Thông tin tuyển sinh

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
  • Mã trường: DCN
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại:  0243 765 5121
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /DHCNHN.HaUI/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Chỉ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng.
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã ngành: 7229020
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Mã ngành: 7349004
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 630
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tên ngành: Kỹ thuật sản xuất thông minh
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519002
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 50

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và đáp ứng các yêu cầu xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét bạ học THPT.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội.
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
  • Các thí sinh hoàn thành dự bị đại học.

b. Xét tuyển với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế dưới đây:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
  • Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 hoặc chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

d. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (hoặc đủ 6 học kỳ nếu tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5 điểm.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN với điểm thi ĐGNL ≥ 75 điểm.

f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội với điểm thi ĐGTD ≥ 50 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Các thông tin về thời gian xét tuyển, hình thức đăng ký đang chờ thông báo chính thức về Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Danh sách mã ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội có mã trường là DCN. hiện nay là một trong những trường đại học được nhiều học sinh tham khảo và đăng ký hồ sơ xét tuyển và thi Đại học. Đây là trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương. Trường hiện tại đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.

Trường tổ chức nhiều tổ hợp xét tuyển như khối A01, D01, C00, D01… Trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức tuyển thẳng theo quy định, xét tuyển thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Dưới đây là danh sách mã ngành và tổ hợp xét tuyển.

7210404: Thiết kế thời trang (A00, A01, D01, D14)

7340101: Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)

7340115: Marketing (A00, A01, D01)

7340201: Tài chính – Ngân hàng (A00, A01, D01)

7340301: Kế toán (A00, A01, D01)

7340302: Kiểm toán (A00, A01, D01)

7340404: Quản trị nhân lực (A00, A01, D01)

7340406: Quản trị văn phòng (A00, A01, D01)

7480101: Khoa học máy tính (A00, A01)

7480102: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (A00, A01)

7480103: Kỹ thuật phần mềm (A00, A01)

7480104: Hệ thống thông tin (A00, A01)

7480108: Công nghệ kỹ thuật máy tính (A00, A01)

7480201: Công nghệ thông tin (A00, A01)

7510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A00, A01)

7510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (A00, A01)

7510205: Công nghệ kỹ thuật ô tô (A00, A01)

7510206: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A00, A01)

7510301: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00, A01)

7510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00, A01)

7510303: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A00, A01)

7510401: Công nghệ kỹ thuật hoá học (A00, B00, D01, D07)

7510406: Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00, B00, D01, D07)

7540101: Công nghệ thực phẩm (A00, B00, D01, D07)

7540204: Công nghệ dệt, may (A00, A01, D01)

7540203: Công nghệ vật liệu dệt, may (A00, A01, D01)

7520118: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (A00, A01)

7519003: Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (A00, A01)

7510605: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (A00, A01, D01)

7220201: Ngôn ngữ Anh (D01)

7220204: Ngôn ngữ Trung Quốc (D01, D04)

7220210: Ngôn ngữ Hàn Quốc (D01, DD2)

7220209: Ngôn ngữ Nhật (D01, D06)

7220101: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7310104: Kinh tế đầu tư (A00, A01, D01)

7810101: Du lịch (C00, D01, D14)

7810103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A00, A01, D01)

7810201: Quản trị khách sạn (A00, A01, D01)

7340125: Phân tích dữ liệu kinh doanh (A00, A01, D01)

7510209: Robot và trí tuệ nhân tạo (A00, A01)

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121 
  • Email: [email protected] – [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /DHCNHN.HaUI

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 đăng trên website của trường.

5. Học phí

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 – 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Thiết kế thời trang

7210404 A00, A01, D01, D14  

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01  

Marketing

7340115 A00, A01, D01  

Tài chính – Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01  

Kế toán

7340301 A00, A01, D01  

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01  

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01  

Quản trị văn phòng

7340406 A00, A01, D01  

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01  

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01  

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01  

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01  

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, D07  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07  

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, D07  

Công nghệ dệt, may

7540204 A00, A01, D01  

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A00, A01, D01  

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01  

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01  

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01  

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04  

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01  

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06  

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT  

Kinh tế đầu tư

7310104 A00, A01, D01  

Du lịch

7810101 C00, D01, D14  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01  

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01  

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004 A00, A01, D01  

Trung Quốc học

6310612    

Công nghệ đa phương tiện

7329001    

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209    

Hóa dược

7202031    

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202    

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004    

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005    

Năng lượng tái tạo

7510301    

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303    

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302    

Ngôn ngữ học

7229020    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường: DCN Hà Nội

Tuyển sinh
Điểm chuẩn

Liên hệ


  • Địa chỉ

    Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội


  • Điện thoại

    0243.7655.121 máy lẻ 277/224


  • Website

    /


  • E-mail

    tuyensinh@haui.edu.vn

Tải về đề án tuyển sinh

Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021

Phương thức tuyển sinh năm 2023

Tổng chỉ tiêu: 7.500

  1. Xét tuyển thẳng
  2. Xét thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế
  3. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  4. Xét học bạ
  5. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn

Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là gì?

Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những thông tin quan trọng thí sinh cần biết khi có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường. Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là DCN. Thí sinh cần điền chính xác thông tin mã trường khi điền thông tin đăng ký xét tuyển.

Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Năm 2023 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh theo các phương thức như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).

Danh sách các mã ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023

Các mã ngành của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2023 bao gồm:

TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo
1 7210404 Thiết kế thời trang
2 7220201 Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7 7310104 Kinh tế đầu tư
8 7310612 Trung Quốc học
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện
10 7340101 Quản trị kinh doanh
11 7340115 Marketing
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng
14 7340301 Kế toán
15 7340302 Kiểm toán
16 7340404 Quản trị nhân lực
17 7340406 Quản trị văn phòng
18 7480101 Khoa học máy tính
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm
21 7480104 Hệ thống thông tin
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
23 7480201 Công nghệ thông tin
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
36 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
37 7540101 Công nghệ thực phẩm
38 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
39 7540204 Công nghệ dệt, may
40 7810101 Du lịch
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
42 7810201 Quản trị khách sạn
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
44 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
46 7202031 Hóa dược
47 7510301 Năng lượng tái tạo
48 7510303 Kỹ thuật sản xuất thông minh
49 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
50 7229020 Ngôn ngữ học

Trên đây là thông tin chi tiết về mã trường Đai học Công nghiệp Hà Nội và thông tin về phương thức tuyển sinh của trường năm nay. Để tìm hiểu thêm chi tiết các trường Đại học khác, các bạn tham khảo tại trang Review các trường Đại học. Chúc các bạn thí sinh lựa chọn được đúng trường, đúng ngành phù hợp với bản thân.

Nguồn: Reviewtruong.net.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường

diemthi.tuyensinh247.com › thong-tin-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-DCN, thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Cong-nghiep-Ha-Noi_C50_D636, trangedu.com › Thông tin tuyển sinh, quantrimang.com › Cuộc sống › Kỹ năng › Giáo dục, học tập, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi, kenhtuyensinh24h.vn › truong-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi, diemthi.vnexpress.net › tra-cuu-dai-hoc › dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-356, tuyensinhhuongnghiep.vn › truong-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi, reviewtruong.net › ma-truong-ma-nganh-truong-dai-hoc-cong-nghiep-ha-…, đại học công nghiệp hà nội, điểm chuẩn, Xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Nên học ngành nào Đại học Công nghiệp Hà Nội, Đại học Công nghiệp xét học bạ 2023, Đăng ký xét tuyển đại học Công nghiệp Hà Nội, hiện nay, trường đại học công nghiệp hà nội đào tạo bao nhiêu ngành đại học?, Phương thức xét tuyển đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mã Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button