Đại Học Hàng Hải Việt Nam Điểm Chuẩn 2019 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Hàng Hải Việt Nam Điểm Chuẩn 2019 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hàng Hải Việt Nam Điểm Chuẩn 2019 trong bài viết này nhé!
TTO – Trường ĐH Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn của 27 chuyên ngành kỹ thuật công nghệ và hơn 10 chuyên ngành thuộc nhóm Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ.
Nhóm ngành Kinh tế và Luật có điểm chuẩn cao từ 19-22 điểm. Trong khi các ngành truyền thống của trường này thuộc khối Kỹ thuật và Công nghệ có mức điểm chuẩn từ 14-20. Một số ngành có điểm chuẩn khá cao như công nghệ thông tin từ 20.25- 24 điểm, Kỹ thuật ôtô 20.25-22 điểm.
Thí sinh nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 7h30 ngày 10-8-2019 đến 17h00 ngày 15-8-2019. Nhập học trong các ngày 4, 5 và 6-9-2019.
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Xét bằng điểm thi THPT |
Xét bằng điểm học THPT |
||||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
1. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
20.75 |
||
2. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
19.00 |
|||
3. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
22.00 |
|||
4. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
21.25 |
|||
5. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
20.00 |
|||
6. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
19.75 |
|||
7. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
19.25 |
|||
8. Luật hàng hải |
7380101D120 |
17.00 |
|||
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
15.00 |
16.00 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14.00 |
16.00 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14.75 |
20.00 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
15.50 |
20.50 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
14.00 |
16.00 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
18.75 |
21.50 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14.25 |
19.50 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14.00 |
16.00 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.00 |
16.00 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.00 |
16.00 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14.50 |
16.00 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
17.50 |
18.00 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
18.25 |
19.50 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
20.25 |
22.00 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
16.25 |
18.50 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14.00 |
16.00 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.00 |
16.00 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14.00 |
16.00 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14.00 |
16.00 |
||
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Xét bằng điểm thi THPT |
Xét bằng điểm học THPT |
||||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
A00 A01 C01 D01 |
14.00 |
16.00 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
20.25 |
24.00 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
18.75 |
22.50 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
17.00 |
18.50 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14.00 |
18.00 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.00 |
16.00 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14.00 |
16.00 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
H01 H02 H03 H04 |
20.00 |
22.50 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
1. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01 A01 D10 D14 |
27.75 |
|
2. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
27.50 |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
1. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
14.00 |
||
2. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
17.25 |
|||
3. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14.00 |
19.00 |
||
4. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
15.50 |
21.00 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15 A01 D07 D01 |
17.75 |
||
2. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
15.00 |
|||
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
18.75 |
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 – xét tuyển Đợt I.
Xem ngay điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
Đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 với mức điểm trúng tuyển từ 14 đến 20.75 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01, D01, D10, D14 | 27.75 |
2 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 27.5 |
3 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01, D01, D07, D15 | 17.75 |
4 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 |
5 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00, A01, C01, D01 | 19.75 |
6 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 19.25 |
7 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01, D01, D07, D15 | 18.75 |
8 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 21.25 |
9 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 17.25 |
10 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 17 |
11 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20.25 |
12 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 18.75 |
13 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông&mạng máy tính | A00, A01, C01, D01 | 17 |
14 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
15 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00, A01, C01, D01 | 14.5 |
16 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
17 | 7520103D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18.25 |
18 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 20.25 |
19 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00, A01, C01, D01 | 16.25 |
20 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 |
21 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
22 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 |
23 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 |
24 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
25 | 7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
26 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 18.75 |
27 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00, A01, C01, D01 | 14.25 |
28 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 |
29 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 14 |
30 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00, A01, C01, D01 | 14 |
31 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 |
32 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01, H02, H03, H04 | 20 |
33 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
34 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
35 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14 |
36 | 7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00, A01, C01, D01 | 14 |
37 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01, D01, D07, D15 | 15 |
38 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00, A01, C01, D01 | 20.75 |
39 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 22 |
40 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00, A01, C01, D01 | 19 |
41 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 |
42 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 15 |
43 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 14 |
44 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14.75 |