Các Ngành Trường Đại Học Công Nghiệp – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Các Ngành Trường Đại Học Công Nghiệp đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Các Ngành Trường Đại Học Công Nghiệp trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2022
MÃ TUYỂN SINH: IUH
Thí sinh Lưu ý:
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH trên Cổng thông tin Quốc Gia hoặc Cổng Thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo qua các Phương thức xét tuyển, thí sinh chọn các Mã Phương thức tương ứng.
– Phương thức Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Mã phương thức 100
– Phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Mã phương thức 200
– Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường : Mã phương thức 303
– Phương thức Sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM: Mã phương thức 402
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3985 1932 – 028 3985 1917 – 028 3895 5858
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021
MÃ TUYỂN SINH: IUH
I. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
1.1.1. Tên trường:
– Tên chính thức: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
– Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City
– Tên viết tắt: IUH
– Mã tuyển sinh trường: IUH
1.1.2. Sứ mệnh:
– Trường Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn 2015 – 2017, bắt đầu thực hiện từ năm học 2015 – 2016.
– Để đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới, tập thể lãnh đạo Nhà trường đã nắm bắt thời cơ, xác định Tầm nhìn – Sứ mạng – Mục tiêu từ nay đến 2020, tầm nhìn đến 2025 với phương châm: “Đổi mới, nâng tầm cao mới – Năng động, hội nhập toàn cầu”.
– Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia có vai trò tiên phong đối với sự phát triển của các trường thuộc Bộ Công Thương, nằm trong nhóm 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo định hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực chất lượng cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội của ngành Công Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.
– Năm 2016 “Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đầu tiên khu vực phía Nam được cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng Cơ sở giáo dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Năm 2020 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức giáo dục QS (Quacquarelli Symonds – Vương quốc Anh) công bố kết quả xếp hạng Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đạt 601+ đại học tốt nhất trong khu vực châu Á 2021, và Top 10 cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam.
– Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đạt chuẩn Kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn AUN-QA cho 08 chương trình đào tạo.
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông;
+ Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật Ô tô
+ Công nghệ kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ kỹ thuật Hóa học
+ Ngôn ngữ Anh
+ Quản trị kinh doanh
+ Kế toán
1.1.3 Địa chỉ các trụ sở và địa chỉ website của trường:
Cơ sở chính (TP.HCM):
– Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
– Điện thoại: (028) 38955858 (028) 3985 1932 (028) 3985 1917 Fax: (028) 38946268
– Website: />
– Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
– Facebook: /tuyensinhdaihoccongnghieptphcm
Phân hiệu Quảng Ngãi:
– Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
– Điện thoại:(0255) 2222 135, (0255) 6250075 – 0916 222135 – Fax: (0255) 3713858
– Website: /QuangNgai/
Cơ sở Thanh Hóa:
– Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
– Điện thoại: (0237) 3675092 (0237) 3675764 – Fax: (0237) 3675350
– Website: /thanhhoa/
2. Quy mô đào tạo chính quy tính đến 31/12/2020 (người học)
STT |
Loại chỉ tiêu |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
I |
Chính quy |
||||||||
1 |
Sau đại học |
||||||||
1.1 |
Tiến sĩ |
7 |
6 |
4 |
17 |
||||
1.1.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 |
4 |
||||||
1.1.2 |
Kỹ thuật cơ khí |
2 |
2 |
||||||
1.1.3 |
Kỹ thuật hoá học |
2 |
2 |
||||||
1.1.4 |
Khoa học máy tính |
2 |
2 |
||||||
1.1.5 |
Quản trị kinh doanh |
7 |
7 |
||||||
1.2 |
Thạc sĩ |
248 |
39 |
98 |
36 |
421 |
|||
1.2.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
36 |
36 |
||||||
1.2.2 |
Kỹ thuật môi trường |
10 |
10 |
||||||
1.2.3 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
||||||
1.2.4 |
Kỹ thuật hoá học |
9 |
9 |
||||||
1.2.5 |
Kỹ thuật điện |
22 |
22 |
||||||
1.2.6 |
Kỹ thuật điện tử |
8 |
8 |
||||||
1.2.7 |
Khoa học máy tính |
16 |
16 |
||||||
1.2.8 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
||||||
1.2.9 |
Hoá phân tích |
21 |
21 |
||||||
1.2.10 |
Công nghệ sinh học |
18 |
18 |
||||||
1.2.11 |
Kế toán |
41 |
41 |
||||||
1.2.12 |
Quản trị kinh doanh |
207 |
207 |
||||||
2 |
Đại học |
||||||||
2.1 |
Chính quy |
219 |
10,489 |
355 |
12,512 |
85 |
4,670 |
28,330 |
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
219 |
10,489 |
355 |
9,668 |
85 |
3,487 |
24,303 |
|
2.1.1.1 |
Kế toán |
2370 |
2370 |
||||||
2.1.1.2 |
Kiểm toán |
31 |
31 |
||||||
2.1.1.3 |
Luật kinh tế |
229 |
229 |
||||||
2.1.1.4 |
Luật quốc tế |
322 |
322 |
||||||
2.1.1.5 |
Quản trị kinh doanh |
2595 |
2595 |
||||||
2.1.1.6 |
Marketing |
1481 |
1481 |
||||||
2.1.1.7 |
Tài chính – Ngân hàng |
1932 |
1932 |
||||||
2.1.1.8 |
Kinh doanh quốc tế |
1117 |
1117 |
||||||
2.1.1.9 |
Thương mại điện tử |
412 |
412 |
||||||
2.1.1.10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
828 |
828 |
||||||
2.1.1.11 |
Công nghệ chế tạo máy |
664 |
664 |
||||||
2.1.1.12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
646 |
646 |
||||||
2.1.1.13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
219 |
219 |
||||||
2.1.1.14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1460 |
1460 |
||||||
2.1.1.15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
894 |
894 |
||||||
2.1.1.16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
667 |
667 |
||||||
2.1.1.17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
1014 |
1014 |
||||||
2.1.1.18 |
Thiết kế thời trang |
219 |
219 |
||||||
2.1.1.19 |
Công nghệ dệt, may |
652 |
652 |
||||||
2.1.1.20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
678 |
678 |
||||||
2.1.1.21 |
Kỹ thuật xây dựng |
607 |
607 |
||||||
2.1.1.22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
93 |
93 |
||||||
2.1.1.23 |
Công nghệ sinh học |
355 |
355 |
||||||
2.1.1.24 |
Công nghệ thực phẩm |
856 |
856 |
||||||
2.1.1.25 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
223 |
223 |
||||||
2.1.1.26 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
85 |
85 |
||||||
2.1.1.27 |
Ngôn ngữ Anh |
3046 |
3046 |
||||||
2.1.1.28 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
85 |
85 |
||||||
2.1.1.29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
235 |
235 |
||||||
2.1.1.30 |
Quản lý đất đai |
206 |
206 |
||||||
2.1.1.31 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng |
82 |
82 |
||||||
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
2,844 |
1,183 |
4,027 |
|||||
2.1.2.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1,183 |
1,183 |
||||||
2.1.2.2 |
Khoa học máy tính |
44 |
44 |
||||||
2.1.2.3 |
Kỹ thuật phần mềm |
585 |
585 |
||||||
2.1.2.4 |
Hệ thống thông tin |
108 |
108 |
||||||
2.1.2.5 |
Công nghệ thông tin |
1474 |
1474 |
||||||
2.1.2.6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
621 |
621 |
||||||
2.1.2.7 |
Khoa học dữ liệu |
12 |
12 |
||||||
II |
Vừa làm vừa học |
||||||||
1 |
Đại học |
||||||||
1.1 |
Vừa làm vừa học |
||||||||
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
||||||||
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
87 |
373 |
460 |
|||||
1.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
57 |
57 |
||||||
1.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
185 |
185 |
||||||
1.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
14 |
14 |
||||||
1.3.4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
38 |
38 |
||||||
1.3.5 |
Khoa học máy tính |
55 |
55 |
||||||
1.3.6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24 |
24 |
||||||
1.3.7 |
Quản trị kinh doanh |
7 |
7 |
||||||
1.3.8 |
Kế toán |
80 |
80 |
||||||
1.4 |
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
||||||||
1.4.1 |
Ngôn ngữ Anh |
27 |
27 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
– Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
– Chỉ tiêu xét tuyển:
+ Năm 2019: Chỉ tiêu hệ đại học chính quy: 7.740 chỉ tiêu
+ Năm 2020: Chỉ tiêu hệ đại học chính quy: 8.056 chỉ tiêu
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
– Tại Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh:
+ Năm 2019: Sử dụng 02 phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
+ Năm 2020: Sử dụng 04 phương thức xét tuyển: Ưu tiên xét tuyển đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic; học sinh trường chuyên, học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương; Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12; Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Quốc Gia Tp.HCM tổ chức.
– Tại Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi
+ Năm 2019: Sử dụng 02 phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
+ Năm 2020: Sử dụng 02 phương thức xét tuyển: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12;
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh – 2 |
Năm tuyển sinh – 1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối ngành III |
|||||||
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
280 |
341 |
19.00 |
350 |
400 |
21.50 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
280 |
340 |
19.00 |
300 |
301 |
21.50 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
110 |
206 |
20.50 |
250 |
258 |
23.50 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
70 |
72 |
21.00 |
90 |
79 |
23.25 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
70 |
71 |
19.50 |
90 |
106 |
20.50 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
280 |
454 |
19.50 |
300 |
399 |
24.50 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
220 |
332 |
20.00 |
343 |
497 |
22.00 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
490 |
721 |
19.50 |
600 |
718 |
22.75 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, C01, D01, D90 |
400 |
561 |
18.50 |
450 |
492 |
22.50 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
70 |
104 |
19.50 |
121 |
155 |
22.50 |
Khối ngành V |
|||||||
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
200 |
140 |
17.50 |
150 |
201 |
20.50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
200 |
225 |
19.50 |
150 |
155 |
22.50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
250 |
301 |
19.50 |
200 |
220 |
22.50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, C01, D90 |
200 |
194 |
17.50 |
200 |
174 |
17.00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, C01, D01, D90 |
200 |
201 |
17.50 |
97 |
201 |
21.00 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, C01, D01, D90 |
80 |
82 |
17.00 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
230 |
231 |
19.50 |
250 |
230 |
20.50 |
Công nghệ kỹ thuật và điều khiển tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
230 |
231 |
19.50 |
200 |
220 |
21.50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, D90 |
580 |
283 |
17.00 |
300 |
234 |
17.00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
280 |
208 |
17.00 |
250 |
231 |
17.00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
260 |
293 |
21.50 |
250 |
248 |
23.00 |
Công nghệ may |
A00, C01, D01, D90 |
210 |
157 |
18.00 |
200 |
207 |
18.00 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
110 |
68 |
17.25 |
50 |
89 |
19.00 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
200 |
87 |
17.00 |
84 |
73 |
18.00 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
200 |
228 |
18.50 |
240 |
260 |
21.00 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
80 |
34 |
17.00 |
133 |
51 |
17.00 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
80 |
48 |
17.00 |
80 |
66 |
17.00 |
Hệ thống thông tin |
A00, C01, D01, D90 |
100 |
202 |
19.50 |
80 |
100 |
23.00 |
Công nghệ thông tin |
A00, C01, D01, D90 |
300 |
300 |
19.50 |
160 |
210 |
23.00 |
Khoa học máy tính |
A00, C01, D01, D90 |
100 |
202 |
19.50 |
80 |
90 |
23.00 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, C01, D01, D90 |
80 |
93 |
19.50 |
100 |
127 |
23.00 |
Khoa học dữ liệu |
A00, C01, D01, D90 |
81 |
13 |
23.00 |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
210 |
190 |
17.00 |
130 |
177 |
18.00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
70 |
55 |
17.00 |
70 |
43 |
17.00 |
Khối ngành VII |
|||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, C02 |
140 |
30 |
17.00 |
166 |
45 |
17.00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, B00, D07, C02 |
145 |
39 |
17.00 |
380 |
72 |
17.00 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
600 |
778 |
19.50 |
800 |
1096 |
20.50 |
Quản lý đất đai |
A01, C01, D01, D96 |
215 |
75 |
17.00 |
201 |
138 |
17.00 |
Tổng |
7.740 |
8.095 |
X |
8056 |
8458 |
Ví dụ: Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
– Tổng diện tích đất của trường: 121,624 m2
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: hơn 3000 chỗ
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 4.23 m2
TT |
Hạng mục |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
590 |
65,705 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
7 |
3,025 |
1.2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
16 |
3,840 |
1.3 |
Phòng học từ 50 – 100 chỗ |
485 |
43,559 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
17 |
1,275 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
6 |
2,765 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
59 |
11,241 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
6,613 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
396 |
49,306 |
1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phụ lục 01 kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2021. Tại đây
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện.
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1 |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
|
2 |
Khối ngành II |
|
3 |
Khối ngành III |
264,837 |
4 |
Khối ngành IV |
|
5 |
Khối ngành V |
365,583 |
6 |
Khối ngành VI |
|
7 |
Khối ngành VII |
218,944 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.
Phụ lục 02 kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2021. Tại đây
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Phụ lục 03 kèm theo đề án tuyển sinh đại học 2021. Tại đây
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển thẳng: Các thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ưu tiên xét tuyển:
+ Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường có mở rộng đối tượng Ưu tiên xét tuyển các thí sinh có năng lực để thu hút nhân tài với các chính sách sau:
Stt |
Tiêu chuẩn |
Điều kiện |
Ngành/ Nhóm ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu ngành |
1 |
Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọ lọc học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển) |
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, Có điểm học lực cả năm lớp 12 cho từng môn trong tổ hợp (có 3 môn) xét tuyển đạt 6.5 trở lên. |
Tất cả các ngành/ nhóm ngành |
5% |
2 |
Học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký xét. |
Áp dụng cho các thí sinh dự tuyển các ngành/ nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật |
||
3 |
Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (danh sách các trường chuyên, lớp chuyên căn cứ theo Phụ lục 04 của đề án) |
Tất cả các ngành/ nhóm ngành |
||
4 |
Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2021, các chứng chỉ quốc tế khác tương đương căn cứ theo Phụ lục 05 của đề án) |
Tất cả các ngành/ nhóm ngành |
– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm. Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường. Phương án này sử dụng 40% chỉ tiêu xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đào tạo đại trà và hệ chất lượng cao.
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường. Phương án này sử dụng 50% chỉ tiêu xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đào tạo đại trà và hệ chất lượng cao.
– Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2021. Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường. Phương án này sử dụng 5% chỉ tiêu xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đào tạo đại trà và hệ chất lượng cao.
– Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa kỳ, ngưỡng điểm nhận hồ sơ và phương thức xét tuyển sử dụng như 04 phương thức xét tuyển ở trên.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên đối với Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18.00 điểm. Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường. Phương án này sử dụng 50% chỉ tiêu xét tuyển cho tất cả các ngành.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
TT |
Tên ngành |
Mã |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành ( gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
8850101 |
5661/QĐ-BGDĐT |
06/12/2010 |
BGDĐT |
2011 |
2019 |
2 |
Kỹ thuật môi trường |
8520320 |
5661/QĐ-BGDĐT |
06/12/2010 |
BGDĐT |
2011 |
2019 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
8520103 |
6226/QĐ-BGDĐT |
29/12/2014 |
BGDĐT |
2015 |
2019 |
4 |
Kỹ thuật hoá học |
8520301 |
54/QĐ-BGDĐT |
08/01/2015 |
BGDĐT |
2015 |
2019 |
5 |
Kỹ thuật điện |
8520201 |
731/QĐ-ĐHCN |
03/03/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
6 |
Kỹ thuật điện tử |
8520203 |
731/QĐ-ĐHCN |
03/03/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
8540101 |
731/QĐ-ĐHCN |
03/03/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
8 |
Khoa học máy tính |
8480101 |
54/QĐ-BGDĐT |
08/01/2015 |
BGDĐT |
2015 |
2019 |
9 |
Công nghệ sinh học |
8420201 |
1923/QĐ-ĐHCN |
12/09/2018 |
Tự chủ |
2019 |
2019 |
10 |
Hoá phân tích |
8440118 |
448/QĐ-ĐHCN |
12/01/2017 |
Tự chủ |
2017 |
2019 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
8340201 |
731/QĐ-ĐHCN |
03/03/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2017 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
6226/QĐ-BGDĐT |
29/12/2014 |
BGDĐT |
2015 |
2019 |
13 |
Kế toán |
8340301 |
448/QĐ-ĐHCN |
12/01/2017 |
Tự chủ |
2017 |
2019 |
14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
9850101 |
732/QĐ-ĐHCN |
03/03/2016 |
Tự chủ |
2017 |
2017 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
9520103 |
1924/QĐ-ĐHCN |
12/09/2018 |
Tự chủ |
2018 |
2019 |
16 |
Kỹ thuật hoá học |
9520301 |
1924/QĐ-ĐHCN |
12/09/2018 |
Tự chủ |
2018 |
2019 |
17 |
Khoa học máy tính |
9480101 |
2783/QĐ-ĐHCN |
28/12/2018 |
Tự chủ |
2018 |
2019 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
9340101 |
2374/QĐ-ĐHCN |
30/10/2018 |
Tự chủ |
2018 |
2019 |
19 |
Kế toán |
7340301 |
219/QD-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
20 |
Kiểm toán |
7340302 |
673/QD-DHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
21 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2007 |
2019 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
23 |
Marketing |
7340115 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1410/QĐ-ĐHCN |
11/06/2018 |
Tự chủ |
2018 |
2019 |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
26 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
723/QĐ-BGDĐT |
25/02/2013 |
BGDĐT |
2013 |
2019 |
27 |
Luật kinh tế |
7380107 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
28 |
Luật quốc tế |
7380108 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
673/QĐ-DHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
7510203 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2007 |
2019 |
34 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
36 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
37 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
38 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
39 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
40 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
41 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
447/QĐ-ĐHCN |
12/01/2017 |
Tự chủ |
2017 |
2019 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
44 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
45 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1667/QĐ-BGDĐT |
19/05/2015 |
BGDĐT |
2015 |
2019 |
46 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
447/QĐ-ĐHCN |
12/01/2017 |
Tự chủ |
2017 |
2019 |
47 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
49 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
219/QĐ-BGDĐT |
11/01/2011 |
BGDĐT |
2005 |
2019 |
52 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
708/QĐ-ĐHCN |
26/03/2019 |
Tự chủ |
2019 |
2019 |
53 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
708/QĐ-ĐHCN |
26/03/2019 |
Tự chủ |
2019 |
2019 |
54 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2017 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
673/QĐ-ĐHCN |
26/02/2016 |
Tự chủ |
2016 |
2019 |
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
447/QĐ-ĐHCN |
12/01/2017 |
Tự chủ |
2017 |
2019 |
57 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
182/QĐ-ĐHCN |
27/02/2020 |
Tự chủ |
2020 |
2020 |
58 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
178/QĐ-ĐHCN |
25/02/2020 |
Tự chủ |
2020 |
2020 |
59 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7510404 |
381/QĐ-ĐHCN |
24/03/2021 |
Tự chủ |
2021 |
2021 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
100 |
100 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
2 |
Đại học |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
80 |
80 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
3 |
Đại học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
80 |
80 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
4 |
Đại học |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
60 |
60 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
5 |
Đại học |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
70 |
70 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
6 |
Đại học |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
100 |
100 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
7 |
Đại học |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
60 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
8 |
Đại học |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
50 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
9 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
125 |
125 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
10 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
100 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
11 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
70 |
70 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
12 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
60 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
13 |
Đại học |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
125 |
125 |
A00 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
40 |
A00 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
15 |
Đại học |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
245 |
245 |
A00 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
16 |
Đại học |
7510404 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
50 |
50 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
17 |
Đại học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
100 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
18 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
125 |
125 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
19 |
Đại học |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
105 |
105 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
20 |
Đại học |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
50 |
50 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
21 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
25 |
25 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
22 |
Đại học |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
150 |
150 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
23 |
Đại học |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
130 |
130 |
B00 |
Hóa |
C02 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
D96 |
Toán |
24 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
130 |
130 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
25 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
120 |
120 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
26 |
Đại học |
7340302 |
Kiểm toán |
100 |
100 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
27 |
Đại học |
7340115 |
Marketing |
165 |
165 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
28 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
250 |
250 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
29 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
200 |
200 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
30 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
45 |
45 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
31 |
Đại học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
175 |
175 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
32 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
245 |
245 |
D01 |
Tiếng Anh |
D14 |
Tiếng Anh |
D15 |
Tiếng Anh |
D96 |
Tiếng Anh |
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
50 |
50 |
A00 |
Toán |
C00 |
Văn |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
34 |
Đại học |
7380108 |
Luật quốc tế |
40 |
40 |
A00 |
Toán |
C00 |
Văn |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
35 |
Đại học |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử hệ Chất lượng cao |
40 |
40 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
36 |
Đại học |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
37 |
Đại học |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
38 |
Đại học |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
39 |
Đại học |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
40 |
Đại học |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
41 |
Đại học |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D90 |
Toán |
42 |
Đại học |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin hệ Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
120 |
120 |
A00 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
43 |
Đại học |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
D07 |
44 |
Đại học |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm hệ Chất lượng cao |
40 |
40 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
45 |
Đại học |
7420201C |
Công nghệ sinh học hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Hóa |
B00 |
Hóa |
D07 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
46 |
Đại học |
7340201C |
Tài chính ngân hàng hệ Chất lượng cao |
40 |
40 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
47 |
Đại học |
7340301C |
Kế toán hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
48 |
Đại học |
7340302C |
Kiểm toán hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
49 |
Đại học |
7340115C |
Marketing hệ Chất lượng cao |
40 |
40 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
50 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh hệ Chất lượng cao |
60 |
60 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
51 |
Đại học |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế hệ Chất lượng cao |
40 |
40 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
52 |
Đại học |
7380107C |
Luật kinh tế hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
C00 |
Văn |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
53 |
Đại học |
7380108C |
Luật quốc tế hệ Chất lượng cao |
20 |
20 |
A00 |
Toán |
C00 |
Văn |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ASU |
|||||||||||||
54 |
Đại học |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
5 |
5 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
55 |
Đại học |
7340301K |
Kế toán |
5 |
5 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
56 |
Đại học |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
5 |
5 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
57 |
Đại học |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
5 |
5 |
B00 |
Hóa |
C02 |
Hóa |
D90 |
Hóa |
D96 |
Toán |
58 |
Đại học |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
5 |
D01 |
Tiếng Anh |
D14 |
Tiếng Anh |
D15 |
Tiếng Anh |
D96 |
Tiếng Anh |
59 |
Đại học |
7480101K |
Khoa học máy tính |
5 |
5 |
A00 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D90 |
Toán |
60 |
Đại học |
7340115K |
Marketing |
5 |
5 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
61 |
Đại học |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
5 |
A01 |
Toán |
C01 |
Toán |
D01 |
Toán |
D96 |
Toán |
c) Tổ hợp xét tuyển:
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý |
Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hoá học |
Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm tại Cơ sở chính, 18.00 điểm tại Phân hiệu Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi.
1.5.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Nhà trường sẽ ra thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp năm 2021.
1.5.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành 650 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
– Mã trường tuyển sinh tại Cơ sở chính: IUH
– Mã trường tuyển sinh tại Phân hiệu: IUQ
– Các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển được quy định tại bảng chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành ở trên.– Quy định xét tuyển:
+ Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
+ Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có điểm chệnh giữa các tổ hợp xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
+ Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi TN THPT trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2021.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
1.7.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển
+ Xét tuyển thẳng: Hồ sơ, thời gian nhận hồ sơ theo quy địnhủa Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Ưu tiên xét tuyển:
Hồ sơ gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: />
– 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
– Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
– 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
– 01 Bản sao Giấy khai sinh;
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết ngày 15/07/2021.1.7.2 Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
Hồ sơ gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: />
– 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
– 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
– 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
– 01 Bản sao Giấy khai sinh;
– Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 12/04/2021 đến hết ngày 15/07/2021.1.7.3 Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
– Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ, lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.1.7.4 Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021.
Hồ sơ gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường được đăng tải trên website: />
– 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021;
– 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
– 01 Bản sao Giấy khai sinh;
– Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/04/2021 đến hết ngày 30/07/2021.Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.
1.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Lệ phí xét tuyển Phương thức Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển: 30.000 đồng/thí sinh/ nguyện vọng.
– Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ dục và Đào tạo.
– Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT năm lớp 12 (học bạ): 30.000 đồng/thí sinh/ nguyện vọng.
– Lệ phí xét tuyển Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh: 30.000 đồng/thí sinh/ nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Khối kinh tế 23.000.000 đồng, khối công nghệ 25.000.000 đồng, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)….
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
Từ năm 2018 nhà trường đã triển khai các chương trình đào tạo ưu tiên cho nhóm ngành công nghệ thông tin và du lịch với các ngành đã được mở theo bảng thống kê bên dưới. Riêng ngành khoa học dữ liệu, nhà trường mở từ năm 2020 và cũng tiếp tục áp dụng cơ chế ưu tiên.
TT |
Tên ngành |
Mã |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm bắt đầu áp dụng chính sách ưu tiên |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
2018 |
2018 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
2016 |
2018 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2016 |
2018 |
4 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
2005 |
2018 |
5 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
2016 |
2018 |
6 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
2016 |
2018 |
7 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
2020 |
2020 |
1.12.1 . Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
Đối với các ngành ưu tiên, nhà trường có mối liên hệ chặt chẽ với nhiều doanh nghiệp trong quá trình triển khai đào tạo. Các hoạt động chính gồm hỗ trợ xây dựng và chập nhật chương trình đào tạo, tiếp nhận sinh viên thực tập và cam kết tuyển dụng sinh viên của nhà trường sau khi tốt nghiệp. Sau đây là danh sách một số doanh nghiệp điển hình trong số rất nhiều doanh nghiệp hợp tác với nhà trường.
– Nhóm ngành công nghệ thông tin
Stt |
Tên công ty |
Các hoạt động |
1 |
Công ty Alliance Biz International |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
2 |
Công ty Apps Cyclone |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
3 |
Bệnh viện quận 12 |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
4 |
Công ty BSP software services |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
5 |
Công ty CLAS Healthcare |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
6 |
Công ty cổ phần BYS |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
7 |
Công ty Cổ phần Phần mềm Quản lý Doanh nghiệp FAST |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
8 |
Công ty Cổ phần Tài Nguyên Tri Thức Việt Năng – VnResource |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
9 |
Công ty Tinh Horus |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
10 |
Công ty TMDV Trực Tuyến Đất Việt |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
11 |
Công ty TNHH Công Nghệ Hồng Hoàng |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
12 |
Công ty TNHH công nghệ phần mềm SMART BALL |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
13 |
Công ty Đất Việt Software |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
14 |
Công ty Dolphin Solutions |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
15 |
Công ty Edge-works |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
16 |
Công ty Epal solution |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
17 |
Công ty Fetch Technology |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
18 |
Công ty FPT Software |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
19 |
Công ty Hung Minh IT Solution |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
20 |
Công ty Insotech |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
21 |
Công ty Kyanon Digital |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
22 |
Công ty Nexle |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
23 |
Công ty Real-time Analytics (RTA) |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
24 |
Công ty TMA Solutions |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng |
25 |
Công ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ Cao Sài Gòn |
Nhận sinh viên thực tập và tuyển dụng, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
– Nhóm ngành du lịch
Stt |
Tên công ty |
Các hoạt động |
1 |
Công ty du lịch Bến Thành |
Nhận Thực tập, việc làm, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
2 |
Công ty cổ phần Lữ hành Fiditour |
Nhận Thực tập, việc làm, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
3 |
Công Ty TNHH Du Lịch VietMark Teambuilding |
Nhận Thực tập, việc làm |
4 |
Công ty TNHH Dịch Vụ Lữ Hành NewSky |
Nhận Thực tập, việc làm |
5 |
Công ty TNHH Thương mại Du lịch Bốn Tiện Ích |
Nhận Thực tập |
6 |
Công ty Du lịch Quốc tế VIETSTAR |
Nhận Thực tập, việc làm, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
7 |
Công Ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel |
Nhận Thực tập, việc làm |
8 |
Công Ty TNHH Việt Sài Gòn Tour |
Nhận Thực tập, việc làm, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
9 |
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Du Lịch Hương Nam Việt |
Nhận Thực tập, việc làm, tham gia xây dựng chương trình đào tạo |
10 |
Công ty cổ phần phát triển Golden Smile |
Nhận thực tập, việc làm, mời thuyết giảng |
11 |
Công ty TNHH Quảng Cáo và Du lịch Sắc Màu Việt |
Nhận Thực tập, việc làm |
12 |
Công Ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Quốc Tế KoKinTravel |
Nhận Thực tập |
13 |
Công ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel |
Nhận Thực tập |
14 |
Công Ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Việt Sun |
Nhận Thực tập, việc làm |
15 |
Công Ty Du Lịch TNHH Dịch Vụ Du Lịch Top Ten |
Nhận thực tập, việc làm, mời thuyết giảng |
1.12.2 Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù:
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Tổng số GV cơ hữu quy đổi: 49.3
– Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi: 9.90
– Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung: 315
– Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù: 152
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
– Tổng số GV cơ hữu quy đổi: 119.3
– Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi: 16.00
– Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung: 810
– Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù: 192
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học. (không trái quy định hiện hành)….
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh -2
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Khối ngành I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành II |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành III |
2,720 |
– |
2,238 |
– |
3,199 |
– |
91.66 |
– |
Khối ngành IV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành V |
4,320 |
– |
3,555 |
– |
3,313 |
– |
92.43 |
– |
Khối ngành VI |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Khối ngành VII |
960 |
– |
381 |
– |
682 |
– |
90.21 |
– |
Tổng |
8,000 |
– |
6,174 |
– |
7,194 |
– |
– |
– |
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Khối ngành I |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành II |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành III |
2,300 |
– |
– |
– |
2,144 |
– |
95.7 |
– |
Khối ngành IV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành V |
3,700 |
– |
– |
– |
2,847 |
– |
94.1 |
– |
Khối ngành VI |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Khối ngành VII |
800 |
– |
– |
– |
251 |
– |
93.1 |
– |
Tổng |
6,800 |
– |
– |
– |
5,242 |
– |
– |
1.14. Tài chính
– Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 785 tỷ đồng
– Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22 triệu đồng.
2. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, có ngành, chuyên ngành đã được đào tạo phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký xét tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trên toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc cao đẳng.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt |
Trình Độ |
Mã Ngành |
Ngành Học |
Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) |
Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
ĐHVLVH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
75 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
2 |
ĐHVLVH |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông |
60 |
2987/QĐ-BGDĐT |
15/08/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
3 |
ĐHVLVH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
4 |
ĐHVLVH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
75 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
5 |
ĐHVLVH |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
75 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
6 |
ĐHVLVH |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
60 |
2987/QĐ-BGDĐT |
15/08/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
7 |
ĐHVLVH |
7480101 |
Khoa học máy tính |
30 |
2987/QĐ-BGDĐT |
15/08/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
8 |
ĐHVLVH |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
90 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
9 |
ĐHVLVH |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
72 |
1719/QĐ-BGDĐT |
20/05/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
10 |
ĐHVLVH |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
4540/QĐ-BGDĐT |
18/08/2005 |
BGDĐT |
2005 |
|
11 |
ĐHVLVH |
7340301 |
Kế toán |
195 |
2987/QĐ-BGDĐT |
15/08/2014 |
BGDĐT |
2014 |
|
12 |
ĐHVLVH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
180 |
2987/QĐ-BGDĐT |
15/08/2014 |
BGDĐT |
2014 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Ngưỡng nhận hồ sơ có điểm trung bình chung toàn khóa học tối thiểu bằng 5.0 điểm đối với thang điểm 10; tối thiểu bằng 2.0 đối với thang điểm 4;
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
Học ngoài giờ hành chính, đào tạo theo hệ thống tín chỉ. Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp bằng đại học hình thức đào tạo vừa làm vừa học.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian nhận hồ sơ: Trường có nhiều đợt tuyển sinh trong năm; thời gian cụ thể các đợt tuyển sinh sẽ được thông báo trên website của trường />
– Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
+ Bản sao bảng điểm (có chứng thực).
+ Bản sao bằng tốt nghiệp bậc cao đẳng (có chứng thực), hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với sinh viên trong thời gian chờ cấp bằng, sau thời hạn giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hết giá trị, phải nộp lại bản sao bằng tốt nghiệp bậc cao đẳng và mang theo bản gốc để đối chiếu).
2.8. Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với đại học liên thông: 24.000.000 đồng /năm; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
2.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)….
3. Tuyển sinh cấp bằng Đại học thứ 2 hệ Vừa làm vừa học
3.1 Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học
3.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
3.3 Phương thức tuyển sinh:
a. Miễn thi tuyển sinh:
– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học chính quy do Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh cấp;
– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học chính quy các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ do Trường đại học khác cấp.
– Trong trường hợp số lượng thí sinh đăng ký miễn thi tuyển sinh vợt quá chỉ tiêu, Trường sẽ tổ chức kiểm tra theo hình thức vấn đáp để lựa chọn thí sinh trúng tuyển.
b. Thi tuyển sinh:
– Thi tuyển sinh được áp dụng đối với những thí sinh không thuộc diện miễn thi nêu tại điểm a.
– Môn thi: môn Tiếng Anh và môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
– Hình thức thi, ngày thi sẽ được thông báo trên website của Trường.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
Stt |
Trình Độ |
Mã Ngành |
Ngành Học |
Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) |
Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
ĐHVLVH |
7220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
100 |
2593/ |
31/12/2019 |
Tự chủ |
2020 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối với hình thức miễn thi:
– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học chính quy do Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh cấp;
– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học chính quy các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ do Trường đại học khác cấp.
Đối với hình thức thi tuyển:
– Môn thi: môn Tiếng Anh và môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
Đối với hình thức miễn thi:
– Trong trường hợp số lượng thí sinh đăng ký miễn thi tuyển sinh vợt quá chỉ tiêu, Trường sẽ tổ chức kiểm tra theo hình thức vấn đáp để lựa chọn thí sinh trúng tuyển.
Đối với hình thức thi tuyển:
– Xét tổng điểm của điểm 2 môn thi đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
– Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn Tiếng Anh.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo.
– Thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh: Trường có nhiều đợt tuyển sinh trong năm; thời gian cụ thể các đợt tuyển sinh sẽ được thông báo trên website của trường />
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
+ Bản sao Bảng điểm bậc đại học (có chứng thực);
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp bậc đại học (có chứng thực)
+ 02 bì thư có dán tem, ghi địa chỉ và số điện thoại liên hệ.
+ 02 ảnh 3x4cm;
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ;
– Lệ phí xử lý hồ sơ: 170.000 đồng/hồ sơ;
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
– Học phí: 20.423.000 VNĐ /01 năm học;
– Lộ trình tăng học phí: không vượt quá 10%
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 02838940390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website: / (Các Ngành Trường Đại Học Công Nghiệp)
- Fanpage: /sviuh
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chương trình liên kết 2 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chương trình quốc tế chất lượng cao
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Ưu tiên xét tuyển thẳng:
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
- Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực
Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.
b. Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
- Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển
d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
- Bản sao CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
- Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023.
- Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.
c. Địa điểm nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại trường
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
d. Nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản: 1600 201 061 490
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
- Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2
e. Địa chỉ nhận hồ sơ
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 | 23.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 21.0 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24.5 | 23.5 |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | – | 24.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21 | 24.25 | 24 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 24.0 | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.5 | 22.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | 25.5 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 19.0 | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 21.0 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 20.25 | 19 |
Thiết kế thời trang | 19 | 22.5 | 21.25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 23 | 25.25 | 26 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 21 | 23 | 20 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 18.5 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 19 | |
Công nghệ sinh học | 18 | 21 | 22.5 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | – | 18.5 | 19 |
Quản lý đất đai | 17 | – | – |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 17 | 18.5 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 25.5 | 24.75 |
Kế toán | 21.5 | 25 | 25 |
Kiểm toán | 21.5 | 23.75 | 25 |
Marketing | 24.5 | 26 | 26 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 | 25.5 | 25.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 22 | 24 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 25.5 | 26 |
Thương mại điện tử | 22.5 | 25 | 25.5 |
Luật kinh tế | 23.25 | 26 | 27 |
Luật quốc tế | 20.5 | 24.25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 24.5 | 22.25 |
Dược học | – | – | 23.5 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 19.5 | 21 |
Nhóm ngành Tự động hóa | 18 | 21.0 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 17.5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | – | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 20.0 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | 18.0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | – | 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | – | – | 18.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | – | 23.25 | 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 19 | – | – |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17.5 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 17.5 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC) | – | – | 20 |
Kế toán – Kiểm toán | 19 | – | – |
Công nghệ sinh học | 17 | 17.5 | – |
Kế toán | – | 23.0 | 22.5 |
Kiểm toán | – | 21.75 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | – | – |
Tài chính ngân hàng | 19 | 23.5 | 23 |
Marketing | 19 | 24.5 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.75 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 24.0 | 24 |
Luật kinh tế | – | 23.25 | 24 |
Luật quốc tế | – | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | – | – | 20 |
Markeitng (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kế toán (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | – | – | 19 |
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | – | – | 19 |
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | – | – | 21 |