Đại Học Công Nghệ Gtvt Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Công Nghệ Gtvt Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Công Nghệ Gtvt Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – 2022
Năm:
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét tuyển học bạ 2022
Trong tháng 7, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn. Điểm chuẩn đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ của trường dao động từ 19 đến 28.5 điểm. 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử.
Thí sinh tham gia Ngày hội tư vấn tuyển sinh tại gian hàng tư vấn của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải hồi tháng 5/2022. Ảnh: UTT
Chi tiết như sau:
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2 năm gần đây, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử cũng là 3 ngành “hot” có điểm chuẩn cao.
Năm 2022, điểm sàn các ngành vào trường dao động từ 15-21, ngành có điểm sàn cao nhất là Thương mại điện tử – 21 điểm.
Chỉ tiêu từng ngành và điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2 năm gần đây theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải có 4 phương thức tuyển sinh, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm nay là 3.000.
Với phương thức Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, trường dự kiến tuyển 20-40% tổng chỉ tiêu.
Chuyên gia giáo dục nói gì về điểm chuẩn đại học năm nay. Clip VTC Now
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022 xét theo điểm thi
Ngày 15/9, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022.
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.35 |
TTNV<=2 |
2 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
25.35 |
TTNV<=6 |
3 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
24.3 |
TTNV<=2 |
4 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
23.65 |
TTNV<=4 |
5 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.3 |
TTNV<=3 |
6 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 |
|
7 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
23.55 |
TTNV<=8 |
8 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
23.5 |
TTNV<=3 |
9 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
25.3 |
TTNV<=7 |
10 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
24.4 |
TTNV<=6 |
11 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 |
|
12 |
GTADCTM2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.05 |
TTNV<=3 |
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
23.8 |
TTNV<=4 |
14 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.5 |
TTNV<=2 |
15 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
23.75 |
TTNV=1 |
16 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
22.05 |
TTNV=1 |
17 |
GTADCDM2 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
21.65 |
TTNV=1 |
18 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21.25 |
TTNV<=3 |
19 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
16.95 |
TTNV=1 |
20 |
GTADCMT2 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
16.3 |
TTNV<=3 |
21 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
22.75 |
TTNV<=6 |
22 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
16.75 |
TTNV<=5 |
23 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16 |
|
24 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 |
|
25 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 |
|
26 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
|
27 |
GTADCLG1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
22.5 |
TTNV<=7 |
28 |
GTADCDT1 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
20.95 |
TTNV=1 |
29 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
30 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
31 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
|
32 |
GTADCCM1 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
17.8 |
TTNV<=4 |
33 |
GTADCKX1 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
17.65 |
TTNV<=4 |
34 |
GTADCDD1 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
16 |
|
35 |
GTADCCD1 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
16 |
|
36 |
GTADCOT3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
17.55 |
TTNV=1 |
37 |
GTADCCD3 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
16 |
Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau:
Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
3 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
4 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
27.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
7 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
9 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
16 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
21.0 |
19 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
24 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
25 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
26 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
27 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
28 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
29 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
35 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
36 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
37 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
38 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
39 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển:
– Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn – mục tra cứu.
– Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:
– Phương thức tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi)
– Phương thức xét học bạ kết hợp
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (1445 chỉ tiêu)
– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu)
– Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu)
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Mã trường: GTA Hà Nội
Liên hệ
-
Địa chỉSố 54 Phố Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
-
Điện thoại -
Website -
E-mail
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 3.000
- Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ (áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh)
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét học bạ
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy