Đại Học Hải Phòng Điểm Chuẩn 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Đại Học Hải Phòng Điểm Chuẩn 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hải Phòng Điểm Chuẩn 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Giới thiệu về trường đại học Hải Phòng
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Mã trường: THP
- Tên tiếng anh: Hai Phong University. Viết tắt là HPU
- Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng;
- Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng;
- Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng.
- Điện thoại: 0225.3591.574
Trường Đại học Hải Phòng được thành lập tại Hải Phòng năm 1968 với tên cũ là Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sát nhập với một số cơ sở đào tạo chuyên nghiệp khác của Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Ngày 9 tháng 4 năm 2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng.
Trường Đại học Hải Phòng là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động. Đây là trung tâm văn hóa, giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng, vùng Duyên hải Bắc Bộ và cả nước. Tầm nhìn đến năm 2030, Trường Đại học Hải Phòng trở thành trường đại học theo định hướng ứng dụng, tiếp cận trình độ tiên tiến trong khu vực và quốc tế mang đến giá trị cốt lõi về chất lượng, hiệu quả và đáp ứng nhu cầu xã hội.
Thông tin tuyển sinh của trường đại học Hải Phòng năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2021 trường đại học Hải Phòng tuyển 4.875 chỉ tiêu với 30 ngành học. Số chỉ tiêu đã tăng hơn 300 chỉ tiêu so với năm 2020. Ngành Sư phạm Toán học lấy cao nhất với 320 chỉ tiêu. Tiếp theo đó là ngành Giáo dục Mầm non ( Hệ đại học) với 310 chỉ tiêu và ngành Giáo dục Chính trị với 300 chỉ tiêu. Ngành Kiến trúc, ngành Khoa học cây trồng ( Kỹ sư nông học ) và ngành Văn học chỉ lấy từ 30 đến 45 chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển
Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo 5 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021
- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các phương tiện thông tin đại chúng khác.
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển, tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2021 hoặc kết quả học tập THPT
- Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3).
- Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển)
- Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10
- Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021
- Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này;
- Điểm nhận đăng ký xét tuyển: 75 điểm
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
Tổ chức thi năng khiếu
Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.
Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm: phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, 03 ảnh 4×6, lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng (Haiphong University)
- Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
- Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
- Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
- Website: //tuyensinh.Đại Họchp.edu.vn
- Facebook: /HaiPhongUniversity/
- Mã tuyển sinh: THP
- Email tuyển sinh: daihoc@haiphong.gov.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0225 3876 338, 0398 171 171
Xem thêm: Review Trường Đại học Hải Phòng có tốt không? (Đại Học Hải Phòng Điểm Chuẩn 2020)
Lịch sử phát triển
Đại Học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959 với tên gọi Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sáp nhập với Trường Cao đẳng sư phạm Hải Phòng, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và Bồi dưỡng giáo viên Hải Phòng và Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Đến 9/4/2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Đồng thời, nỗ lực trở thành trung tâm giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng và cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hải Phòng
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Viêt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D02 | 17 |
Kiến trúc | V00, V01, A00, A01 | 17 |
Khoa học cây trồng (Nông học) | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M02 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; B00; C14; C15 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 |
7140209 | Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; Ngữ văn – Công tác Đội) | C00; D01; D14; D15 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | A01; D01; D06; D15 | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 21 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) | C00; D01; D06; D15 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A01 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; C02; D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 14 |
51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M01; M02 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 18.5 | |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 18.5 | |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | Môn chính: Năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D06, D15 | 19.5 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Việt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 14 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 | 17 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 | 20 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kiến trúc | V00, V01, V02, 103 | 16 | Môn chính: Vẽ mỹ thuật |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 16.5 | Cao Đẳng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2019
Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2270 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Kế toán là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 250 chỉ tiêu.
Đại học Hải phòng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia đối với các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục thể chất): Tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 15,5 điểm trở lên.
-Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển. Không xét tuyển các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất). Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | — | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 17 |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) | 22 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, D01 | 22 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Sư phạm Địa lý | A00, B00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) | 20 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Môn chính: Tiếng Anh), | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D02 (Môn chính: Tiếng Nga), | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D03 (Môn chính: Tiếng Pháp), | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 (Môn chính: Tiếng Trung). | 18.5 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) | 18 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | — | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 15 |
-Những thí sinh trúng tuyển đại học Hải Phòng xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hải Phòng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng – Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hải Phòng Mới Nhất.
PL.
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hải Phòng năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hải Phòng – 2022
Năm:
Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; B00; C14; C15 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 22 | Môn chính năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 23.5 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 | 26.5 | Môn chính ngoại ngữ |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 27 | Môn chính ngoại ngữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 29.5 | Môn chính ngoại ngữ |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 14 | |
22 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 14 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 16 | |
26 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M01; M02 | 22 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 | Môn chính năng khiếu |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 17 | |
14 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 17 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 17 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2022
Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2022 theo 2 phương thức
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Hải Phòng năm 2022. Điểm chuẩn tất cả các ngành được trường công bố như sau:
Điểm sàn trường ĐH Hải Phòng năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2022 theo phương thức kết quả thi THPT như sau:
Đại học Hải Phòng điểm chuẩn 2021
Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng 2021 xét điểm thi
Trường đại học Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:
Điểm sàn đại học Hải Phòng 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) trường Đại học Hải học Hải Phòng năm 2021 thấp nhất 14 điểm. Xem chi tiết phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Hải Phòng xét học bạ 2021
Ngày 21/8, trường đại học Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét Học bạ), cụ thể như sau:
Ghi chú:
– Mức điểm trúng tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh.
– Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
+ B00: Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa;
+ C01: Văn, Toán, Lý;
+ C02: Văn, Toán, Hóa;
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
+ D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu.
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020
245
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Điểm chuẩn đại học 2020 tại Trường Đại học Hải Phòng dao động trong khoảng từ 14.00 đến 20.00 điểm. Cụ thể là:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: từ ngày 27/08/2020 đến ngày 23/09/2020
– Đợt 2: từ ngày 04/10/2020 đến ngày 11/10/2020
– Đợt 3: từ ngày 11/10/2020 đến ngày 01/11/2020
2. Thủ tục hồ sơ
– Đơn đăng ký xét tuyển
– Bản photo học bạ được công chứng.
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản photo chứng thực).
– Chứng minh thư hoặc căn cước công dân (bản photo chứng thực).
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Mức điểm chuẩn của Đại học Hải Phòng
– Điểm trúng tuyển của THP dao động trong khoảng từ 16,5 – 20 theo kết quả học bạ.
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
20 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,5 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
Văn học |
16,5 |
Kinh tế |
16,5 |
Việt Nam học |
16,5 |
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
Tài chính – Ngân hàng |
16,5 |
Kế toán |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16,5 |
Công nghệ chế tạo máy |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,5 |
Kiến trúc |
20 |
Khoa học cây trồng |
16,5 |
Công tác xã hội |
16,5 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
16,5 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2019
– Theo đó, phần lớn ngành đào tạo giáo viên của trường lấy điểm chuẩn 18. Các ngành còn lại chủ yếu có mức điểm trúng tuyển là 14.
– Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hải Phòng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2019
Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 Đại học Hải Phòng
Đại học Hàng hải Việt Nam và Đại học Hải Phòng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 3 năm gần nhất
599
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng từ năm 2019 – 2021
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Thể chất * |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
Sư phạm Toán học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Hóa học |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
x |
|||
Sư phạm Tiếng Anh * |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
Ngôn ngữ Anh * |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
Văn học |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kinh tế |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Kế toán |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Công nghệ sinh học |
– | – | |||
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kiến trúc * |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
Khoa học cây trồng |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công tác xã hội |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
Sư phạm Tin học |
19 |
||||
Thương mại điện tử |
14 |
– Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
– Môn chính nhân hệ số 2
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2021
– Với Trường Đại học Hải Phòng, năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh.
– Nhiều ngành của trường này có điểm chuẩn là 14 – mức điểm chuẩn thấp nhất trong số các trường đã công bố điểm, tính đến sáng 16.9.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Điểm chuẩn đại học 2020 tại Trường Đại học Hải Phòng dao động trong khoảng từ 14.00 đến 20.00 điểm. Cụ thể là:
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2019
– Theo đó, phần lớn ngành đào tạo giáo viên của trường lấy điểm chuẩn 18. Các ngành còn lại chủ yếu có mức điểm trúng tuyển là 14.
– Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hải Phòng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng năm 2019
Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021
Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 Đại học Hải Phòng
Đại học Hàng hải Việt Nam và Đại học Hải Phòng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022