Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
1.Giới thiệu về trường
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: /
2. Thông tin trường
2.1 Tổng quan
Ngày 24 tháng 9 năm 1997, trường đại học Hồng Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao
đẳng Y tế Thanh Hoá.
Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.
2.2 Sứ mạng
Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay đổi của thị trường lao động. Cùng với đó là đóng góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung
3. Thông tin tuyển sinh
3.1 Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ thông báo lịch cụ thể sau
3.2 Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học
3.3 Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2020 và tốt nghiệp 2021
Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ
Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ chức.
3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT công bố.
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021: Xem thêm tại website của trường sau khi có thông tin
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy:
- Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2023
Đang cập nhập…
Điểm Chuẩn Xét Tốt Nghiệp THPT 2022
ĐH Sư phạm Toán học CLC Mã ngành: 7140209CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 35,43 Ghi chú: Hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt Học lực 3 năm loại Khá trở lên |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Mã ngành: 7140217CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 39,92 |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Mã ngành: 7140218CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 39,92 |
ĐH Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,85 |
ĐH Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19,20 |
ĐH Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,55 |
ĐH Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 24,35 |
ĐH Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 27,50 |
ĐH Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 29,75 |
ĐH Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 27,50 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 24,20 |
ĐH Sư phạm Khoa học TN Mã ngành: 7140247 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19 |
ĐH Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 26,50 |
ĐH Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,10 |
ĐH Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 18 |
ĐH Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19,40 |
ĐH Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 16,15 |
ĐH Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 17,10 |
ĐH Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Lâm học Mã ngành: 7620201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Chăn nuôi – Thú y Mã ngành: 7620106 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 16,70 |
ĐH QLTN và Môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
ĐH Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
ĐH Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 26 |
ĐH Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
ĐH Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 27,75 |
ĐH Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 27,75 |
ĐH Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25,50 |
ĐH Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 26,50 |
ĐH Sư phạm Khoa học TN Mã ngành: 7140247 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn:17,50 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn:17,50 |
ĐH Chăn nuôi – Thú y Mã ngành: 7620106 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Lâm học Mã ngành: 7620201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH QLTN và Môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
CĐ Giáo dục mầm non Mã ngành: 51140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00 (Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn); A01; A02; D07 | 27.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 25.5 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 30.5 |
7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00; C03; C19; D14 | 29.75 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 24.6 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19.25 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 19 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 27.75 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 26.25 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24.75 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 25.25 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 16.5 | |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16.5 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | 26.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | 24 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | 29.25 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 18.5 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 17.5 |
7340301 | ĐH Kế toán | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | 15 |
7380101 | ĐH Luật | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | 15 |
7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 15 |
7310301 | ĐH Xã hội học | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm | 16.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2019
Đại học Hồng Đức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với 1590 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục mầm non với 120 chỉ tiêu , tiếp đến là ngành Giáo dục Tiểu học với 100 chỉ tiêu. Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh thêm 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử.
Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.
Trường đại học Hồng Đức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm ở PTTH.
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
ĐH Sư phạm Toán (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Lý (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Văn (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Sư (CLC) | 24 | |
ĐHSP Toán | 17 | |
ĐHSP Vật lý | 17 | |
ĐHSP Hóa học | 17 | |
ĐHSP Sinh học | 17 | |
ĐHSP Ngữ Văn | 21 | |
ĐHSP Lịch sử | 21.5 | |
ĐHSP Địa lý | 17 | |
ĐHSP Tiếng Anh | 17 | |
ĐHGD Mầm non | 17 | |
ĐHGD Tiểu học | 19.95 | |
ĐHGD Thể chất | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Toán | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Vật lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Hóa học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Sinh học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Ngữ Văn | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Lịch sử | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Địa lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Tiếng Anh | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Mầm non | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Tiểu học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Thể chất | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
Các ngành đào tạo khác | — | |
Bậc đại học | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc đại học ngành Nuôi trồng thủy sản, Kinh doanh Nông nghiệp | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc cao đẳng | — | Tốt nghiệp THPT |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hồng Đức có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hồng Đức Mới Nhất.
PL.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn
laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-hong-duc, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, thituyensinh.ican.vn › diem-truong › dai-hoc-hong-duc, toppy.vn › Home › Review Trường, kenhtuyensinh24h.vn › diem-chuan-dai-hoc-hong-duc, baothanhhoa.vn › Giáo dục, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-hong-duc, www.hdu.edu.vn › thong-bao-muc-diem-trung-tuyen-va-danh-sach-trung-…, Khoa Sư phạm Tiểu học Trường Đại học Hồng Đức, Đại học Hồng Đức xét học bạ 2023, Đại học Hồng Đức ở đầu, Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2023, Cách tính điểm Trường Đại học Hồng Đức, Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2023, Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, Đại học Hồng Đức là trường công lập hay dân lập