Đại Học Hạ Long Tuyển Sinh – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Hạ Long Tuyển Sinh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hạ Long Tuyển Sinh trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: [Trailer] Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội 2021| HAU from YouTube · Duration: 4 minutes 45 seconds
Bạn đang xem video [Trailer] Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội 2021| HAU from YouTube · Duration: 4 minutes 45 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Đại học KIẾN TRÚC HÀ NỘI – HAU từ ngày Mar 29, 2021 với mô tả như dưới đây.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 – 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: / và /
- Facebook: /truong-kinh-bac-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT) (chi tiết TẠI ĐÂY)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết trong bảng dưới đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 – 2020 |
Năm 2020 – 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
Xét điểm thi THPTQG |
Xét điểm học bạ THPT |
||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
1. Toán – Văn – Anh |
D01 |
200 | 15đ | 18đ |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | 15đ | 18đ | ||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 D01 A01 D15 |
150 | 15đ | 18đ |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ |
5. |
Gồm các CN: + Văn hóa du lịch |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh |
C00 D15 C04 D01 |
100 | 15đ | 18đ |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 A01 D15 D78 |
150 | 20đ (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
=7)”}”>
21đ |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D04 A01 D78 |
150 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D06 A01 D78 |
60 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa – Hàn 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 AH1 A01 D78 |
100 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa |
A00 |
50 | 15đ | 18đ |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | ||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09 C14 C20 M01 |
100 | =19đ)”}”>50 chỉ tiêu (Tổng điểm của khối xét >=19đ) |
=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ\\\\n– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ”}”>
50 chỉ tiêu |
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
100 | 19đ |
24đ |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa – Anh |
D01 A01 A00 D10 |
40 | 15đ | 18đ |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa |
D01 C01 C14 A00 |
40 | 15đ | 18đ |
16. |
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa |
C00 D15 D01 C04 |
40 | 15đ | 18đ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University (UHL)
- Mã trường: HLU
- Trực thuộc: UBND tỉnh Quảng Ninh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê – thành phố Uông Bí – tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở đào tạo: Số 58 – đường Nguyễn Văn Cừ – thành phố Hạ Long – tỉnh Quảng Ninh
- Điện thoại: (0203) 3850 304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /truong-kinh-bac-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy trường đại học Hạ Long cập nhật ngày 22/2/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Hạ Long như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hạ Long năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Văn, Vật lí)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa lí)
- Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, T. Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, T. Nhật)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
- Khối M01 (Văn, Hát, Kể chuyện)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hạ Long tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: 17
Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 835
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Cách tính điểm xét tuyển học bạ:
- Với tổ hợp không có môn năng khiếu: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+) Điểm môn 1 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
+) Điểm môn 2 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
+) Điểm môn 3 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
- Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTB cả năm lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
Chỉ tiêu: 34
Hình thức xét tuyển: Sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/Chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT
Các điều kiện xét tuyển kết hợp bao gồm:
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS 4.5 / HSK4 trở lên / N4 trở lên, TOPIK 3 trở lên
- Chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương giải nhất, nhì, ba
- Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT.
Điêu kiện xét tuyển
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của 2 môn Văn, Toán hoặc điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 >= 10.0
- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 3 năm liền ở bậc THPT (trong đó, điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 3 năm liền ở bậc THPT nhân đôi) >= 20.0 (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
4. Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 15/02 – 17h00 ngày 30/4/2022
- Đợt 2: Từ ngày 01/5 – 17h00 ngày 31/5/2022
- Đợt 3: Từ ngày 01/6 – 17h00 ngày 30/6/2022
- Đợt 4: Từ ngày 01/7 – 17h00 ngày 31/7/2022
- Đợt 5: Từ ngày 01/8 – 17h00 ngày 31/8/2022
- Đợt 6: Từ ngày 01/9 – 17h00 ngày 30/9/2022
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyểntrực tuyến tại /ban-tho-cung-giao-thua-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Hạ Long
- Nộp hồ sơ qua đường chuyển phát nhanh
Địa chỉ nộp hồ sơ
- Cơ sở 1: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ: Hệ đại học (tải xuống), Hệ cao đẳng (tải xuống)
- Bản sao học bạ THPT
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Riêng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các hồ sơ trên phải nộp thêm các hồ sơ sau:
- 02 ảnh cỡ 3×4 kiểu CMND mới chụp trong 6 tháng
- Bản sao 2 mặt CMND trên 1 mặt giấy A4
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
Trường đại học Hạ Long là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường là trung tâm nghiên cứu và phát triển về công nghệ, kỹ thuật tại khu vực miền bắc. Thông báo tuyển sinh đại học chính quy với nội dung tuyển sinh như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D10, D78 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D78 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78, D04 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78, D06 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78, D15 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: M01 |
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, D01, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.
– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử -Địa lí.
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng trung.
– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật
– Tổ hợp khối D10: Toán – Địa lí – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D78: Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D90: Toán – Tiếng anh – Khoa học tự nhiên.
– Tổ hợp khối M01: Ngữ văn – Hát – Kể chuyện.
II. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia theo hình thức giáo dục chính quy hoặc hình thức giáo dục thường xuyên. Có đủ sức khỏe để học tập và rèn luyện theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
III. Vùng tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước
IV. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển)
Trường đại học Hạ Long xét tuyển theo kết quả trung học phổ thông quốc gia
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
VI. Chính sách ưu tiên
– Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
Thông tin liên hệ: Trường Đại Học Hạ Long
🚩Học Phí Đại Học Hạ Long Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Hạ Long Tuyển Sinh
thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Ha-Long_C52_D12062, uhl.edu.vn › Thông tin tuyển sinh, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-ha-long, tuyensinh.daihochalong.edu.vn, trangedu.com › truong › dai-hoc-ha-long, kenhtuyensinh24h.vn › truong-dai-hoc-ha-long, m.facebook.com › halonguniversity › posts, diendantuyensinh24h.com › truong-dai-hoc-ha-long-tuyen-sinh, vietnamnet.vn › Giáo dục, laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, Đại học Sư phạm Uông Bí, Danh sách các trường Đại học ở Quảng Ninh, Đại học Ngoại ngữ Quảng Ninh, Đại học tại chức tại Quảng Ninh, daotao.uhl.edu.vn đăng nhập, Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh, Uhl SmartLMS vn, Các trường Đại học Hà điểm chuẩn