Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
- Tên trường: Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
- Mã trường: SFL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3753.041
- Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn
- Website: /
- Facebook: facebook.com/tnu.edu.vn
Trường Đại học Thái Nguyên
II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CÁC KHOA TRỰC THUỘC VÀ PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
– Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714
– Website: / hoặc facebook.com/tuebatuyensinh
2. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).
– Website: <span href="//ts.tnut.edu.vn
3. Trường Đại học Nông Lâm
– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, đường Mỏ Bạch, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ).
– Website: <span href="//tuaf.edu.vn
4. Trường Đại học Sư phạm
– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).
– Website:
5. Trường Đại học Y – Dược
– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên; số 284, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0966 590665 (cô Ngô Thị Thanh Loan)
– Website: <span href="//tuyensinh.tump.edu.vn
6. Trường Đại học Khoa học
– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907; 0986.911.386
– Website: /DHKHDHTN”>/DHKHDHTN
7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).
– Website: /
8. Khoa Ngoại ngữ
– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).
– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.
– Website: //sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478″>/Article/details/2478
9. Khoa Quốc tế
– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).
– Website: /p>
III. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM 2020
Năm 2020, Trường Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:
STT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
5 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
6 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
Nhóm ngành V |
|||
8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
Nhóm ngành VII |
|||
9 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
10 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
11 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
II |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao |
||
13 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) |
7340201_CLC |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
7340101_CLC |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn) |
7810103_CLC |
A00, C00, C04, D01 |
16 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp) |
7340301_CLC |
A00, A01, D01, D07 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành V |
|||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Kinh tế công nghiệp |
7510604 |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, D01, D07 |
Nhóm ngành VII |
|||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, A01, D01, D07 |
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
||
16 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
7905218_CTTT |
A00, A01, D01,D07 |
17 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) |
7905228_CTTT |
A00, A01, D01, D07 |
III |
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
18 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114_TĐ |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) |
7520216_TĐ |
A00, A01, D01, D07 |
IV |
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) |
||
20 |
Kỹ thuật điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
7340116 |
A00, A02, A07, C00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
Nhóm ngành IV |
|||
3 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
4 |
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) |
7420201 |
A00, B00, C04, D10 |
Nhóm ngành V |
|||
5 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược Thú y) |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
6 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D07 |
8 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C02, B02 |
10 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C02, B02 |
11 |
Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
A00, B00, C02, B02 |
12 |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) |
7620205 |
A00, B00, C02, B02 |
13 |
Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành Kiểm lâm) |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ) |
7549001 |
A09, A14, B03, B00 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02, A10 |
16 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
7620114 |
A00, B00, C02, A10 |
Nhóm ngành VII |
|||
17 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
7850101 |
C00, D14, B00, D10 |
19 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) |
7320205 |
D01, D84, A07, C20 |
II |
Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh |
||
20 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
21 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7905419 |
A00, B00, B08, D01 |
22 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
III |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
23 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược Thú y) |
7640101_TĐ |
A00, B00, C02, D01 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_TĐ |
A00, B00, C02, D07 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành I |
|||
1 |
Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục) |
7140101 |
C00, C20, C04 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M05, M07 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C20, C19 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T05, T07 |
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01 |
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D07 |
8 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
A00, A01 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00, D07 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, D14, D01 |
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
C00 |
13 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
C00, D10, C04 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
15 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
C00, C20, C04 |
16 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
C00, C20, C04 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
18 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_TĐ |
D01 |
19 |
Sư phạm Toán học |
7140209_TĐ |
A00, A01, D01 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành VI |
|||
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00; D07; D08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
A00; B00; D08 |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00; D07; D08 |
4 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
B00; D07; D08 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00; D07; D08 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00; D07; D08 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
7 |
Điều dưỡng |
7720301_TĐ |
B00; D07; D08 |
Liên thông chính quy |
|||
Y khoa |
7720101LT |
B00; D07; D08 |
|
Dược học |
7720201LT |
A00; B00; D08 |
|
Liên thông vừa làm vừa học |
|||
Điều dưỡng |
7720301LT |
B00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế) |
7380101 |
D01, C00, C14, D84 |
2 |
Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao) |
7340401 |
D01, C00, C14, D84 |
Nhóm ngành IV |
|||
3 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh) |
7440217 |
C00, D01, C14, C20 |
4 |
Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường) |
7440301 |
A00, B00, D01, C14 |
5 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh) |
7420201 |
B00, D08, B04, C18 |
Nhóm ngành V |
|||
6 |
Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin) |
7460117 |
A00, D84, D01, C14 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích) |
7510401 |
B00, A11, D01, C17 |
Nhóm ngành VI |
|||
8 |
Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm) |
7720203 |
B00, A11, D01, C17 |
Nhóm ngành VII |
|||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn) |
7810103 |
C00, D01, C20, C04 |
10 |
Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn) |
7810101 |
C00, D01, C20, C04 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường) |
7850101 |
A00, B00, D01, C14 |
12 |
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch) |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
13 |
Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn) |
7760101 |
D01, C00, C14, D84 |
14 |
Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng) |
7229030 |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước) |
7229010 |
D01, C00, C14, D84 |
16 |
Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí) |
7320101 |
D01, C00, C14, D84 |
17 |
Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư) |
7320201 |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt Nam học) |
7310630 |
D01, C00, C14, D84 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
19 |
Luật (Dịch vụ pháp luật) |
7380101_TĐ |
D01, C00, C14, D84 |
20 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh) |
7420201_TĐ |
B00, D08, B04, C18 |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành II |
|||
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00, A10, C01, C14 |
Nhóm ngành III |
|||
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A10, C01, C14 |
3 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
Nhóm ngành V |
|||
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A10, C01, C14 |
6 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
8 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
9 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
|
10 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
|
15 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
|
Nhóm ngành VII |
|||
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A10, C01, C14 |
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
|
II |
Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201_DT |
A00, A10, C01, C14 |
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_DT |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_DT |
|
21 |
Thương mại điện tử |
7340122_DT |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302_DT |
|
23 |
Thiết kế đồ hoạ |
7210403_DT |
|
III |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
||
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201_HK |
(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc) |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302_FCU |
(Đại học Phùng Giáp Đài Loan |
IV |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
A00, A10, C01, C14 |
V |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
27 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7480201_TĐ |
A00, A10, C01, C14 |
28 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số) |
7340122_TĐ |
|
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành I |
|||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, A01, D66, D15 |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04, D01, A01, D66 |
Nhóm ngành VII |
|||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D66, D15 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02, D01, A01, D66 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03, D01, A01, D66 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04, D01, A01, D66 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_TĐ |
D01, A01, D66, D15 |
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ) |
|||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
3 |
Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
Nhóm ngành VII |
|||
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7850101 |
B00, D08, D15, D10 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Hệ đại học |
|||
Nhóm ngành V |
|||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D01, C02 |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D01, C02 |
Nhóm ngành VII |
|||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C03, C04, D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C02 |
Hệ cao đẳng |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M07, M14 |
2 |
Tiếng Trung Quốc |
6220209 |
D01, D04, D15, C00 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU) |
|||
I. |
Khối Khoa học cơ bản |
||
1 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
2 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
|
II. |
Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh |
||
3 |
Kế toán |
6340301 |
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
6340114 |
|
6 |
Tài chính – ngân hàng |
6340202 |
|
III. |
Khối Kỹ thuật Nông – Lâm |
||
7 |
Quản lý đất đai |
6850102 |
|
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
||
9 |
Thú y |
6640203 |
|
10 |
Khoa học cây trồng |
6620108 |
|
11 |
Trồng cây ăn quả |
6620114 |
|
12 |
Bảo vệ thực vật |
6620115 |
|
13 |
Đo đạc địa chính |
6510909 |
|
IV. |
Khối Điện |
||
14 |
Điện dân dụng |
6520226 |
|
15 |
Điện Công nghiệp |
6520227 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
6510303 |
|
V. |
Khối Cơ khí |
||
17 |
Công nghệ Ô tô |
6510216 |
|
18 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
|
19 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520126 |
|
20 |
Hàn |
6520123 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
6510201 |
|
VI. |
Khối Công nghệ thông tin |
||
22 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
23 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
|
24 |
Tin học văn phòng |
6480204 |
Trên đây là thông tin về trường và các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thái Nguyên hệ đại học chính quy năm học 2020. Hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyên vọng xét tuyển và tham gia học tập tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Thái Nguyên có những trường đại học nào cho từng khối thi?
Thành phố Thái Nguyên là nơi có nhiều trường đại học đáng chú ý tại Việt Nam, với các ngành học đa dạng và chất lượng giáo dục tốt. Dưới đây là các trường đại học ở Thái Nguyên (Các Trường Đại Học Ở Thái Nguyên) hàng đầu cho từng khối thi.
Các trường Đại học khối A ở Thái Nguyên
Các trường đại học danh tiếng tại Thái Nguyên dành cho khối A, bao gồm:
- Trường Đại học Khoa học: Là trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên – đại học lớn và uy tín nhất tại Thái Nguyên. Trường đào tạo từ các ngành Kinh tế, Marketing đến các ngành khoa học công nghệ cao như Công nghệ ô tô, Khoa học Máy tính, AI và Big Data,…
- Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học tại Thái Nguyên hàng đầu về công nghệ. Các ngành học của trường tương tự trường Đại học Khoa học, ngoài ra còn có các ngành khác như Robot và trí tuệ nhân tạo.
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên: Trường đại học chuyên về các ngành Kỹ thuật, công nghệ, cơ khí, điện tử và thông tin. Ngoài ra, trường còn đạo tạo các ngành kinh tế – tài chính.
- Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học ở Thái Nguyên chuyên về giáo dục và đào tạo các ngành liên quan đến Y Dược. Các bạn học khối A có thể lựa chọn ngành Dược học
- Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên: Trường đại học này chuyên về đào tạo các ngành học liên quan đến nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp, tài nguyên môi trường,…
Các trường Đại học khối B ở Thái Nguyên
Những thông tin tư vấn chọn trường về các trường đại học tại Thái Nguyên cho khối B bạn có thể tham khảo như sau:
- Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên: Trường đại học hàng đầu tại Thái Nguyên về y khoa Các bạn thi khối B có thể đăng ký vào tất cả các ngành của trường.
- Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo. Với khối B, các bạn có thể chọn các ngành sư phạm hóa học, sinh học, khoa học tự nhiên hoặc tâm lý học giáo dục.
- Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học ở Thái Nguyên chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp mở rộng. Hầu hết các ngành của trường đều xét tuyển khối B.
- Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên: Là một khoa trực thuộc Đại học lớn nhất tại Thái Nguyên, các bạn thi khối B nên cân nhắc đến ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường ở đây.
Các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C
Các trường đại học ở Thái Nguyên nổi bật dành cho khối C bao gồm:
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên: Là một trong những trường đại học lớn và uy tín nhất tại Thái Nguyên. Với khối C, trường đào tạo các ngành học như Giáo dục Chính trị, Sư phạm các môn ngữ văn, lịch sử, địa lý và tâm lý học giáo dục.
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên: Là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C có chất lượng đào tạo cao, đáng để các bạn học sinh đam mê ngành sư phạm, giáo dục cân nhắc.
- Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp, tài nguyên môi trường, chăn nuôi, thủy sản,..
- Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên: Không chỉ là trường đại học chuyên về đào tạo các ngành liên quan đến khoa học tự nhiên như Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên cũng là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối C00 với các ngành đa dạng từ lịch sử, pháp luật đến quốc gia và ngôn ngữ học.
- Trường Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo ngành Kỹ thuật, công nghệ, cơ khí, điện tử và thông tin mà các bạn thi khối C01 có thể cân nhắc.
Các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D
Ở Thái Nguyên, các trường đại học dành cho khối D có thể theo học như sau:
- Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên: Là một trong các trường đại học tốt ở Thái Nguyên cung cấp đào tạo cho khối D với các ngành học ngôn ngữ và sư phạm ngôn ngữ.
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên: Là một trong các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D uy tín, chuyên đào tạo các ngành về kinh tế. Tỷ lệ cạnh tranh của trường không quá cao với mức điểm chuẩn cao nhất năm 2022 là 18 điểm.
- Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên: Là trường đại học chuyên về giáo dục và đào tạo các ngành liên quan đến Y Dược, như Y học, Dược học và các chuyên ngành khác cho các khối thi D07 và D08.
- Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên: Một trong các trường đại học ở Thái Nguyên hàng đầu, chuyên đào tạo các ngành về giáo dục và sư phạm..
- Trường Đại học Việt Bắc: Cái tên Việt Bắc có thể xa lạ với khá nhiều người, nhưng ngôi trường thuộc top các trường Đại học ở Thái Nguyên khối D này có đến 19 người trên tổng số 195 cán bộ giáo viên có học hàm Giáo sư, Phó giáo sư hoặc có học vị Tiến sĩ. Trường đào tạo đa dạng các ngành từ kỹ thuật – tự nhiên đến kinh tế – xã hội.
Trên đây là danh sách các trường đại học tại Thái Nguyên theo từng khối thi. Các bạn có thể lựa chọn các trường dựa trên khối học lợi thế và nghề nghiệp mơ ước của mình. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần cân nhắc yêu cầu đầu vào của các trường. Tất cả các trường đại học ở Thái Nguyên đều có chính sách chiêu sinh khá mở giúp tăng khả năng đỗ của sĩ tử như thêm vào phương thức xét học bạ.
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên có môi trường đào tạo chất lượng cao, xây dựng chương trình đào tạo chú trọng tới người học, thiết lập và kết nối các mối quan hệ hợp tác với các đối tác trong nước và quốc tế, đặc biệt là cộng đồng doanh nghiệp, tạo ra cái nền vững chắc nhằm đào tạo lý thuyết và thực hành.
Các công trình, sản phẩm nghiên cứu có tính thích ứng, ứng dụng cao vào thực tiễn cuộc sống, làm nền tảng cho việc đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao của nhà trường. Nếu mong muốn tìm hiểu về các trường Đại học Thái Nguyên thì không thể bỏ qua ngôi trường này.
Kế toán, Kinh tế, Luật Kinh tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính – Ngân hàng, Quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế là các ngành học được trường đào tạo.
Trường Đại học Sư Phạm
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên được đánh giá là hàng đầu trong các trường Đại học Thái Nguyên trong công tác đào tạo, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục chất lượng cao, là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ trong lĩnh vực giáo dục, phục vụ sự nghiệp giáo dục – đào tạo, thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội quốc gia, nhất là vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Nhiều tổ chức và trường học trên khắp thế giới hợp tác với trường Đại học sư phạm – Đại học Thái Nguyên, bao gồm Nhật Bản, Hoa Kỳ, Úc, Hà Lan, New Zealand, Hàn Quốc, Bỉ, Thái Lan, Trung Quốc, Lào và Campuchia. Hàng trăm lượt cán bộ được tổ chức đi thực tập, trao đổi thông tin, kỹ năng ở nước ngoài. Đồng thời, trường thu hút rất nhiều giảng viên quốc tế đến giảng dạy tại trường.
Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên
Đại học Y Dược được đánh giá là nổi tiếng và chất lượng trong các trường Đại học Thái Nguyên. Nhiệm vụ của trường là đào tạo cán bộ y tế có trình độ đại học và sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực y khoa chất lượng cao nhằm phát triển hệ thống y tế, nghiên cứu khoa học và công nghệ, cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam cũng như trên cả nước.
Nhà trường luôn có những định hướng nhằm nâng cao chất lượng đào tạo về mọi mặt, trong đó có đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống, khả năng thực hành, sự sáng tạo, kỹ năng nghiên cứu khoa học, trình độ ngoại ngữ, tin học. Trường tự hào đã đào tạo nên nhiều thế hệ bác sĩ giỏi chuyên môn và có đạo đức nghề nghiệp cho nhiều cơ sở y tế, bệnh viện.
Trường Đại học Sư phạm
Là một trung tâm đào tạo hệ Đại học, sau Đại học, Trường luôn có những nghiên cứu có giá trị và các ứng dụng khoa học giáo dục nổi bật, là một trong các trường trọng điểm giữ vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục Đại học các tỉnh phía Bắc Việt Nam.
TT | Ngành học | Mã tổ hợp |
1 | Giáo dục Chính trị | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
Văn – Địa – GDCD | C20 | |
Văn – Sử – GDCD | C19 | |
2 | Giáo dục Thể chất | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
3 | Sư phạm Ngữ Văn | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
4 | Sư phạm Lịch Sử | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
5 | Sư phạm Địa Lý | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
Văn – Toán – Địa | C04 | |
6 | Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) | |
Văn – Sử – Địa | C00 | |
Văn – Địa – GDCD | C20 | |
Văn – Toán – Địa |
C04 |
Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên
Là một trong những trường Đại học thuộc Đại học Thái Nguyên đó chính là Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên. Ngôi trường với bề dày lịch sử và có diện tích cơ sở vật chất rộng lớn nhất tại Thái Nguyên. Trải qua gần 45 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trường có quy mô và chất lượng đào tạo cao. Đồng thời việc chuyển giao khoa học và công nghệ đứng hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên môi trường cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc nước ta. Vì vậy rất nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, các chương trình chuyển giao của Trường tại địa phương đã được thực hiện đạt hiệu quả tốt, có tính ứng dụng cao, góp phần phát triển kinh tế. Trường tuyển sinh và đào tạo ngoài các ngành khối A, B, D là khối C bao gồm các ngành sau:
TT | Ngành học | Mã tổ hợp |
1 | Thú y (Văn – Toán – Hóa) | C02 |
2 | Công nghệ thực phẩm (Toán – Văn– Địa) | C04 |
3 | Kỹ thuật thực phẩm (Toán – Văn– Địa) | C04 |
4 | Bất động sản (Văn – Sử – Địa) | C00 |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Văn – Sử – Địa) | C00 |
6 | Bảo vệ thực vật (Văn – Toán – Hóa) | C02 |
7 | Lâm sinh (Văn – Toán – Hóa) | C02 |
8 | Kinh tế nông nghiệp (Văn – Toán – Hóa) | C02 |
9 | Kinh doanh quốc tế (Văn – Toán – Hóa) | C02 |
10 | Kinh doanh nông nghiệp (Văn – Toán – Hóa) | C02 |