Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

  • Tên trường: Đại học Thái Nguyên 
  • Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
  • Mã trường: SFL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ:  Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3753.041
  • Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/tnu.edu.vn

Trường Đại học Thái Nguyên

II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CÁC KHOA TRỰC THUỘC VÀ PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh

 – Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714

– Website: / hoặc facebook.com/tuebatuyensinh

2. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp

– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).

–  Website: <span href="//ts.tnut.edu.vn

3. Trường Đại học Nông Lâm

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, đường Mỏ Bạch, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ).

–  Website: <span href="//tuaf.edu.vn

4. Trường Đại học Sư phạm

– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).

– Website: 

5. Trường Đại học Y – Dược

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên; số 284, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.  

– Điện thoại hỗ trợ: 0966 590665 (cô Ngô Thị Thanh Loan)

–  Website: <span href="//tuyensinh.tump.edu.vn

6. Trường Đại học Khoa học

– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907;  0986.911.386

   –  Website: /DHKHDHTN”>/DHKHDHTN

7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông 

– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).

– Website: /

8. Khoa Ngoại ngữ

– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).

– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.

– Website: //sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478″>/Article/details/2478

9. Khoa Quốc tế

– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).

 – Website: /p>

III. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM 2020

Năm 2020, Trường Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:

STT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp xét tuyển)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE)

I

Chương trình đại trà 

Nhóm ngành III

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

2

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

4

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

5

Quản lý công

7340403

A00, A01, C01, D01

6

Luật Kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D14

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C04, D01

Nhóm ngành V

8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, D01

Nhóm ngành VII

9

Kinh tế

7310101

A00, A01, C04, D01

10

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, C04, D01

11

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, C04, D01

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C04, D01

II

Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao

13

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính)

7340201_CLC

A00, A01, C01, D01

14

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

7340101_CLC

A00, A01, C01, D01

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn)

7810103_CLC

A00, C00, C04, D01

16

Kế toán (Kế toán tổng hợp)

7340301_CLC

A00, A01, D01, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành V

1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

2

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

5

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

6

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, D07

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

9

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

10

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

11

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

12

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

14

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, D01, D07

Nhóm ngành VII

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

16

Kỹ thuật Cơ khí 

(Chương trình tiên tiến)

7905218_CTTT

A00, A01, D01,D07

17

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)

7905228_CTTT

A00, A01, D01, D07

III

Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao

18

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114_TĐ

A00, A01, D01, D07

19

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)

7520216_TĐ

A00, A01, D01, D07

IV

Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) 

20

Kỹ thuật điện tử

A00, A01, D01, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành III

1

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

7340116

A00, A02, A07, C00

2

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

Nhóm ngành IV

3

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

4

Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y)

7420201

A00, B00, C04, D10

Nhóm ngành V

5

Thú y (chuyên ngành Thú y;  

Dược Thú y)

7640101

A00, B00, C02, D01

6

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C02, D01

7

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D07

8

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

9

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02, B02

10

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C02, B02

11

Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)

7620101

A00, B00, C02, B02

12

Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

7620205

A00, B00, C02, B02

13

Quản lý tài nguyên rừng

(chuyên ngành Kiểm lâm)

7620211

A01, A14, B03, B00

14

Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ)

7549001

A09, A14, B03, B00

15

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02, A10

16

Kinh doanh nông nghiệp

(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

7620114

A00, B00, C02, A10

Nhóm ngành VII

17

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường)

7850103

A00, A01, D10, B00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

7850101

C00, D14, B00, D10

19

Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)

7320205

D01, D84, A07, C20

II

Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh

20

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7904492

A00, B00, A01, D10

21

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7905419

A00, B00, B08, D01

22

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7906425

A00, B00, A01, D01

III

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

23

Thú y (chuyên ngành Thú y;

Dược Thú y)

7640101_TĐ

A00, B00, C02, D01

24

Công nghệ thực phẩm

7540101_TĐ

A00, B00, C02, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành I

1

Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục)

7140101

C00, C20, C04

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M05, M07

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C20, C19

5

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T05, T07

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01

7

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D07

8

Sư phạm Vật Lý

7140211

A00, A01

9

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, D07

10

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

11

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

C00, D14, D01

12

Sư phạm Lịch Sử

7140218

C00

13

Sư phạm Địa Lý

7140219

C00, D10, C04

14

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

15

Quản lý Giáo dục

7140114

C00, C20, C04

16

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00, C20, C04

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

18

Giáo dục Tiểu học

7140202_TĐ

D01

19

Sư phạm Toán học

7140209_TĐ

A00, A01, D01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành VI

1

Y khoa

7720101

B00; D07; D08

2

Dược học

7720201

A00; B00; D08

3

Y học dự phòng

7720110

B00; D07; D08

4

Răng – Hàm – Mặt

7720501

B00; D07; D08

5

Điều dưỡng

7720301

B00; D07; D08

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00; D07; D08

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

7

Điều dưỡng

7720301_TĐ

B00; D07; D08

Liên thông chính quy

Y khoa

7720101LT

B00; D07; D08

Dược học

7720201LT

A00; B00; D08

Liên thông vừa làm vừa học

Điều dưỡng

7720301LT

B00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành III 

1

Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế)

7380101

D01, C00, C14, D84

2

Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao)

7340401

D01, C00, C14, D84

Nhóm ngành IV 

3

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh)

7440217

C00, D01, C14, C20

4

Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường)

7440301

A00, B00, D01, C14

5

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh)

7420201

B00, D08, B04, C18

Nhóm ngành V 

6

Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin)

7460117

A00, D84, D01, C14

7

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích)

7510401

B00, A11, D01, C17

Nhóm ngành VI 

8

Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm)

7720203

B00, A11, D01, C17

Nhóm ngành VII 

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn)

7810103

C00, D01, C20, C04

10

Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn)

7810101

C00, D01, C20, C04

11

Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường)

7850101

A00, B00, D01, C14

12

Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch)

7220201

D01, D14, D15, D66

13

Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn)

7760101

D01, C00, C14, D84

14

Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng)

7229030

D01, C00, C14, D84

15

Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước)

7229010

D01, C00, C14, D84

16

Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí)

7320101

D01, C00, C14, D84

17

Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư)

7320201

D01, C00, C14, D84

18

Việt Nam học

(Chuyên ngành: Việt Nam học)

7310630

D01, C00, C14, D84

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

19

Luật (Dịch vụ pháp luật)

7380101_TĐ

D01, C00, C14, D84

20

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh)

7420201_TĐ

B00, D08, B04, C18

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành II

1

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, A10, C01, C14

Nhóm ngành III

2

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A10, C01, C14

3

Quản trị văn phòng

7340406

4

Thương mại điện tử

7340122

Nhóm ngành V

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A10, C01, C14

6

Khoa học máy tính

7480101

7

Mạng máy tính và truyền thông

dữ liệu

7480102

8

Kỹ thuật phần mềm

7480103

9

Hệ thống thông tin

7480104

10

An toàn thông tin

7480202

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

7510303

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử

– viễn thông

7510302

15

Kỹ thuật y sinh

7520212

Nhóm ngành VII

16

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A10, C01, C14

17

Công nghệ truyền thông

7320106

II

Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) 

18

Công nghệ thông tin

7480201_DT

A00, A10, C01, C14

19

Kỹ thuật phần mềm

7480103_DT

20

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108_DT

21

Thương mại điện tử

7340122_DT

22

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302_DT

23

Thiết kế đồ hoạ

7210403_DT

III

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế 

24

Công nghệ thông tin

7480201_HK

(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc)

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302_FCU

(Đại học Phùng Giáp  Đài Loan

IV

Chương trình đào tạo chất lượng cao 

26

Công nghệ thông tin

7480201CLC

A00, A10, C01, C14

V

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

27

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7480201_TĐ

A00, A10, C01, C14

28

Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số)

7340122_TĐ

KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành I

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, A01, D66, D15

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04, D01, A01, D66

Nhóm ngành VII

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D66, D15

4

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02, D01, A01, D66

5

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03, D01, A01, D66

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04, D01, A01, D66

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

7

Ngôn ngữ Anh

7220201_TĐ

D01, A01, D66, D15

KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ)

Nhóm ngành III

1

Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340120

A00, A01, D01, D10

2

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340101

A00, A01, D01, D10

3

Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301

A00, A01, D01, D10

Nhóm ngành VII

4

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7850101

B00, D08, D15, D10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP)

I

Chương trình đại trà

Hệ đại học

Nhóm ngành V

1

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, D01, C02

2

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, D01, C02

Nhóm ngành VII

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, C03, C04, D01

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, C02

Hệ cao đẳng

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M07, M14

2

Tiếng Trung Quốc

6220209

D01, D04, D15, C00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU)

I.

Khối Khoa học cơ bản

1

Tiếng Anh

6220206

2

Tiếng Hàn Quốc

6220211

II.

Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh

3

 Kế toán

6340301

4

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5

 Quản trị kinh doanh

6340114

6

Tài chính – ngân hàng

6340202

III.

Khối Kỹ thuật Nông – Lâm

7

Quản lý đất đai

6850102

8

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

9

Thú y

6640203

10

Khoa học cây trồng

6620108

11

Trồng cây ăn quả

6620114

12

Bảo vệ thực vật

6620115

13

Đo đạc địa chính

6510909

IV.

Khối Điện

14

Điện dân dụng

6520226

15

Điện Công nghiệp

6520227

16

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

6510303

V.

Khối Cơ khí

17

Công nghệ Ô tô

6510216

18

Cắt gọt kim loại

6520121

19

Nguội sửa chữa máy công cụ

6520126

20

Hàn

6520123

21

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

6510201

VI.

Khối Công nghệ thông tin

22

 Công nghệ thông tin

6480201

23

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6480102

24

Tin học văn phòng

6480204

Trên đây là thông tin về trường và các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thái Nguyên hệ đại học chính quy năm học 2020. Hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyên vọng xét tuyển và tham gia học tập tại trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Thái Nguyên có những trường đại học nào cho từng khối thi?

Thành phố Thái Nguyên là nơi có nhiều trường đại học đáng chú ý tại Việt Nam, với các ngành học đa dạng và chất lượng giáo dục tốt. Dưới đây là các trường đại học ở Thái Nguyên (Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên) hàng đầu cho từng khối thi. 

Có các trường đại học ở Thái Nguyên nào?

Các trường Đại học khối A ở Thái Nguyên

Các trường đại học danh tiếng tại Thái Nguyên dành cho khối A, bao gồm:

  • Trường Đại học Khoa học: Là trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên – đại học lớn và uy tín nhất tại Thái Nguyên. Trường đào tạo từ các ngành Kinh tế, Marketing đến các ngành khoa học công nghệ cao như Công nghệ ô tô, Khoa học Máy tính, AI và Big Data,…
  • Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học tại Thái Nguyên hàng đầu về công nghệ. Các ngành học của trường tương tự trường Đại học Khoa học, ngoài ra còn có các ngành khác như Robot và trí tuệ nhân tạo.
  • Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên: Trường đại học chuyên về các  ngành Kỹ thuật, công nghệ, cơ khí, điện tử và thông tin. Ngoài ra, trường còn đạo tạo các ngành kinh tế – tài chính.
  • Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học ở Thái Nguyên chuyên về giáo dục và đào tạo các ngành liên quan đến Y Dược. Các bạn học khối A có thể lựa chọn ngành Dược học 
  • Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên: Trường đại học này chuyên về đào tạo các ngành học liên quan đến nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp, tài nguyên môi trường,…
Các trường Đại học khối A ở Thái Nguyên

Các trường Đại học khối B ở Thái Nguyên

Những thông tin tư vấn chọn trường về các trường đại học tại Thái Nguyên cho khối B bạn có thể tham khảo như sau:

  • Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên: Trường đại học hàng đầu tại Thái Nguyên về y khoa Các bạn thi khối B có thể đăng ký vào tất cả các ngành của trường. 
  • Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo. Với khối B, các bạn có thể chọn các ngành sư phạm hóa học, sinh học, khoa học tự nhiên hoặc tâm lý học giáo dục.
  • Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học ở Thái Nguyên chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp mở rộng. Hầu hết các ngành của trường đều xét tuyển khối B. 
  • Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên: Là một khoa trực thuộc Đại học lớn nhất tại Thái Nguyên, các bạn thi khối B nên cân nhắc đến ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường ở đây.
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên là một trong các trường Đại học khối B ở Thái Nguyên

Các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C

Các trường đại học ở Thái Nguyên nổi bật dành cho khối C bao gồm:

  • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên: Là một trong những trường đại học lớn và uy tín nhất tại Thái Nguyên. Với khối C, trường đào tạo các ngành học như Giáo dục Chính trị, Sư phạm các môn ngữ văn, lịch sử, địa lý và tâm lý học giáo dục.
  • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên: Là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C có chất lượng đào tạo cao, đáng để các bạn học sinh đam mê ngành sư phạm, giáo dục cân nhắc.
  • Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp, tài nguyên môi trường, chăn nuôi, thủy sản,..
  • Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên: Không chỉ là trường đại học chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến khoa học tự nhiên như Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên cũng là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C00 với các ngành đa dạng từ lịch sử, pháp luật đến quốc gia và ngôn ngữ học. 
  • Trường  Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo ngành Kỹ thuật, công nghệ, cơ khí, điện tử và thông tin mà các bạn thi khối C01 có thể cân nhắc.
Các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C bao gồm Trường Đại học Công nghệ Thái Nguyên

Các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D

Ở Thái Nguyên, các trường đại học dành cho khối D có thể theo học như sau:

  • Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học tốt ở Thái Nguyên cung cấp đào tạo cho khối D với các ngành học ngôn ngữ và sư phạm ngôn ngữ.
  • Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên: Là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D uy tín, chuyên đào tạo các ngành về kinh tế. Tỷ lệ cạnh tranh của trường không quá cao với mức điểm chuẩn cao nhất năm 2022 là 18 điểm.
  • Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo các ngành liên quan đến Y Dược, như Y học, Dược học và các chuyên ngành khác cho các khối thi D07 và D08.
  • Trường Đại học Sư phạm  Thái Nguyên: Một trong các trường đại học ở Thái Nguyên hàng đầu, chuyên đào tạo các ngành về giáo dục và sư phạm.. 
  • Trường Đại học Việt Bắc: Cái tên Việt Bắc có thể xa lạ với khá nhiều người, nhưng ngôi trường thuộc top các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D này có đến 19 người trên tổng số 195 cán bộ giáo viên có học hàm Giáo sư, Phó giáo sư hoặc có học vị Tiến sĩ. Trường đào tạo đa dạng các ngành từ kỹ thuật – tự nhiên đến kinh tế – xã hội.​

Trên đây là danh sách các trường đại học tại Thái Nguyên theo từng khối thi. Các bạn có thể lựa chọn các trường dựa trên khối học lợi thế và nghề nghiệp mơ ước của mình. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần cân nhắc yêu cầu đầu vào của các trường. Tất cả các trường đại học ở Thái Nguyên đều có chính sách chiêu sinh khá mở giúp tăng khả năng đỗ của sĩ tử như thêm vào phương thức xét học bạ.

Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên có môi trường đào tạo chất lượng cao, xây dựng chương trình đào tạo chú trọng tới người học, thiết lập và kết nối các mối quan hệ hợp tác với các đối tác trong nước và quốc tế, đặc biệt là cộng đồng doanh nghiệp, tạo ra cái nền vững chắc nhằm đào tạo lý thuyết và thực hành.

Các công trình, sản phẩm nghiên cứu có tính thích ứng, ứng dụng cao vào thực tiễn cuộc sống, làm nền tảng cho việc đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao của nhà trường. Nếu mong muốn tìm hiểu về các trường Đại học Thái Nguyên thì không thể bỏ qua ngôi trường này.

Kế toán, Kinh tế, Luật Kinh tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính – Ngân hàng, Quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế là các ngành học được trường đào tạo.

Trường Đại học Sư Phạm

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên được đánh giá là hàng đầu trong các trường Đại học Thái Nguyên trong công tác đào tạo, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục chất lượng cao, là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ trong lĩnh vực giáo dục, phục vụ sự nghiệp giáo dục – đào tạo, thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội quốc gia, nhất là vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Nhiều tổ chức và trường học trên khắp thế giới hợp tác với trường Đại học sư phạm – Đại học Thái Nguyên, bao gồm Nhật Bản, Hoa Kỳ, Úc, Hà Lan, New Zealand, Hàn Quốc, Bỉ, Thái Lan, Trung Quốc, Lào và Campuchia. Hàng trăm lượt cán bộ được tổ chức đi thực tập, trao đổi thông tin, kỹ năng ở nước ngoài. Đồng thời, trường thu hút rất nhiều giảng viên quốc tế đến giảng dạy tại trường.

Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên

Đại học Y Dược được đánh giá là nổi tiếng và chất lượng trong các trường Đại học Thái Nguyên. Nhiệm vụ của trường là đào tạo cán bộ y tế có trình độ đại học và sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực y khoa chất lượng cao nhằm phát triển hệ thống y tế, nghiên cứu khoa học và công nghệ, cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam cũng như trên cả nước.

Nhà trường luôn có những định hướng nhằm nâng cao chất lượng đào tạo về mọi mặt, trong đó có đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống, khả năng thực hành, sự sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu khoa học, trình độ ngoại ngữ, tin học. Trường tự hào đã đào tạo nên nhiều thế hệ bác sĩ giỏi chuyên môn và có đạo đức nghề nghiệp cho nhiều cơ sở y tế, bệnh viện.

Trường Đại học Sư phạm

Là một trung tâm đào tạo hệ Đại học, sau Đại học, Trường luôn có những nghiên cứu có giá trị và các ứng dụng khoa học giáo dục nổi bật, là một trong các trường trọng điểm giữ vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục Đại học các tỉnh phía Bắc Việt Nam.

TT Ngành học Mã tổ hợp
1 Giáo dục Chính trị  
  Văn – Sử – Địa C00
  Văn – Địa – GDCD C20
  Văn – Sử – GDCD C19
2 Giáo dục Thể chất  
  Văn – Sử – Địa C00
3 Sư phạm Ngữ Văn  
  Văn – Sử – Địa C00
4 Sư phạm Lịch Sử  
  Văn – Sử – Địa C00
5 Sư phạm Địa Lý  
  Văn – Sử – Địa C00
  Văn – Toán – Địa C04
6 Giáo dục học  (Sư phạm Tâm lý  – Giáo dục)  
  Văn – Sử – Địa C00
  Văn – Địa – GDCD C20
  Văn – Toán – Địa

C04

 Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên

Là một trong những trường Đại học thuộc Đại học Thái Nguyên đó chính là Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên. Ngôi trường với bề dày lịch sử và có diện tích cơ sở vật chất rộng lớn nhất tại Thái Nguyên. Trải qua gần 45 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trường có quy mô và chất lượng đào tạo cao. Đồng thời việc chuyển giao khoa học và công nghệ đứng hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên môi trường cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc nước ta. Vì vậy rất nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, các chương trình chuyển giao của Trường tại địa phương đã được thực hiện đạt hiệu quả tốt, có tính ứng dụng cao, góp phần phát triển kinh tế. Trường tuyển sinh và đào tạo ngoài các ngành khối A, B, D là khối C bao gồm các ngành sau:

TT Ngành học Mã tổ hợp
1 Thú y (Văn – Toán – Hóa) C02
2 Công nghệ thực phẩm (Toán – Văn– Địa) C04
3 Kỹ thuật thực phẩm (Toán – Văn– Địa) C04
4 Bất động sản (Văn – Sử – Địa) C00
5 Quản lý tài nguyên và môi trường (Văn – Sử – Địa) C00
6 Bảo vệ thực vật (Văn – Toán – Hóa) C02
7 Lâm sinh (Văn – Toán – Hóa) C02
8 Kinh tế nông nghiệp  (Văn – Toán – Hóa) C02
9 Kinh doanh quốc tế (Văn – Toán – Hóa) C02
10 Kinh doanh nông nghiệp  (Văn – Toán – Hóa) C02

Ngoài những thông tin về chủ đề Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button