số giảng viên theo thống kê là 206 người, trong đó có 07 Tiến sĩ khoa học, 139 Thạc sĩ cùng với 60 Kỹ sư, cử nhân đại học. Đây là đội ngũ đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng và phát triển trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM.

Cơ sở vật chất

Nhà trường có khuôn viên với diện tích trên 5,0 ha với 86 phòng giảng đường, 17 phòng học máy tính. Không những vậy, nhà trường còn có 97 xưởng thực tập, thực hành cùng 02 phòng học ngoại ngữ và 01 trung tâm thư viện. Ngoài ra, khu ký túc xá với 96 phòng, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, nghỉ ngơi cho sinh viên có nhu cầu sau mỗi giờ lên lớp cũng là điểm đáng chú ý ở ngôi trường này.

B. thông tin TUYỂN SINH NẲM 2022 Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

I. thông báo chung của Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

1. thời gian tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.

2. giấy tờ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trợ thì (bản sao);
  • Giấy khai sinh (bản sao);
  • Hộ khẩu thường trú (bản sao);
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
  • Lệ phí tổn đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.

4. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

6. Học phí

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2022

Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2021

Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng 286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 7.098.220 đồng 6.036.220 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng 343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 8.322.220 đồng 7.062.220 đồng

Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast:

  • Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
  • Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật:

  • Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
  • Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng 399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 100.000 đồng 100.000 đồng
Tổng cộng 9.616.220 đồng 8.140.220 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm (Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 3 năm)

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 908.220 đồng 908.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 345.000 đồng 345.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 6.356.220 đồng 5.492.220 đồng

Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 1N3 (1 năm 3 tháng)

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 6.306.220 đồng 5.442.220 đồng

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2020

Năm 2020, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:

  • Trung cấp: 273.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 313.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 375.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 437.000 VNĐ/ tín chỉ

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:

  • Trung cấp: 230.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 260.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 312.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 363.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngoài ra còn có những mức học phí khác:

  • Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
  • Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2019

Năm 2019, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:

  • Trung cấp: 246.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 377.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 395.000 VNĐ/ tín chỉ

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:

  • Trung cấp: 206.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 236.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 330.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngoài ra còn có những mức học phí khác:

  • Bảo hiểm y tế: 563.220 VNĐ/ năm
  • Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
  • Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Tài liệu học tập đầu khóa: 100.000 VNĐ/ khóa
  • Khám sức khỏe: 30.000 VNĐ/ khóa
  • Bảo hiểm tai nạn: 25.000 VNĐ/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Ngành tập huấn Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống trang bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tác máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 tu tạo máy tàu thủy 6520131
14 tu tạo máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt vũ trang lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh 6520255
22 bình yên mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 xây đắp trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 thiết kế đồ họa 6210402
29 thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa công cụ 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán đơn vị 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và bé dại 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý thành lập 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210
44 Tiếng Hàn Quốc 6220211
45 Tiếng Nhật 6220212
46 Mộc thành lập và trang hoàng nội thất 6580210

2. Hệ trung cấp

Ngành đào tạo Mã ngành
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 5520155
Cắt gọt kim loại 5520121
Công nghệ chế tác máy 5510212
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201
Cơ khí chế tác 5520117
chế tạo khuôn mẫu 5520105
Cơ điện tử 5510304
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 5510312
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 5510305
Điện công nghiệp 5520227
Điện tử công nghiệp 5520225
Công nghệ ô tô 5510216
tu sửa máy tàu thủy 5520131
sang sửa máy nâng chuyển 5520145
May thời trang 5540205
Công nghệ may Veston 5540207
Công nghệ may 5540204
Lắp đặt trang bị lạnh 5520114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 5510211
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205
Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh 5520255
bình yên mạng 5480216
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105
Lập trình máy tính 5480207
Quản trị mạng máy tính 5480209
xây dựng trang web 5480214
Tin học phần mềm 5480205
xây đắp đồ họa 5210402
Đồ họa đa công cụ 5480108
Truyền thông và mạng máy tính 5480104
thương nghiệp điện tử 5340122
Tiếng Anh 5220206
Tiếng Hàn Quốc 5220211
Tiếng Nhật 5220212
Kế toán doanh nghiệp 5340302
Quản trị tổ chức vừa và nhỏ dại 5340417
Tài chính doanh nghiệp 5340201
Logistic 5340113
Kỹ thuật xây dựng 5580201
Mộc thành lập và trang trí nội thất 5580210
Quản trị du lịch MICE 5810105
Quản trị lữ hành 5810104
Quản trị khách sạn 5810201
Nghiệp vụ nhà hàng 5810206
Kỹ thuật làm bánh 5810210

Xem thêm: 

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022 (TDB)

Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)

Đại học Huế: Tuyển sinh, học phí 2022

Thông tin chung về trường Cao đẳng Lý Tự Trọng

– Tên chính thức: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh.

– Tên tiếng Anh: LY TU TRONG COLLEGE OF HO CHI MINH CITY.

– Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

– Điện thoại: (028) 3811.0521, Fax: (028) 3811.8676.

– Website: /span>

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh thành lập từ năm 1971, là một trong những trường công lập chất lượng cao, có uy tín về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của Thành phố và cả nước.

 Mục tiêu hoạt động của trường:

–  Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục và chuyên viên chuẩn về chất lượng, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu, đủ năng lực thực hiện nhiệm vụ chính trị của Nhà trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

–  Xây dựng cơ sở vật chất, phòng học, phòng làm việc, phòng thí nghiệm, nhà xưởng thực hành, thư viện theo hướng chuẩn hóa, kiên cố hóa, từng bước hiện đại hóa trang thiết bị phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và quản lý.

–  Tăng cường công tác duy trì trật tự kỷ cương, nề nếp trong trường học, xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đào tạo tiến tới đạt chuẩn kiểm định chất lượng của quốc gia, khu vực và quốc tế, khẳng định thương hiệu của trường.

–   Nghiên cứu và thực hiện đổi mới phương thức đào tạo, nội dung, chương trình đào tạo, phương pháp dạy học, cách thức kiểm tra, đánh giá nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục nghề nghiệp.

 Hiện nay Nhà trường đào tạo 43 ngành bậc Cao đẳng, 43 ngành bậc Trung cấp với các nhóm ngành: Điện – Điện tử , Cơ Khí, Động lực, Nhiệt lạnh, Công nghệ thông tin, May – Thời trang, Kinh tế, Tiếng Anh, Xây dựng, Du lịch và Khách sạn.

Với đội ngũ giảng viên đủ về số lượng và chất lượng, nhà trường cam kết mang đến cho người học chất lượng đào tạo với học phí hợp lý.

Để hướng tới mục tiêu trở thành Trường Chất lượng cao của Quốc gia và đạt chuẩn Asean, nhiều năm qua, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM đã tăng cường công tác hợp tác quốc tế với các đơn vị, tổ chức đến từ các quốc gia phát triển như: ký kết, thỏa thuận về hợp tác đào tạo, chuyển giao chương trình…

Nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, phát triển đội ngũ, mở rộng hoạt động nghiên cứu, tạo cơ hội cho giảng viên cập nhật các kiến thức và công nghệ mới. Sinh viên được học liên thông tại các trường Đại học, Cao đẳng tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Ngoài những thông tin về chủ đề Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Các Ngành Cao Đẳng Lý Tự Trọng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button