Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Khám phá trường học: Những bí mật ‘xịn xò’ nhất ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội
Bạn đang xem video Khám phá trường học: Những bí mật ‘xịn xò’ nhất ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Báo Tuổi Trẻ từ ngày 2020-07-15 với mô tả như dưới đây.
Cùng Tuổi Trẻ đến với trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội, ngôi trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải – kinh tế của Việt Nam, có phòng thí nghiệm LASXD-1256 trị giá 15 tỷ đồng.
#KPTH #Khám_Phá_Trường_Học
Kênh thông tin chính thức và duy nhất của #Báo_Tuổi_Trẻ trên YouTube.
Tin tức nhanh nhất, mới nhất, nóng nhất đang diễn ra ở Việt Nam và thế giới về: thời sự, kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục, thể thao, văn hóa, giải trí, công nghệ, nhịp sống số, pháp luật, du lịch…
#TuoiTre #BaoTuoiTre #TinNong #Thời_Sự #ThoiSu #Tuổi_Trẻ
———–
Xem thêm nhiều chuyên mục hấp dẫn khác:
➤Tin Tức Nóng 24H | Báo Tuổi Trẻ: http://bit.ly/TinNong24HTuoiTre
➤Góc Nhìn Trưa Nay: http://bit.ly/GocNhinTruaNay
➤Phóng Sự Độc Quyền Báo Tuổi Trẻ: http://bit.ly/PhongSuDieuTra
➤Du lịch – Khám phá: http://bit.ly/DulichKhamPha
Đăng ký kênh:
– https://goo.gl/pmZNgz
– http://bit.ly/truyenhinhtuoitre
Website:
– https://tuoitre.vn
– https://tv.tuoitre.vn
– https://cuoi.tuoitre.vn
– https://tuoitrenews.vn
– https://cuoituan.tuoitre.vn
Facebook:
– https://facebook.com/baotuoitre
– https://facebook.com/Truyenhinh.BaoTuoiTre
Instagram:
– http://instagram.com/baotuoitre
Bản quyền nội dung thuộc về báo Tuổi Trẻ.
——————–
TÒA SOẠN BÁO TUỔI TRẺ
– Địa chỉ: Số 60A, Hoàng Văn Thụ, Phường.9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Điện thoại: (84.8) 3.997.3838
– Website: http://tuoitre.vn
– Email: tto@tuoitre.com.vn
– Đường dây nóng: 0918.033.133 – (84.8) 39.971.010
– Facebook Page: https://www.facebook.com/baotuoitre
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) – 2022
Năm:
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /cac-dac-diem-cua-tu-pho-cua-nam-cham-la-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG |
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết hợp
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Nguyên tắc xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy
Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.
Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 (môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ)
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4. Đăng ký và xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
- Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
- Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.

A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 – 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /cac-dac-diem-cua-tu-pho-cua-nam-cham-la-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: /li>
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
5.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
c. Xét tuyển học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
6. Học phí
Đang cập nhật
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – Mã tuyển sinh (GHA)
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7310101 |
Kinh tế |
Xét theo điểm thi |
25,00 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 3 |
3 |
7340101 QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 11 |
|||
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
24,95 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
25,05 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 4 |
6 |
7340301 QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,30 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 6 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
7 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Xét theo điểm thi |
23,40 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 1 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Xét theo điểm thi |
25,25 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 4 |
|||
Đánh giá tư duy |
17,41 |
≥ 5,37 |
NV ≤ 1 |
|||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
25,90 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Đánh giá tư duy |
14,22 |
≥ 3,73 |
NV ≤ 4 |
|||
10 |
7480201 QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
24,65 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
24,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 1 |
|||
11 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Xét theo điểm thi |
22,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
26,25 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 9 |
|||
Đánh giá tư duy |
14,25 |
≥ 4,00 |
NV ≤ 2 |
|||
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
14 |
7520103 QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
20,55 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 5 |
Xét tuyển kết hợp |
23,75 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 1 |
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 13 |
Xét tuyển kết hợp |
23,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
18,72 |
≥ 3,70 |
NV ≤ 6 |
|||
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
Xét theo điểm thi |
21,25 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
21,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 4 |
Đánh giá tư duy |
16,37 |
≥ 5,77 |
NV ≤ 1 |
|||
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 14 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
25,30 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
22,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
16,10 |
≥ 5,90 |
NV ≤ 1 |
|||
22 |
7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
Xét theo điểm thi |
24,35 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 6 |
Đánh giá tư duy |
20,37 |
≥ 5,30 |
NV ≤ 4 |
|||
23 |
7520219 |
Hệ thống giao thông thông minh |
Xét theo điểm thi |
17,10 |
≥ 5,60 |
NV ≤ 15 |
24 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 4 |
25 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
Xét theo điểm thi |
19,00 |
≥ 5,80 |
NV ≤ 2 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
21,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 5 |
27 |
7580201 QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Xét theo điểm thi |
18,45 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
28 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Xét theo điểm thi |
17,25 |
≥ 6,40 |
NV ≤ 1 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 7 |
30 |
7580205 QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,00 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
21,75 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 1 |
|||
31 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Xét theo điểm thi |
17,35 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 3 |
32 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
33 |
7580301 QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
22,50 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 8 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 8 |
35 |
7580302 QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
18,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
24,40 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 4 |
37 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 12 |
Xét tuyển kết hợp |
23,15 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 1 |
|||
38 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 16 |
Xét tuyển kết hợp |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
22,70 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
20,10 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 2 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
22,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 2 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
21,80 |
≥ 6,80 |
NV ≤ 2 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
20,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 16 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Xét theo điểm thi |
21,10 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
23,05 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
Xét theo điểm thi |
17,50 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 4 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,15 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 3 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
16,00 |
≥ 5,20 |
NV ≤ 3 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,55 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 1 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
20,30 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
21,15 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,25 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:
– Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
– Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;
– Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Mã ngành Đại học GTVT Hà Nội 2019
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2019 cần điền đúng mã trường là GHA và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật ô tô thì cần điền đúng mã ngành là GHA-18 (nguồn ảnh: utc.edu.vn). |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | GHA-01 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
2 | GHA-02 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
3 | GHA-03 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
4 | GHA-04 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
5 | GHA-05 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
6 | GHA-06 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
7 | GHA-07 | Ngành Công nghệ thông tin | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
8 | GHA-08 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
9 | GHA-09 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
10 | GHA-10 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
11 | GHA-11 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
12 | GHA-12 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
13 | GHA-13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
14 | GHA-14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) | 120 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
15 | GHA-15 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 210 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
16 | GHA-16 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
17 | GHA-17 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | 220 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
18 | GHA-18 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
19 | GHA-19 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20 | GHA-20 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
21 | GHA-21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | 365 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
22 | GHA-22 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
23 | GHA-23 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
24 | GHA-24 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) | 110 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
25 | GHA-25 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | 85 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
26 | GHA-26 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) | 90 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
27 | GHA-27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | 90 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
28 | GHA-28 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
29 | GHA-29 | Ngành Quản lý xây dựng | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
30 | GHA-30 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
31 | GHA-31 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
32 | GHA-32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
33 | GHA-33 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
34 | GHA-34 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
35 | GHA-35 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
36 | GHA-36 | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội Mã Trường
báo tuổi trẻ, tuổi trẻ, tuổi trẻ online, tin nóng, tin tức 24h, phóng sự, phóng sự điều tra, bản tin, bao tuoi tre, tuoi tre, tuoi tre online, tin nong, Khám phá trường học, Những bí mật ‘xịn xò’, ĐH Giao Thông Vận Tải Hà Nội, ngôi trường đại học công lập, review trường học, khám phá trường học, kpth diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-giao-thong-van-tai-co-…, trangedu.com › Trường Đại học | Học viện | Cao đẳng | Trung cấp, www.thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Giao-thong-van-tai_C50_D…, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-giao-thong-van-tai, tuyensinhso.vn › dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-co-so-ha-noi, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sống, ictnews.vietnamnet.vn › Công nghệ, utt.edu.vn › utt › tin-tuc › thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2…, trường đại học giao thông vận tải, điểm chuẩn, Các ngành của trường Giao thông vận tải Hà Nội, Mã trường Giao thông vận tải, Trường Đại học Giao thông vận tải, Các ngành của trường Giao thông vận tải Hà Nội điểm chuẩn, Các ngành trường Giao thông vận tải TP HCM, Mã trường Giao thông vận tải TP HCM, Đại học Giao thông vận tải Hà Nội điểm chuẩn