Đại Học Công Nghiệp Sài Gòn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đại Học Công Nghiệp Sài Gòn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Công Nghiệp Sài Gòn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Kỹ thuật cắt gọt kim loại – Phần 1
Bạn đang xem video Kỹ thuật cắt gọt kim loại – Phần 1 mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Nguyễn Mạnh Tuấn từ ngày 2012-08-25 với mô tả như dưới đây.
Phát sóng 20/07/2012 – QF:NDU
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected]
- Website:
- /
- /
- Facebook: /sviuh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: /tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: /tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Thiết kế thời trang | 7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Dược học (Dự kiến) | 7720201 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: – Quản lý đất đai – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: – Quản lý tài nguyên và môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
x |
|
Kế toán | 7340301 | 7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: – Tài chính – ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Marketing | 7340115 | 7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Thương mại điện tử | 7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
x |
|
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
x |
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
x |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Marketing | 7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Kế toán | 7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
x |
|
Khoa học máy tính | 7480101K |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
TTO – Trường đại học Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tiếp tục xét tuyển bổ sung.
Tại cơ sở TP.HCM, mức điểm chuẩn (Đại Học Công Nghiệp Sài Gòn) cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành như sau:
Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website trường. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 16h30 ngày 30-9.
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành cùng mức 17 điểm.
Nhà trường cũng đã thông báo xét tuyển bổ sung bậc đại học hệ chính quy năm 2022 tại cả hai cơ sở của trường ở TP.HCM (tại đây) và Phân hiệu Quảng Ngãi (tại đây).
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
![[TaiMienPhi.Vn] Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022](/wp-content/uploads/2023/05/dai-hoc-cong-nghiep-sai-gon.jpg)
1. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022
– Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT 2022
+ Chương trình đào tạo đại trà:
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao
+ Chương trình liên kết quốc tế
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm sàn của trường. Cụ thể như sau:
– Cơ sở TP.HCM:
+ Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): tối thiểu 19 điểm
+ Chất lượng cao và liên kết quốc tế 2+2: tối thiểu 18 điểm.
– Phân hiệu Quảng Ngãi: tối thiểu 17 điểm
– Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả học tập cấp 3 (học bạ)
– Điểm chuẩn theo phương thức dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022
2. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2021
– Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
+ Tại cơ sở TP.HCM:
- Đối với bậc Đại học chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là 18.50 điểm
- Đối với bậc Đại học chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là 17.50 điểm.
+ Tại phân hiệu Quảng Ngãi:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành: 16 điểm.
– Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2020
– Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2020, theo đó trường lấy điểm chuẩn 700-820 cho 34 ngành đào tạo hệ đại trà và chất lượng cao. Cụ thể:
4. Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2019
Năm 2019, ĐH Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh 7.470 chỉ tiêu tại cơ sở TP.HCM và 270 chỉ tiêu tại phân hiệu Quảng Ngãi. Trường xét tuyển dựa trên 2 phương thức là sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2018
Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM được đăng tải dưới đây là điểm tính cho các thí sinh ở khu vực 3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp các em sẽ được giảm đi 1 điểm, còn các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được trừ đi 0.5 điểm. Các thí sinh cần ghi nhớ mã ngành, tên ngành để đối chiếu kết quả điểm thi cho chính xác.
Hiện tại trường đại học công nghiệp TP HCM chưa công bố điểm chuẩn năm 2018. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn.
Điểm sàn xét tuyển của đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2018
Tham khảo thêm điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM năm 2017 dưới đây.
Theo kết quả tuyển sinh năm 2017 thì điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM cao nhất là 21.5 điểm và thấp nhất là 16,5 điểm. Do tình hình điểm chuẩn mỗi năm sẽ có sự biến động vì thế các thí sinh cần đảm bảo rằng điểm thi tốt nghiệp THPT của mình cao hơn điểm chuẩn đầu vào ngành mình đăng ký để có khả năng trúng tuyển cao hơn.
Ngoài điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm TPHCM để tham khảo thêm một số ngành học khác, giúp các em có lựa chọn chính xác nhất, Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM năm 2017 cao nhất là 32.5 điểm, trong đó có môn nhân hệ số 2
/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tp-hcm-25490n.aspx
Nếu bạn ở Cần Thơ, bạn tham khảo Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tại đây nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ vào trường nhé!
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Đại Học Công Nghiệp Sài Gòn
20, 07, Hn, kt, cgkl, 01 iuh.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-cong-nghiep-thanh-pho-ho-chi-minh, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-cong-nghiep-tphcm, www.facebook.com › … › IUH – Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, thongtintuyensinh.vn › Truong_Dai_hoc_Cong_nghiep_TPHCM_C51_D8…, tuoitre.vn › truong-dai-hoc-cong-nghiep-tp-hcm-cong-bo-diem-chuan-xet-…, thuthuat.taimienphi.vn › …, trường đại học công nghiệp tp.hcm điểm chuẩn, IUH xét học bạ 2023, trường đại học công nghiệp tp.hcm học phí, Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM, trường đại học công nghiệp tp.hcm điểm chuẩn 2023, IUH đăng nhập, IUH, Sv IUH