Thông tin tuyển sinh

Dai Hoc Lam Nghiep – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Dai Hoc Lam Nghiep đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Dai Hoc Lam Nghiep trong bài viết này nhé!

Video: Khám Phá Làng Đại Học Quốc Gia TP.HCM – Lớn Đến Cỡ Nào? Nơi Quy Tụ Gần 1 Chục Trường ĐH Top Đầu VN!

Bạn đang xem video Khám Phá Làng Đại Học Quốc Gia TP.HCM – Lớn Đến Cỡ Nào? Nơi Quy Tụ Gần 1 Chục Trường ĐH Top Đầu VN! mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Hữu DuHa từ ngày 2022-09-07 với mô tả như dưới đây.

❤️ Mọi người ơi!!!
Đừng quên nhấn like, share, và nút đăng kí ủng hộ mình, để mình có động lực làm thêm nhiều video nữa nhé!
————————————————–
❤️ Thông tin video!
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Vietnam National University Ho Chi Minh City) là một trong hai hệ thống đại học quốc gia của Việt Nam, được đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh, được đánh giá là một trong 1000 trường/nhóm trường đại học tốt nhất thế giới của Việt Nam.
Làng Đại học Thủ Đức hay còn gọi là Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐHQG) được thành lập từ năm 1995, trên diện tích 643,7ha thuộc Thủ Đức (TP.HCM) và thị xã Dĩ An (Bình Dương). Qua hơn nhiều năm tồn tại, làng Đại học phát triển thành một địa chỉ quen thuộc mà toàn bộ sinh viên đều muốn ghé thăm.
————————————————-
❤️ Ủng hộ mình cho những chuyến đi tiếp theo nhe!
– Vietcombank Phú Quốc: 1011000631183 – Lê Phú Hữu
————————————————–
❤️ Xem video miễn phí: https://www.youtube.com/huuduha
————————————————–
❤️Tương tác với mình nhe:
– Fanpage: https://www.facebook.com/Huuduha/
💌Email: lephuhuuc7@mgail.com
—————————————————-
#HữuDuHa #LàngĐạiHọcThủĐức #LàngĐạiHọcQuốcGiaTPHCM #ĐạiHọcTPHCM #LàngĐạiHọcTPHCM

Một số thông tin dưới đây về Dai Hoc Lam Nghiep:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị Đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440
    Hotline: 0968.293.466
  • Email: [email protected]
  • Website: / 
  • Facebook: /daihoclamnghiepfc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1: Xét tuyển sớm từ nay đến ngày 4/7/2023
  • Đợt 2: Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT: Từ ngày 5/7 – 30/8/2023
  • Đợt 3: Xét tuyển bổ sung: Từ ngày 01/9 – 30/10/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

  • Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

  • Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301)
  • Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303)

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên Website.

5. Học phí

– Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học).

– Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.

Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 7850106 Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên
(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)
Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành Khoa học môi trường
– Chuyên ngành Quản lý lưu vực
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
B08 (Toán; Sinh; Anh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
D10 (Toán; Địa; Anh)
60
B CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
I Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
1 7340301 Ngành Kế toán:
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh:
– Chuyên ngành Logistics
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
3 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
4 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
5 7310101 Kinh tế/Kinh tế nông nghiệp
Chuyên ngành kinh tế
Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
6 7340116 Ngành Bất động sản:
– Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
– Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
– Chuyên ngành Định giá bất động sản
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
7 7850103 Ngành Quản lý đất đai:
– Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
– Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
– Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
8 7760101 Ngành Công tác xã hội A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
9 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
II Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
10 7620205 Ngành Lâm sinh
– Chuyên ngành Kỹ thuật lâm sinh
– Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường
– Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng
– Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp
– Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
11 7620211 Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
– Chuyên ngành Kiểm lâm
– Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
– Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
A00 (Toán; Lý; Hóa)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
160
12 7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
– Chuyên ngành Quản lý môi trường
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
13 7850104 Ngành Du lịch sinh thái B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
III Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
14 7549001 Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
– Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
– Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
60
15 7580108 Ngành Thiết kế nội thất A00 (Toán; Lý; Hóa)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)
100
IV Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
16 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng
– Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Công trình giao thông
– Chuyên ngành Công trình thủy lợi
– Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
17 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan
– Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan
– Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
– Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
A00 (Toán; Lý; Hóa)
D01 (Văn; Toán; Anh)
C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)
V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)
100
V Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin  
18 7620110 Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành:
– Sản xuất giống cây trồng
– Nông nghiệp Công nghệ cao
Khuyến nông
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
19 7480104 Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
20 7510203 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử:
– Chuyên ngành Tự động hóa
– Chuyên ngành Robot
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
21 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Chuyên ngành Động cơ ô tô
– Chuyên ngành Khung gầm ô tô
– Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
100
22 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
60
23 7420201 Ngành Công nghệ sinh học:
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
60
24 7640101 Ngành Thú y A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Vị trí địa lý[sửa (Dai Hoc Lam Nghiep) | sửa mã nguồn]

Từ năm 1964 – 1984, Trường đặt tại huyện xã Bình Dương (nay là xã An Sinh), thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

Năm 1985, Trường chuyển về đặt tại Xuân Mai –Chương MỹHà Nội, nằm gần ngã ba giao nhau của quốc lộ 6A và 21A. Nằm trên một vùng bán sơn địa. Có tọa độ địa lý là: 20°50′ Bắc và 105°30′ Đông.

Trường gồm 3 cơ sở:

  • Cơ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội (Bao gồm trường Đai học Lâm nghiệp và trường THPT Lâm nghiệp Xuân Mai)
  • Phân hiệu ĐHLN đặt tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai (Bao gồm Phân hiệu trường Đai học Lâm nghiệp và trường THPT Lâm nghiệp Đồng Nai)
  • Phân hiệu ĐHLN đặt tại TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Trường Đại học Lâm nghiệp (Việt Nam)

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ sở chính Trường Đại học Lâm nghiệp tại Xuân Mai, Hà Nội
  • Thành lập ngày 12/10/1956 với tên gọi Đại học Nông Lâm rồi Học viện Nông Lâm (1958), trường gồm 2 khoa chủ chốt là Nông học và Lâm học.
  • Theo quyết định 127/CP ngày 19/08/1964 của thủ tướng chính phủ, tách trường Học viện Nông Lâm thành 2 trường độc lập là: Đại học Nông nghiệp (nay là Học viện Nông nghiệp) và Đại học Lâm nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp được thiết lập trên cơ sở khoa Lâm học và tổ cơ khí lâm nghiệp.
  • Sau khi thành lập, trường đào tạo gồm 3 ngành chính: Lâm nghiệp, Kinh tế, Công nghiệp rừng. Thời kỳ đầu do thành lập khi đất nước còn chiến tranh nên cơ sở ban đầu của trường đặt tại Đông triều – Quảng Ninh.
  • Tháng 5/1985 trường chuyển về cơ sở tại Xuân Mai – Hà Nội, xây dựng và phát triển cho tới nay.
  • Năm 1995 thực hiện chủ trương mở rộng đào tạo của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ NN&PTNT) trường mở rộng thêm quy mô đào tạo và các ngành nghề mới, với các khoa: Lâm học (tiền thân là khoa Lâm nghiệp), Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (tiền thân là khoa Lâm nghiệp), Chế biến lâm sản (tiền thân là khoa công nghiệp rừng), Công nghiệp phát triển nông thôn (tiền thân là khoa công nghiệp rừng), Quản trị kinh doanh. Bộ Lâm nghiệp cũng quyết định và gọi tên trường là Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
  • Năm 2008 trường thành lập cơ sở 2 tại thị trấn Tràng Bom tỉnh Đồng Nai, trên cơ sở sáp nhập trường Trung cấp dạy nghề Lâm nghiệp Đồng Nai.
  • Ngày 1 tháng 12 năm 2015, ông Trần Văn Chứ, hiệu trưởng nhà trường ký thông báo số 2181/ĐHLN-CT&CTSV về việc sử dụng tên gọi chính trong tiếng Việt của trường là Đại học Lâm nghiệp[1]
  • Ngày 05/10/2016 Bộ Giáo dục & Đào tạo ra Quyết định số 4213/QĐ-BGDĐT về việc thành lập Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai.
  • Năm 2018, Trường THPT Lâm nghiệp được thành lập[3] (Nằm trong khuôn viên trường ĐH Lâm nghiệp)
  • Ngày 20/7/2020 Bộ Giáo dục & Đào tạo ra Quyết định số 2020/QĐ-BGD-ĐT về việc Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai[4].
  • Ngày 17/5/2021 UBND tỉnh Đồng Nai ra quyết định số 1628/QĐ-UBND về việc thành lập Trường trung học phổ thông Lâm nghiệp Đồng Nai[5] (Trong khuôn viên Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp cơ sở Đồng Nai) .

Trường Đại học Lâm nghiệp – Wikipedia tiếng Việt

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Dai Hoc Lam Nghiep

Làng đại học thủ đức, lang dai hoc thu duc, làng đại học quốc gia tphcm, lang dai hoc quoc gia tphcm, làng đại học tphcm, lang dai hoc tphcm, đại học quốc gia tphcm, dai hoc quoc gia tphcm, đại học bách khoa, đại học tự nhiên, đại học khoa học xã hội và nhân văn, đại học quốc tế, đại học kinh tế luật, đại học nông lâm, làng đại học quốc gia, đại học an ninh nhân dân, dai hoc bach khoa, dai hoc tu nhien, khoa hoc xa hoi va nhan van, dai hoc quoc te, dai hoc kinh te luat

Ngoài những thông tin về chủ đề Dai Hoc Lam Nghiep này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Dai Hoc Lam Nghiep trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button