Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường trong bài viết này nhé!

Video: Khám phá trường học: Những bí mật ‘xịn xò’ nhất ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội

Bạn đang xem video Khám phá trường học: Những bí mật ‘xịn xò’ nhất ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Báo Tuổi Trẻ từ ngày 2020-07-15 với mô tả như dưới đây.

Cùng Tuổi Trẻ đến với trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội, ngôi trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải – kinh tế của Việt Nam, có phòng thí nghiệm LASXD-1256 trị giá 15 tỷ đồng.

#KPTH #Khám_Phá_Trường_Học

Kênh thông tin chính thức và duy nhất của #Báo_Tuổi_Trẻ trên YouTube.
Tin tức nhanh nhất, mới nhất, nóng nhất đang diễn ra ở Việt Nam và thế giới về: thời sự, kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục, thể thao, văn hóa, giải trí, công nghệ, nhịp sống số, pháp luật, du lịch…

#TuoiTre #BaoTuoiTre #TinNong #Thời_Sự #ThoiSu #Tuổi_Trẻ

———–
Xem thêm nhiều chuyên mục hấp dẫn khác:
➤Tin Tức Nóng 24H | Báo Tuổi Trẻ: http://bit.ly/TinNong24HTuoiTre
➤Góc Nhìn Trưa Nay: http://bit.ly/GocNhinTruaNay
➤Phóng Sự Độc Quyền Báo Tuổi Trẻ: http://bit.ly/PhongSuDieuTra
➤Du lịch – Khám phá: http://bit.ly/DulichKhamPha
Đăng ký kênh:
– https://goo.gl/pmZNgz
– http://bit.ly/truyenhinhtuoitre

Website:
– https://tuoitre.vn
– https://tv.tuoitre.vn
– https://cuoi.tuoitre.vn
– https://tuoitrenews.vn
– https://cuoituan.tuoitre.vn

Facebook:
– https://facebook.com/baotuoitre
– https://facebook.com/Truyenhinh.BaoTuoiTre

Instagram:
– http://instagram.com/baotuoitre

Bản quyền nội dung thuộc về báo Tuổi Trẻ.
——————–
TÒA SOẠN BÁO TUỔI TRẺ
– Địa chỉ: Số 60A, Hoàng Văn Thụ, Phường.9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Điện thoại: (84.8) 3.997.3838
– Website: http://tuoitre.vn
– Email: tto@tuoitre.com.vn
– Đường dây nóng: 0918.033.133 – (84.8) 39.971.010
– Facebook Page: https://www.facebook.com/baotuoitre

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) – 2022

Năm:

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /cac-dac-diem-cua-tu-pho-cua-nam-cham-la-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Hệ thống giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7520219
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580205QT
  • Chuyên ngành:
    • Cầu – Đường bộ Việt – Pháp
    • Cầu – Đường bộ Việt – Anh
    • Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin Việt – Anh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520103QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) (Chương trình tiên tiến )
  • Mã ngành: 7580201 QT-01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201 QT-02
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, tuyển thẳng, kết hợp: 20
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580301QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng (CLC Việt Anh)
  • Mã ngành: 7580302QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340301QT
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Liên kết với Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 758030LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Liên kết với Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 7340101LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy

Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 (môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ)

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
  • Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
  • Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.

Chuyên trang ICTNews Báo VietnamNet

Các cơ sở đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Trường đại học Giao thông Vận tải Hà Nội
  • Cơ sở tại Hà Nội: Số 3 đường Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 2 (Phân hiệu) tại Thành phố Hồ Chí Minh: 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1902,Trường Công chính được thành lập với mục đích đào tạo người Việt Nam cho các cơ quan công chính. Sau khi đất nước giành được độc lập 2/9/1945, ngày 15 tháng 11 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh khai giảng lại Nhà trường với tên gọi Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam[1]. Ngày 15/11 hàng năm được lấy là ngày Truyền thống của Trường. Từ năm 1945 đến nay, trải qua nhiều đổi thay Trường đã lần lượt trải qua các cột mốc và mang các tên gọi sau:

  • Ngày 13/4/1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh đổi tên Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam thành Trường Đại học Công chính;
  • Tháng 12/1946, Trường ngừng công tác giảng dạy và đào tạo học tập để phục vụ kháng chiến;
  • Tháng 10/1947, Trường được tái giảng dạy tại Chùa ViênPhú Xuyên;
  • Tháng 4/1948, Trường rời địa điểm tới huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình;
  • Ngày 1/2/1949, theo sắc lệnh số 02/SL và theo nghị quyết số 60 ngày 24/2/1949 Trường Đại học Công Chính đổi tên thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật;
  • Ngày 1/1/1952 Trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Giao thông Công Chính;
  • Tháng 4/1955, Trường trở về Hà Nội tái xây dựng cơ sở mới tại Cầu Giấy;
  • Tháng 8/1956, Trường được tách ra thành hai trường Trung cấp giao thông và Trung cấp Thủy Lợi – Kiến Trúc;
  • Tháng 8/1960 Bộ Giao thông Vận tải quyết định thành lập ban xây dựng Trường Đại học Giao thông Vận tải;
  • Ngày 24/3/1962 Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định số 42/CP thành lập Trường Đại học Giao thông Vận tải, Ngày 24/3 được lấy làm ngày Thành lập Trường;
  • Tháng 8/1965 Trường đưa toàn bộ lực lượng đi sơ tán tại Mai Sưu – Lục Nam – Bắc Giang.
  • Ngày 23/7/1968 Trường đổi tên thành Đại học Giao thông Đường Sắt và Đường Bộ, đồng thời thành lập phân hiệu Đại học Giao thông Đường Thủy ở Hải Phòng;
  • Tháng 9/1969 Trường chuyển từ Mai Sưu về Hà Nội;
  • Tháng 7/1983 Trường được bàn giao từ Bộ Giao thông Vận tải sang Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp (Bộ GD ĐT) quản lý toàn diện;
  • Tháng 11/1985 Trường đổi tên thành Tr­ường Đại học Giao thông vận tải;
  • Tháng 4/1990 Trường chính thức thành lập cơ sở 2 tại quận 9 thành phố Hồ Chí Minh.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  0243.552.6713 – 0243.552.6714
  • Email: infohn@utt.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /cac-dac-diem-cua-tu-pho-cua-nam-cham-la-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

2. Hình thức nhận ĐKXT

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: /li>

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.

5.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng kết hợp

  • Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

c. Xét tuyển học bạ THPT

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức

  • Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

6. Học phí

Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – Mã tuyển sinh (GHA)

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện

vọng

1

7310101

Kinh tế

Xét theo điểm thi

25,00

≥ 8,00

NV ≤ 7

2

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 3

3

7340101

QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất

lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

23,95

≥ 7,20

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,60

≥ 7,60

NV ≤ 11

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét theo điểm thi

24,95

≥ 8,20

NV ≤ 6

5

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

25,05

≥ 8,80

NV ≤ 4

6

7340301

QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

23,30

≥ 7,40

NV ≤ 6

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

7

7460112

Toán ứng dụng

Xét theo điểm thi

23,40

≥ 8,40

NV ≤ 1

8

7480101

Khoa học máy tính

Xét theo điểm thi

25,25

≥ 8,20

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,35

≥ 7,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

17,41

≥ 5,37

NV ≤ 1

9

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

25,90

≥ 8,40

NV ≤ 2

Đánh giá tư duy

14,22

≥ 3,73

NV ≤ 4

10

7480201

QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất

lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

24,65

≥ 8,40

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

24,75

≥ 8,00

NV ≤ 1

11

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét theo điểm thi

22,75

≥ 8,00

NV ≤ 5

12

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

26,25

≥ 8,40

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,95

≥ 7,20

NV ≤ 9

Đánh giá tư duy

14,25

≥ 4,00

NV ≤ 2

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 8,20

NV ≤ 6

14

7520103

QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

20,55

≥ 7,00

NV ≤ 5

Xét tuyển kết hợp

23,75

≥ 7,00

NV ≤ 1

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

15

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 13

Xét tuyển kết hợp

23,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

18,72

≥ 3,70

NV ≤ 6

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt

Xét theo điểm thi

21,25

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

21,65

≥ 8,00

NV ≤ 2

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 1

19

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 6,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

16,37

≥ 5,77

NV ≤ 1

20

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 14

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

25,30

≥ 8,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

22,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

16,10

≥ 5,90

NV ≤ 1

22

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét theo điểm thi

24,35

≥ 8,80

NV ≤ 6

Đánh giá tư duy

20,37

≥ 5,30

NV ≤ 4

23

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

Xét theo điểm thi

17,10

≥ 5,60

NV ≤ 15

24

7520320

Kỹ thuật môi trường

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,80

NV ≤ 4

25

7580106

Quản lý đô thị và công trình

Xét theo điểm thi

19,00

≥ 5,80

NV ≤ 2

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

21,20

≥ 8,20

NV ≤ 5

27

7580201

QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét theo điểm thi

18,45

≥ 6,60

NV ≤ 2

28

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Xét theo điểm thi

17,25

≥ 6,40

NV ≤ 1

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,40

NV ≤ 7

30

7580205

QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô

thị Việt – Nhật)

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,00

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

21,75

≥ 6,00

NV ≤ 1

31

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét theo điểm thi

17,35

≥ 6,20

NV ≤ 3

32

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 1

33

7580301

QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

22,50

≥ 7,40

NV ≤ 8

34

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 7,80

NV ≤ 8

35

7580302

QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

18,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

24,40

≥ 8,00

NV ≤ 4

37

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 12

Xét tuyển kết hợp

23,15

≥ 5,40

NV ≤ 1

38

7840104

Kinh tế vận tải

Xét theo điểm thi

24,20

≥ 8,20

NV ≤ 16

Xét tuyển kết hợp

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 1

TT

Mã ngành xét tuyển

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

22,70

≥ 6,60

NV ≤ 2

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét theo điểm thi

20,10

≥ 7,00

NV ≤ 2

3

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

22,65

≥ 8,00

NV ≤ 5

4

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,00

NV ≤ 5

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 2

6

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

21,80

≥ 6,80

NV ≤ 2

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

20,75

≥ 8,00

NV ≤ 16

8

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 8,00

NV ≤ 2

9

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,60

NV ≤ 2

10

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Xét theo điểm thi

21,10

≥ 7,60

NV ≤ 2

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

23,05

≥ 7,80

NV ≤ 1

12

7580101

Kiến trúc

Xét theo điểm thi

17,50

≥ 6,00

NV ≤ 4

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

17,15

≥ 7,00

NV ≤ 3

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

16,00

≥ 5,20

NV ≤ 3

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

17,55

≥ 6,20

NV ≤ 1

16

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

20,30

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

21,15

≥ 7,80

NV ≤ 1

18

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,25

≥ 8,00

NV ≤ 7

Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:

– Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

– Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;

– Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Mã ngành Đại học GTVT Hà Nội 2019

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2019 cần điền đúng mã trường là GHA và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật ô tô thì cần điền đúng mã ngành là GHA-18 (nguồn ảnh: utc.edu.vn).

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 GHA-01 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3 GHA-03 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) 180 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) 180 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6 GHA-06 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin 300 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 140 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
11 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
12 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
13 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) 40 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) 120 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 GHA-15 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 210 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
16 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17 GHA-17 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) 220 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) 140 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19 GHA-19 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 250 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 GHA-20 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 30 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
21 GHA-21 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) 365 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
22 GHA-22 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23 GHA-23 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
24 GHA-24 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) 110 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
25 GHA-25 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) 85 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
26 GHA-26 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) 90 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
27 GHA-27 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) 90 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
28 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
29 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
30 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
31 GHA-31 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
32 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
33 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
34 GHA-34 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
35 GHA-35 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
36 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường

báo tuổi trẻ, tuổi trẻ, tuổi trẻ online, tin nóng, tin tức 24h, phóng sự, phóng sự điều tra, bản tin, bao tuoi tre, tuoi tre, tuoi tre online, tin nong, Khám phá trường học, Những bí mật ‘xịn xò’, ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội, ngôi trường đại học công lập, review trường học, khám phá trường học, kpth

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button