Cao Đẳng Huế – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Cao Đẳng Huế đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Cao Đẳng Huế trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Hồ sơ sinh viên Cao đẳng, Trung cấp A cần gì?
Tra cứu thông tin
Học sinh đã đăng ký vào trường tra cứu thông tin xét tuyển tại mục Tra cứu hồ sơ
Đăng ký xét tuyển
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển. Học sinh đăng ký xét tuyển online
- Hồ sơ nhập học (bao gồm bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau):
- Giấy khai sinh;
- Bằng TN THPT hoặc Giấy CN tốt nghiệp tạm thời năm 2020;
- Học bạ THPT;
- Hộ khẩu thường trú;
- Các loại giấy tờ chứng minh chế độ ưu tiên theo quy định.
- Lưu ý:
- Trường hợp sinh viên đã có bảo hiểm y tế theo chế độ ưu tiên của nhà nước, sinh viên photocopy thẻ Bảo hiểm y tế để nộp cho Trường kèm theo hồ sơ nhập học.
- Để thuận lợi cho quá trình nhập học, sinh viên nên nộp trước các khoản kinh phí tạm thu vào tài khoản của Trường và đem theo biên lai nộp tiền để minh chứng khi đến làm thủ tục nhập học.
Số tài khoản: 002084650003 – Ngân hàng Đông Á, Huế
Mọi vấn đề vướng mắc cần giải đáp, sinh viên chủ động liên hệ với Nhà trường để được hướng dẫn qua số điện thoại: 0234 383 7073.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp Huế
- Tên tiếng Anh: Hue Industrial College
- Mã trường: CDT3303
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ – Thành phố Huế
- SĐT: 84.0234.3822813
- Email: cnhue@hueic.edu.vn
- Website: / – /
- Facebook: /truong-dai-hoc-thu-do-ha-noi-co-so-2-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Phương thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: /dai-hoc-cong-doan-co-nhung-nganh-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
– Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 10 điểm trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển CĐ và ĐH từ kỳ thi THPT QG 2017 cộng điểm ưu tiên đạt 10.0 điểm trở lên. Không có môn dưới 1.0 điểm.
– Xét kết quả học tập THPT (và tương đương): 15 điểm trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + ƯT.
- M1, M2, M3: điểm TK HK I hoặc điểm TK Cả năm 12 của 03 môn tổ hợp;
- ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Hệ trung cấp
- Xét tuyển học bạ THCS/ THPT.
6. Học phí
- Đang cập nhật
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Mã ngành | Ngành học hệ Cao đẳng | Chỉ tiêu |
Khoa Kinh tế – Dịch vụ |
|||
1 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế) | 35 |
2 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 40 |
3 | 6340114 | Quản trị kinh doanh | 40 |
Khoa Công nghệ thông tin – Truyền thông |
|||
4 | 6480202 | CNTT – ứng dụng phần mềm (Chuẩn quốc tế) | 40 |
5 | 6480205 | Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động) | 60 |
6 | 6480104 | Truyền thông & Mạng máy tính | 45 |
7 | 6340122 | Thương mại điện tử (Marketing online) | 40 |
Khoa Cơ khí | |||
8 | 6480213 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | 30 |
9 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy) | 70 |
10 | 6510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hợp tác Vinfast – thực thi bởi GIZ, CHLB Đức) | 50 |
11 | 6520123 | Công nghệ Hàn (Kỹ thuật Hàn công nghệ cao) | 30 |
Khoa Kỹ thuật ô tô |
|||
12 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Hợp tác Vinfast/ Điện-Điện tử ô tô/ Kỹ thuật ô tô) | 300 |
Khoa Hóa – Môi trường |
|||
13 | 6540103 | Công nghệ thực phẩm | 50 |
14 | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Xử lý nước – môi trường/ Thực thi bởi GIZ, CHLB Đức) | 30 |
Khoa Nhiệt lạnh – Xây dựng |
|||
15 | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 30 |
16 | 6580210 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 30 |
17 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt, điện lạnh) | 45 |
18 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Chuẩn quốc tế) | 30 |
Khoa Điện – Điện tử |
|||
19 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuẩn KOSEN – Nhật Bản) | 60 |
20 | 6520227 | Điện công nghiệp (Chuyển giao từ CHLB Đức) | 70 |
21 | 6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 35 |
22 | 6510314 | Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà | 30 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành học hệ Trung cấp |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
2 |
Chăm sóc sắc đẹp |
3 | Tổ chức sự kiện |
4 |
Phiên dịch tiếng nhật |
5 |
Tin học ứng dụng |
6 |
Thương mại điện tử |
7 |
Truyền thông và mạng máy tính |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
9 | Công nghệ ô tô |
10 |
Điện công nghiệp |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
12 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
13 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
14 |
Công nghệ May và Thời trang |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Cao Đẳng Huế
www.hueic.edu.vn, tuyensinh.hueic.edu.vn, thongtintuyensinh.vn › Truong-Cao-dang-Cong-nghiep-Hue_C94_D1058, alltop.vn › all-top › truong-cao-dang-tot-nhat-tai-tp-hue-4341, vi-vn.facebook.com › … › Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, cdythue.edu.vn, cdythue.edu.vn › …, tuyensinhso.vn › school › cao-dang-cong-nghiep-hue, cdsphue.edu.vn, Các Trường Cao đẳng Huế, sinhvien.hueic.edu vn, Học phí trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, Sinhvien HUEIC edu vn thời khóa biểu, sinhvien.hueic.edu.vn đăng nhập, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế tuyển sinh 2022, Học phí Cao đẳng Công nghiệp Huế 2022, Cao đẳng Công nghiệp Huế điểm chuẩn