Đại Học Hà Nội Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Hà Nội Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hà Nội Mã Trường trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Những lưu ý khi chọn ngành Ngoại ngữ (HANU-VTV1)
Bạn đang xem video Những lưu ý khi chọn ngành Ngoại ngữ (HANU-VTV1) mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Toan Bui từ ngày 2012-03-15 với mô tả như dưới đây.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Với 11 ngành ngoại ngữ, 6 chuyên ngành dạy-học bằng ngoại ngữ, 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế… Trường Đại học Hà Nội tự hào là cơ sở giáo dục hàng đầu của cả nước trong đào tạo, nghiên cứu về ngoại ngữ và bằng ngoại ngữ.
(www.hanu.edu.vn)
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn, từ xa
- Lĩnh vực: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
- Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: (84-24)38544338
- Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /hoc-phi-truong-dai-hoc-cong-nghe-dong-nai-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo HANU tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2020 bao gồm:
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)
- Khối D03 (Toán, Văn, Pháp)
- Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
- Khối D05 (Toán, Văn, tiếng Đức)
- Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
- HA01 (Toán, Văn, Tiếng Hàn) (Dự kiến)
3. Phương thức xét tuyển
(Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, có thể thay đổi từ nay tới trước thời điểm thi tuyển)
Các phương thức và đối tượng tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hà Nội như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển kết hợp
Thông tin chi tiết từng phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật sau thông báo chính thức từ trường Đại học Hà Nội.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đang chờ cập nhật…
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
a) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
b) Xét tuyển thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm
c) Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
d) Xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG
e) Xét tuyển thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
f) Xét tuyển thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
g) Xét tuyển thí sinh có điểm SAT
h) Xét tuyển thí sinh có điểm ACT
i) Xét tuyển thí sinh có điểm A-Level, UK
j) Xét tuyển Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022
k) Xét tuyển thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Bách khoa HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022
l) Xét tuyển thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm học 2021 – 2022
4. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Hà Nội.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: hanu@hanu.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /hoc-phi-truong-dai-hoc-cong-nghe-dong-nai-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2 – Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.
Trong trường hợp Trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 1 và 2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 3.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng).
5. Học phí
Học phí áp dụng đối với sinh viên chính quy khóa 2022, cụ thể như sau:
– Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:
- 700.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
- 750.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
- 1.300.000 đ/tín chỉ (với CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).
– Nhóm ngành Ngôn ngữ:
+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:
- 770.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
- 940.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).
Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 150 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 120 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 200 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) | 125 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) | 100 |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) | 140 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
15 | 7310601 | Quốc tế học | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 75 |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 60 |
18 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
19 | 7340115 | Marketing | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
21 | 7340301 | Kế toán | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 200 |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin – CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 100 |
24 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
26 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ | 300 |
CỘNG | 3140 | |||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
27. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | |
28. | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | |
29. | Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng | 50 | |
30. | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 | |
CỘNG | 240 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Hà Nội Mã Trường
www.hanu.edu.vn