Thông tin tuyển sinh

Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội:

Nội dung chính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

MÔ HÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN, PHÙ HỢP, HIỆU QUẢ NHẤT

ĐỔI MỚI CĂN BẢN VÀ TOÀN DIỆN PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO

TỰ HÀO LÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRONG DOANH NGHIỆP

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ, GỬI THƯ VÀ NHẬP HỌC

Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
SĐT: 024.6262.7797

Danh sách cán bộ chủ chốt của ngành

  • GS.TS Đinh Văn Thuận
  • Quá trình đào tạo:
    • 2014: Giáo sư Cambridge;
    • 2013: Phó Giáo sư;
    • 1966: Tiến sĩ chuyên ngành Máy và thiết bị nhiệt lạnh;
    • 1978: Kỹ sư ngành Máy và thiết bị nhiệt lạnh.
    Quá trình công tác:
    • 2013 – nay: Chủ tịch hội đồng thành viên, Công ty Cơ nhiệt điện lạnh Bách khoa (POLYCO);
    • 2013 – 2015: Hiệu trưởng, Trường Đại học Công nghiệp Vinh;
    • 1996 – 2013: Cán bộ giảng dạy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội; Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng, Đại học Bách khoa Hà Nội;
    • 1979 – 1996: Cán bộ giảng dạy Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng; Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu thiết bị áp lực và năng lượng mới, Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
    Công trình nghiên cứu khoa học điển hình
    • 2005: Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia;
    • 2005: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền chế biến sữa chua công suất 6000 lít/giờ;
    • 2005: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và chuyển giao công nghệ dây chuyền sản xuất cồn hiện đại ứng dụng cho các nhà máy Rượu cồn Việt Nam;
    • 2005: Đồng chủ nhiệm cụm công trình đạt giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học Công nghệ năm 2005: “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí – tự động hóa trong công nghiệp chế biến nông sản và thực phẩm” đưuọc đánh giá đặc biệt xuất sắc về KHCN và tiết kiệm hàng ngàn tỷ đồng hco Nhà nước, tương đương nhập ngoại;
    • 2005: Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia đã được ứng dụng thành công xuất sắc cho nhà máy bia Thanh Hóa, tiết kiệm >20% năng lượng điện, Nhiệt lạnh cho nhà máy;
    • 2005: Công trình đạt giải thưởng của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới WIPO của Liên Hiệp Quốc dành cho công trình xuất sắc nhất;
    • 2004: Công trình dự thi đạt giải Nhất giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam VIFOTECH 2004: “Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất sữa chua 6000lít/giờ”
    • 2003: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sản xuất sữa chua 6000lít/giờ;
    • 2002: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất cồn;
    • 2000: Công trình giải Nhất về giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam VIFOTECH 2000: “Nghiên cứu, thiết kế chế tạo và lắp đặt, hiện đại hóa hệ thống thiết bị sản xuất bia, thiết bị tái chế nhựa phế thải, một số thiết bị công nghiệp giấy… với sử dụng kỹ thuật tự động hóa”;
    • 2000: Nghiên cứu thiết kế chế tạo và ứng dụng hệ thống thiết bị tự động xử lý chất thải nhựa bột;
    • 1998: Nghiên cứu cải tiến, thiết kế và chế tạo thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời;
    • 1998: Nghiên cứu các phương pháp và thiết bị thu năng lượng mặt trời, chuyển hóa năng lượng mặt trời để chạy máy lạnh hấp thụ.

A. Mục tiêu chung: Chương trình giáo dục trình độ đào tạo đại học ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt – Đại học Công nghệ Đông Á tạo ra môi trường học tập lý tưởng giúp người học trau dồi, rèn luyện và tu dưỡng đạo đức nghề nghiệp; cung cấp cho người học những điều kiện cần và đủ để hoàn thiện những kỹ năng cơ bản, thiết yếu phục vụ công tác trong lĩnh vực chuyên môn nhằm đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiêp 4.0; đồng thời là cơ sở để người học tiếp tục học tập nâng cao năng lực và trình độ ở các bậc đào tạo sau đại học.
B. Chuẩn đầu ra theo từng yêu cầu cụ thể:
1. Yêu cầu về đạo đức, nhân cách, lối sống:
– Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân;
– Có hiểu biết về văn hóa – xã hội, kinh tế và pháp luật;
– Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp;
– Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ;
– Có ý thức rèn luyện sức khỏe để làm việc.
2. Yêu cầu về kiến thức, chuyên môn:
– Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
– Hiểu và vận dụng kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo;
– Trình độ ngoại ngữ: TOEIC 450
– Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn: Máy lạnh công suất nhỏ: Tủ lạnh gia đình, thương nghiệp. Máy điều hòa không khí dân dụng, trên xe hơi…; Máy lạnh công nghiệp: Hệ thống lạnh cấp đông, kho lạnh, sản xuất đồ uống (bia, nước giải khát, nước đá,…); Kỹ thuật không khí: Điều hòa không khí, thông gió, xử lý bụi công nghiệp,…; Lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt; Bơm nhiệt và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, đời sống; Năng lượng tái tạo: Năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt, sinh khối,…; Máy và thiết bị nhiệt trong công nghệ thực phẩm, hóa chất: Kỹ thuật sấy, chưng cất, trích ly, kết tinh, cô đặc, chiên, nướng,…; Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt; Tua bin và nhà máy nhiệt điện; Tổ chức, quản lý sản xuất và Marketing các thiết bị nhiệt lạnh.
3. Yêu cầu về kỹ năng làm việc:
– Có các kỹ năng nghề nghiệp sau: Thiết kế, lắp đặt hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…; Tư vấn, cung cấp thiết bị, giám sát thi công lắp đặt hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…; Sử dụng hiệu quả hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…; Sử dụng bơm nhiệt trong công nghệ thực phẩm, đời sống…; Sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghệ thực phẩm, đời sống…; Kiểm định chất lượng thiết bị nhiệt, điện lạnh; Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…; Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng hệ thống cấp thoát nước, khí đốt cho tòa nhà, cao ốc; Thiết kế, lắp đặt, vận hành bảo dưỡng một số thiết bị trong nhà máy nhiệt điện.
– Được trang bị các kỹ năng mềm sau: Khả năng tư duy, làm việc độc lập, giải quyết vấn đề liên quan đến chuyên môn; Khả năng tự học, nghiên cứu và tiếp thu các công nghệ mới; Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn; Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn; Sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên môn và quản lý; Quản lý, điều hành triễn khai các dự án, công trình liên quan đến chuyên môn.
4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp:
– Doanh nghiệp thiết kế, chế tạo, lắp đặt, kinh doanh hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…
– Doanh nghiệp tư vấn thiết kế, thẩm định, giám sát thi công hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…
– Doanh nghiệp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hệ thống cung cấp nhiệt, hệ thống sấy…
– Cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ nhiệt, điện lạnh.
– Cơ quan kiểm định chất lượng thiết bị nhiệt lạnh.
– Doanh nghiệp sử dụng hệ thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi, hệ thống nhiệt công nghiệp, hệ thống sấy…
– Doanh nghiệp thiết kế, chế tạo, lắp đặt, kinh doanh hệ thống năng lượng tái tạo, bơm nhiệt.
– Doanh nghiệp thiết kế, lắp đặt, cung cấp thiết bị, vận hành, bảo dưỡng hệ thống cấp nước nóng, nước lạnh, khí đốt và thoát nước sinh hoạt cho tòa nhà, cao ốc.
– Nhà máy nhiệt điện.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
– Có khả năng học tập chuyển đổi linh hoạt trong các lĩnh vực đào tạo có liên quan đến chuyên ngành;
– Có khả năng tự học tập và nghiên cứu tài liệu để nâng cao trình độ và cập nhật các kiến thức mới trong công việc.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /dhcnDongA

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.

– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

– Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

+ Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Năm học 2023 – 2024 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Ngành Dược học: 16.000.000đ/kỳ
  • Ngành Điều dưỡng: 12.000.000đ/kỳ
  • Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 11.000.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ thông tin: 12.500.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing: 11.500.000/kỳ

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học 4500  
1.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

(Nhiệt – Điện lạnh)

7510206  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

2. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303  
3. Công nghệ thông tin 7480201  
4. Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301  
5. Công nghệ Chế tạo máy 7510202  
6. Kỹ thuật Xây dựng 7580201  
7. Công nghệ Thực phẩm 7540101  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

8. Kế toán 7340301  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

9. Tài chính Ngân hàng 7340201  
10. Quản trị kinh doanh 7340101  
11 Dược học 7720201  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

12 Điều dưỡng 7720301  
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103  

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

15 Quản trị khách sạn 7810201  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. Thông tin chung 

Tên trường: Đại học công nghệ Đông Á  

Tên Tiếng Anh: East Asia University of Technology

Tên viết tắt: EAUT

Điện thoại: 02462627797

Email: tuyensinh@eaut.edu.vn

Địa chỉ: Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

II. Giới thiệu Đại học công nghệ Đông Á

1. Những dấu mốc lịch sử quan trọng

+  Ngày 9/12/2018, Thủ tướng chính phủ đưa quyết định số 1777/QĐ – TTg thành lập trường Đại học công nghệ Đông Á.

+  Cuối năm 2014, nhằm hướng đến gắn kết nhà trường với cấu trúc các Tập đoàn kinh tế công nghệp, Nhà trường đã thống nhất chủ trương trao vai trò nhà đầu tư chủ chốt cho Tập đoàn Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) và thành lập Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng.

2. Sứ mạng

+  Sáng tạo công nghệ và chuyển giao tri thức.

+  Phát triển nghiên cứu khoa học theo hướng ứng dụng.

+  Đầu tư phát triển nguồn nhân lực tốt với tính chuyên môn hóa, năng động, sáng tại để đáp ứng nhu cầu xã hội.

3. Tầm nhìn

Xây dựng EAUT theo định hướng ứng dụng đa ngành. Ngoài ra, Trường sẽ đẩy mạnh gắn kết sinh viên với các doanh nghiệp để phát triển nghiên cứu ứng dụng trong tương lai.

4. Giá trị cốt lõi

Đổi mới sáng tạo – Trung thực và trách nhiệm

III. Thông tin tuyển sinh

1. Thông tin tuyển sinh EAUT

a. Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT

b. Phạm vi: Toàn quốc.

c. Thời gian tuyển sinh: (Cập nhật theo kế hoạch của nhà trường)

d. Phương thức tuyển sinh:

EAUT áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Thi tuyển (trường hợp tuyển sinh Ngành Dược và Điều Dưỡng).
  • Phương thức 2: Xét tuyển.Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) >= 18 điểm.
  • Phương thức 3: Thi kết hợp xét tuyển
  • Phương thức 4: Dựa trên kết quả thi THPT
  • Phương thức 5: Dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

e. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
  • Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau);
  • Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng hoặc Giấy tốt nghiệp tạm thời;
  • Giấy khai sinh bản sao;
  • Chứng minh nhân dân photo công chứng;
  • 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
  • Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

2. Điểm chuẩn năm 2019, 2020 và 2021 tại Đại học công nghệ Đông Á.

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi THPT Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
Kế toán 15 18 15 18 15 18
Tài chính – Ngân hàng 15 18 15 18 15 18
Quản trị Kinh doanh 15 18 16 18 16 18
Công nghệ thông tin 15 18 16,5 18 16,5 18
Kỹ thuật Xây dựng 15 18 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 15 18 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt – lạnh) 15 18 15 18 15 18
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa 15 18 15 18 15 18
Công nghệ chế tạo máy 15 18 15 18 15 18
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 15 18
Dược học 20 24 21 24 21 24
Điều dưỡng 18 19,5 19 19,5 19 19,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 16 18 16 18
Marketing 18 16
Quản trị khách sạn 18 16,5 18 16 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 16 18 16 18

3. Các ngành tuyển sinh tại EAUT

Theo dự kiến, năm nay trường vẫn đẩy mạnh tuyển sinh một số ngành kinh tế như Quản trị kinh doanh, kế toán và ngành kỹ thuật mũi nhọn như CNTT.

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1. Công nghệ KT Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 30

A00; A01; C01; D01 

2. Công nghệ KT Điều khiển – Tự động hóa 7510303 80
3. Công nghệ thông tin 7480201 290
4. Công nghệ KT Điện – Điện tử 7510301 80
5. Công nghệ Chế tạo máy 7510202 20
6. Kỹ thuật Xây dựng 7580201 20
7. Công nghệ Thực phẩm 7540101 30
8. Kế toán 7340301 220 A00; A01; D01; C00; D14; D15
9. Tài chính – Ngân hàng 7340201 160
10. Quản trị kinh doanh 7340101 700
11 Dược 7720201 245

A00; A02; B00; D07; B08; B03

12 Điều dưỡng 7720301 250
13 Công nghệ KT ô tô 7510205 240

A00; A01; C01; D01; A00; A01; C01; D01

14 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 150

A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (tên viết tắt: EAUT hay East Asia University of Technology)
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • Website: / 
  • Facebook: /dhcnDongA/  
  • Mã tuyển sinh: DDA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@eaut.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 6 262 7797

Lịch sử phát triển

Đại học Công nghệ Đông Á ra đời vào năm 2008 dưới sự chỉ thị của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm 2008, trường khai giảng khóa học đầu tiên. Hoạt động đến năm 2014, trường nhận được sự đầu tư của Tập đoàn Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) và thành lập Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng có trụ sở ngay tại khuôn viên của tập đoàn POLYCO, cho phép sinh viên được thực tập tại đây giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc và có kinh nghiệm làm việc trước khi tốt nghiệp ra trường.

Mục tiêu phát triển

Đại học Công nghệ Đông Á có mục tiêu vươn lên thành trường Đại học đa ngành có uy tín trong khu vực và cả nước. Trong đó việc đào tạo đội ngũ nhân lực có kỹ năng và chuyên môn làm việc cao được nhà trường chú trọng quan tâm hàng đầu. Với những ưu thế về trình độ sinh viên sau khi tốt nghiệp, nhà trường hy vọng có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu thiếu hụt lao động hiện nay.

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đông Á

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại trường có 376 cán bộ, với 109 cán bộ cơ hữu, 07 Giáo sư, 17 Phó Giáo sư, 15 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ. Nhiều cán bộ, giảng viên của trường đã tu nghiệp ở nước ngoài trong nhiều năm trước khi tham gia giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất

EAUT có cơ sở vật chất rất đẹp và khang trang. Trong các phòng học, sinh viên được trang bị đầy đủ máy chiếu, điều hòa nhiệt độ hai chiều, hệ thống làm sáng… tạo điều kiện tối đa cho việc học tập của sinh viên. Phòng học của trường có nhiều màu sắc, khắp hành lang được trang trí bằng những câu châm ngôn thú vị về việc học tập hay sự phát triển công nghệ. Tầng 9 của trường dùng để xây học thực hành các môn: Tự động hoá, Công nghệ Thông Tin, Điện – Điện tử và thư viện. Hơn hết, nhà trường còn đầu tư dàn hệ thống máy tính đồng bộ chuyên dụng cho đồ họa 3D, giúp sinh viên có được trải nghiệm tốt nhất khi tham gia học tập tại trường.

Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, ngôi trường này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Theo chân Muaban.net tìm hiểu về thông tin trường Đại học Công nghệ Đông Á và điểm chuẩn ngay sau đây.

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á – Phương thức tuyển sinh 2022

I. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022

Trường Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT và xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi THPT cùng các phương thức khác. Cụ thể:

  • Điểm chuẩn ngành Dược học và điều dưỡng với phương thức xét tuyển điểm thi THPT làn lượt: 21 và 19 điểm.
  • Ngành Công nghệ thông tin, khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm.
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 17 điểm.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm.
  • Các ngành khác là: 15 điểm.

Như vậy, khối ngành Chăm sóc sức khỏe vẫn là các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á

Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á

II. Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021

Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Xét điểm thi THPT Quốc gia

Xét điểm học bạ

Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; D01

16.5

18

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A02; D01

16

18

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; A02;  B00

15

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C00

16

18

18

7810201

Quản trị khách sạn

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; C00

15

18

18

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C00

15

18

18

7720201

Dược học

A00; A02; B00; D07

21

24

24

7720301

Điều dưỡng

A00; A02; B00; D07

19

19.5

19.5

Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021 khá đồng đều. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Còn đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT thì mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó mức điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học là 21 điểm.

III. Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á

Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á

Trường Đại học Công nghệ Đông Á được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào năm 2008. Đây là ngôi trường Đại học đào tạo đa ngành nghề, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và là ngôi trường tư thục. Theo học tại trường, thí sinh xét tuyển có thể lựa chọn nhiều hình thức học khác nhau như học chính quy, liên thông, vừa làm vừa học. 

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ chính bao gồm: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Cùng với đó là nhiều loại hình đào tạo như: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường Đại học Công nghệ Đông Á đang đào tạo 15 ngành đại học chính quy và 02 ngành sau đại học (gồm có ngành kế toán và ngành quản trị kinh doanh).

  • Tên trường đầy đủ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
  • Mã trường: DDA
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính của trường: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
    • Cơ sở đào tạo thực hành: Tòa nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Điện thoại: 024.62627798
  • Website: <span href="//eaut.edu.vn
Một góc giảng đường siêu xịn sò tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

IV. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Công nghệ Đông Á 2022

Bên cạnh Đại học Công nghệ Đông Á điểm chuẩn 2022 là bao nhiêu thì phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á 2022 cũng được nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm. Theo đó năm 2022, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và ngành Điều dưỡng.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa hình thức thi tuyển và xét tuyển.
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi của kì thi đánh giá năng lực của trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội. 
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tham khảo phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021

Điều kiện xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022:

  • Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
    • Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12, hoặc điểm trung bình 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 của năm lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 18.00 điểm. 
    • Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có học lực giỏi trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên. 
    • Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên. 
  • Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm khu vực phải từ 15.00 điểm trở lên. Và ngoài ra không có môn nào có kết quả dưới 1.0 điểm. 

Các ngành tuyển sinh dựa trên điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Các ngành đào tạo Đại học

2495

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

30

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

80

3

Công nghệ thông tin

7480201

290

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử

7510301

80

5

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

20

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

20

7

Công nghệ Thực phẩm

7540101

30

8

Kế toán

7340301

220

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9

Tài chính Ngân hàng

7340201

160

10.

Quản trị kinh doanh

7340101

700

11

Dược

7720201

245

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12

Điều dưỡng

7720301

250

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

240

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

150

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn,  Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7810201

180

Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á, phương thức tuyển sinh của trường mới nhất hiện nay mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về ngôi trường đại học này để từ đó đặt nguyện vọng sao cho phù hợp nhất nhé!

Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2022 theo kết quả thi THPT quốc gia
  • Học phí Đại học Công Đoàn cập nhật mới nhất năm 2022
  • Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn, học phí cập nhật mới nhất 2022
  • Hướng Dẫn Tra Cứu Điểm vnEdu Trên Điện Thoại, Máy Tính Đơn Giản Nhất

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 đang cập nhật. Dự kiến mức tăng không quá 10% so với năm trước.

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á trung bình 80.000.000 vnđ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí (vnd/kỳ)

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

10.000.000

3

Công nghệ thông tin

7480201

11.000.000

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

10.000.000

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

10.500.000

6

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

10.000.000

7

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

10.000.000

8

Công nghệ Thực phẩm

7540101

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

9

Kế toán

7340301

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

10

Tài chính Ngân hàng

7340201

10.000.000

11

Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing

7340101

10.000.000

12

Dược

7720201

13.500.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

Điều dưỡng

7720301

11.000.000

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7810201

10.000.000

(*)Các khoản thu đầu năm 

Ngoài học phí các bạn sinh viên khi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như:

+ Lệ phí nhập học

+ Lệ phí thư viện

+ Thẻ sinh viên

+ Đồng phục

+ Bảo hiểm y tế

Lưu ý: 

+ Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên.

+ Một năm học kéo dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng

+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm

+ Sinh viên có thể theo dõi  tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn

+ Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ.

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa.

Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng cao hơn so với các ngành khác.

Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (VNĐ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

Mai Mai

Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Công Nghệ Đông Á Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button