Thông tin tuyển sinh

Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn:

1.Giới thiệu về trường

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: /

2. Thông tin trường

2.1 Tổng quan

Ngày 24 tháng 9 năm 1997, trường đại học Hồng Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao
đẳng Y tế Thanh Hoá.

Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.

2.2 Sứ mạng

Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay đổi của thị trường lao động. Cùng với đó là đóng góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung

3. Thông tin tuyển sinh

3.1 Thời gian tuyển sinh

Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ thông báo lịch cụ thể sau

3.2 Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học

3.3 Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2020 và tốt nghiệp 2021

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ

Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ chức.

3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT công bố.
  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021: Xem  thêm tại website của trường sau khi có thông tin
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8
  • Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy:
  • Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
  • Bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2023

Đang cập nhập…

Điểm Chuẩn Xét Tốt Nghiệp THPT 2022

ĐH Sư phạm Toán học CLC
Mã ngành: 7140209CLC
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 40
Điểm chuẩn: 35,43
Ghi chú:
Hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt
Học lực 3 năm loại Khá trở lên
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC
Mã ngành: 7140217CLC
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 40
Điểm chuẩn: 39,92
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC
Mã ngành: 7140218CLC
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 40
Điểm chuẩn: 39,92
ĐH Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 23,85
ĐH Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 19,20
ĐH Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 23,55
ĐH Sư phạm Hóa học
Mã ngành: 7140212
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 24,35
ĐH Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 19
ĐH Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 27,50
ĐH Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 29,75
ĐH Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 27,50
ĐH Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 24,20
ĐH Sư phạm Khoa học TN
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 19
ĐH Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 26,50
ĐH Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 23,10
ĐH Giáo dục Thể chất
Mã ngành: 7140206
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 18
ĐH Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 19,40
ĐH Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 16,15
ĐH Tài chính-Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 17,10
ĐH Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Lâm học
Mã ngành: 7620201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Chăn nuôi – Thú y
Mã ngành: 7620106
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 16,70
ĐH QLTN và Môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15
ĐH Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp môn xét tuyển:
Thang điểm: 30
Điểm chuẩn: 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

ĐH Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
ĐH Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp môn xét tuyển: 
Điểm chuẩn: 26
ĐH Giáo dục Thể chất
Mã ngành: 7140206
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18
ĐH Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27,75
ĐH Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Sư phạm Hóa học
Mã ngành: 7140212
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27,75
ĐH Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25,50
ĐH Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26,50
ĐH Sư phạm Khoa học TN
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
ĐH Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
ĐH Tài chính-Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
ĐH Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20
ĐH Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn:17,50
ĐH Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn:17,50
ĐH Chăn nuôi – Thú y
Mã ngành: 7620106
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Lâm học
Mã ngành: 7620201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Du lịch
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH QLTN và Môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
ĐH Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17,50
CĐ Giáo dục mầm non
Mã ngành: 51140201
Tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00 (Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn); A01; A02; D07 27.2
7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00; A01; A02; C01 25.5
7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 30.5
7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00; C03; C19; D14 29.75
7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 24.6
7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 19.25
7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 22.5
7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 19
7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 27.75
7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.5
7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 26.25
7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D66 24.75
7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 25.25
7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 22
7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 18
7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 15
7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 15
7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15
7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15
7380101 ĐH Luật A00; C00; C19; D66 15
7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15
7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15
7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15
7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; C18 15
7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; C18 15
7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; C18 15
7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 15
7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 15
7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15
7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15
7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15
7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15
7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15
51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 17

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D66 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 16.5  
7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.5  
7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5  
7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5  
7380101 ĐH Luật A00; C00; C19; D66 16.5  
7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5  
7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5  
7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 16.5  
7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; C18 16.5  
7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; C18 16.5  
7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; C18 16.5  
7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 16.5  
7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16.5  
7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 16.5  
7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 16.5  
7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5  
7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5  
7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5  
7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; C18 15  
7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 15  
7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 15  
7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15  
7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15  
7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15  
51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 17  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC 26.2
7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC 24
7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC 29.25
7140209 ĐH Sư phạm Toán học 18.5
7140211 ĐH Sư phạm Vật lý 18.5
7140212 ĐH Sư phạm Hóa học 18.5
7140213 ĐH Sư phạm Sinh học 18.5
7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn 18.5
7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử 18.5
7140219 ĐH Sư phạm Địa lý 18.5
7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học 19.5
7140201 ĐH Giáo dục Mầm non 18.5
7140206 ĐH Giáo dục Thể chất 17.5
7340301 ĐH Kế toán 15
7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 15
7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng 15
7340302 ĐH Kiểm toán 15
7380101 ĐH Luật 15
7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng 15
7520201 ĐH Kỹ thuật điện 15
7480201 ĐH Công nghệ thông tin 15
7620109 ĐH Nông học 15
7620112 ĐH Bảo vệ thực vật 15
7620201 ĐH Lâm học 15
7620105 ĐH Chăn nuôi 15
7850103 ĐH Quản lý đất đai 15
7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh 15
7850101 ĐH QLTN và Môi trường 15
7310301 ĐH Xã hội học 15
7310630 ĐH Việt Nam học 15
7810101 ĐH Du lịch 15
7310101 ĐH Kinh tế 15
51140201 CĐ Giáo dục Mầm 16.5
Thông Báo Điểm Chuẩn Địa Học Hồng Đức

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2019

Đại học Hồng Đức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với 1590 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục mầm non với 120 chỉ tiêu , tiếp đến là ngành Giáo dục Tiểu học với 100 chỉ tiêu. Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh thêm 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử.

Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.

Trường đại học Hồng Đức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm ở PTTH.

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán (CLC) 24  
ĐH Sư phạm Lý (CLC) 24  
ĐH Sư phạm Văn (CLC) 24  
ĐH Sư phạm Sư (CLC) 24  
ĐHSP Toán 17  
ĐHSP Vật lý 17  
ĐHSP Hóa học 17  
ĐHSP Sinh học 17  
ĐHSP Ngữ Văn 21  
ĐHSP Lịch sử 21.5  
ĐHSP Địa lý 17  
ĐHSP Tiếng Anh 17  
ĐHGD Mầm non 17  
ĐHGD Tiểu học 19.95  
ĐHGD Thể chất 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Toán 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Vật lý 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Hóa học 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Sinh học 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Ngữ Văn 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Lịch sử 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Địa lý 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐSP Tiếng Anh 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐGD Mầm non 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐGD Tiểu học 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
CĐGD Thể chất 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
Các ngành đào tạo khác  
Bậc đại học 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12
Bậc đại học ngành Nuôi trồng thủy sản, Kinh doanh Nông nghiệp 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12
Bậc cao đẳng Tốt nghiệp THPT

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hồng Đức có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hồng Đức Mới Nhất.

PL.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn

laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-hong-duc, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, thituyensinh.ican.vn › diem-truong › dai-hoc-hong-duc, toppy.vn › Home › Review Trường, kenhtuyensinh24h.vn › diem-chuan-dai-hoc-hong-duc, baothanhhoa.vn › Giáo dục, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-hong-duc, www.hdu.edu.vn › thong-bao-muc-diem-trung-tuyen-va-danh-sach-trung-…, Khoa Sư phạm Tiểu học Trường Đại học Hồng Đức, Đại học Hồng Đức xét học bạ 2023, Đại học Hồng Đức ở đầu, Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2023, Cách tính điểm Trường Đại học Hồng Đức, Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2023, Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, Đại học Hồng Đức là trường công lập hay dân lập

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Hồng Đức Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button