Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU – UED)
  • Mã trường: QHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (024)730.17123
  • Email: [email protected] (Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội)
  • Website: / 
  • Facebook: /education.vnu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển đợt bổ sung được thực hiện khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh dự kiến như sau:

a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT);

b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định;

c) Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;

d) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60); e) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT); f) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;

g) Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT;

h) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định trong Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét 3 tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn, riêng khối ngành sức khỏe điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 16 điểm).

Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong đề án tuyển sinh.

5. Học phí

  • Đối với sinh viên ngành sư phạm: Miễn học phí.
  • Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên trả học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, số học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên nhóm ngành

Ngành học

Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

Sư phạm Toán

GD1

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

50

Sư phạm Vật lý

20

Sư phạm Hóa học

20

Sư phạm Sinh học

20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

80

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

Sư phạm Ngữ Văn

GD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

50

Sư phạm Lịch sử

20

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

80

Khoa học giáo dục và khác

Quản trị trường học

GD3

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

120

Quản trị công nghệ giáo dục

120

Quản trị chất lượng giáo dục

120

Tham vấn học đường

120

Khoa học giáo dục

120

Giáo dục Tiểu học

GD4 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
90

Giáo dục Mầm non

GD5 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)*
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)*
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)*
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)*
70

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non: Không bắt buộc phải có sơ tuyển mới được đăng kí ngành Giáo dục Mầm non. Nhưng, để trúng tuyển thí sinh phải có kết quả sơ tuyển “Đạt” và đạt điểm chuẩn. 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • x
  • t
  • s

Đại học Quốc gia Hà Nội

Viện Đại học Đông Dương  •
Trường Đại học Quốc gia Việt Nam  •
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội  •
Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường đại học

Trường & Khoa
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các khoa học liên ngành
Bệnh viện
  • Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Bệnh viện Đại học Y Dược
Viện
  • Viện Công nghệ Thông tin
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ
  • Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
  • Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
  • Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
  • Viện Trần Nhân Tông
  • Viện Tài nguyên và môi trường
Trung tâm
  • Công nghệ Đào tạo & Hệ thống Việc làm
  • Phát triển hệ thống  • Giáo dục Quốc phòng & An ninh
  • Giáo dục Thể chất & Thể thao
  • Nano & Năng lượng
  • Nghiên cứu Biển & đảo
  • Nghiên cứu về Phụ nữ
  • Nghiên cứu Tài nguyên & Môi trường
  • Nghiên cứu Đô thị
  • Quốc tế nghiên cứu biến đổi toàn cầu
  • Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
Trường phổ thông
  • Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên
  • Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ
  • Trường Trung học phổ thông Khoa học Giáo dục
Tuyển sinh

Đánh giá năng lực

AUN  •
BESETOHA  •
Đại học trọng điểm Quốc gia Việt Nam

Bài viết thành phố Hà Nội này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Giáo Dục Đại Học Quốc Gia Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button