Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường trong bài viết này nhé!

Video: VTC14_5 địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn

Bạn đang xem video VTC14_5 địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh KÊNH VTC14 từ ngày 2013-04-23 với mô tả như dưới đây.

Kênh truyền hình VTC14 – Đài truyền hình Kỹ thuật số VTC
Có 5 địa điểm công cộng cấm hút thuốc lá hoàn toàn từ ngày 1/5. Đó là thông tin được Bộ Y tế đưa ra trong Hội nghị triển khai Luật phòng chống tác hại thuốc lá tổ chức ngày 23/4.

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
  • Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3838 6739
  • Email: qhccdn@humg.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /loi-chuc-ngay-nha-giao-viet-nam-20-11-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.

Các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật dầu khí
  • Mã ngành: 7520604
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật địa vật lý
  • Mã ngành: 7520502
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7520301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, C04, D01
  • Ngành Du lịch địa chất
  • Mã ngành: 7810105
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A05, C04, D01, D10
  • Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580211
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Kỹ thuật Tài nguyên nước
  • Mã ngành: 7580212
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Đá quý Đá mỹ nghệ
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Địa tin học
  • Mã ngành: 7480206
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 30
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kỹ thuật mỏ
  • Mã ngành: 7520601
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
  • Mã ngành: 7520607
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, D01, D07
  • Ngành An toàn, Vệ sinh lao động
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 200
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 40
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480109
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 100
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 96
    • Phương thức 2: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
  • Mã ngành: 7580204
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
CÁC NGÀNH DỰ KIẾN MỞ MỚI VÀ TUYỂN SINH NĂM 2022
  • Ngành Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
  • Mã ngành: 7500502
  • Chỉ tiêu: 37
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D07
  • Ngành Kỹ thuật khí thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520605
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520606
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
  • Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
  • Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mỏ – Địa chất.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có hạnh kiểm khá trở lên
  • Tổng điểm TB các môn theo khối thi của 3 học kỳ bậc THPT bao gồm 2 học kì năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 >= 18 điểm

    Phương thức 3: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

    Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày 22/6/2022 đạt IELTS 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT 53
  • Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của trường (trừ môn Anh) >= 10 điểm, trong đó có môn Toán.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: Học sinh giỏi bậc THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Thông tin chi tiết về từng phương thức sẽ được cập nhật sau.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hình thức đăng ký xét tuyển

*Xét học bạ: Thí sinh đăng ký xét học bạ theo 1 trong 3 cách sau:

– Cách 1: Đăng ký trực tuyến:

Hồ sơ bao gồm:

  • Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
  • Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản scan hoặc ảnh chụp CCCD/CMND

Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây.

– Cách 2: Đăng ký trực tiếp tại trường:

Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao CMND/CCCD

– Cách 2: Đăng ký qua đường bưu điện

Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao CMND/CCCD

c) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 1/6 – 23/6/2022. Thí sinh phải đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách trên và phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

d) Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ: 20.000 đồng/ngành

c) Hình thức nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 2151 000 0006942
  • Tên tài khoản: TRUONG DH MO DIA CHAT
  • Ngân hàng BIDV
  • Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Nội dung chuyển tiền: Họ và tên – Số CMND/CCCD – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA

1. Giới thiệu chung

  • Tên chính thức: Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology.
  • Tên viết tắt: HUMG.
  • Mã trường: MDA.
  • Thời gian thành lập: 8/8/1966.
  • Địa chỉ: 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
  • Số điện thoại: (+84) 3838 9633
  • Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
  • Website: humg.edu.vn

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một trong số 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á đào tạo liên ngành. Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập năm 1966, trên cơ sở Khoa Mỏ – Địa chất của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trải qua hơn 50 hình thành và phát triển, hiện tại trường đã có hơn 900 cán bộ và giảng viên đang công tác.

Khuôn viên trường Đại học Mỏ – Địa chất.

2. Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất 2022

Với những chuyên ngành đào thú vị, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ nhân viên ưu tú, không có gì bất ngờ khi mỗi năm trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội chào đón hàng nghìn thí sinh từ khắp nơi đăng ký dự thi. Để có cơ hội trở thành một thành viên của HUMG, bạn cần nắm rõ những thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường như sau:

2.1 Đối tượng & phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc.

2.2 Thời gian & hồ sơ xét tuyển

2.2.1 Thời gian xét tuyển

  • Đợt xét tuyển đầu tiên được thực hiện theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT (Từ ngày 01/06 đến ngày 23/06/2022).
  • Đợt xét tuyển bổ sung được triển khai dựa trên căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1.

2.2.2 Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong 3 cách sau:

  • Đăng ký trực tuyến.

Thí sinh nộp hồ sơ gồm:

  • Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ Trung học phổ thông.
  • Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • Bản scan hoặc ảnh chụp chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
  • Đăng ký trực tiếp tại trường.

Thí sinh nộp hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển.
  • Bản sao công chứng học bạ Trung học phổ thông.
  • Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
  • Đăng ký qua đường bưu điện.

Thí sinh nộp hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển.
  • Bản sao công chứng học bạ Trung học phổ thông.
  • Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022.

2.3 Điều kiện tuyển sinh

Điều kiện đăng ký xét tuyển của Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội:

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Hạnh kiểm loại Khá trở lên.

2.4 Phương thức tuyển sinh

Năm 2022, Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh theo các phương thức dưới đây:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét học bạ Trung học phổ thông
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa HN tổ chức
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

2.5 Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành

Năm 2022, Trường Đại học Mỏ – Địa chất dự kiến tuyển sinh hơn 3100 sinh viên cho hơn 40 ngành học tại trường.

Mời các bạn theo dõi bảng bên dưới để nắm bắt được những thông tin về mã ngành, ngành xét tuyển, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

Dự kiến chỉ tiêu năm 2022 của Đại học Mỏ – Địa chất.

Ngoài 35 ngành chuẩn ở đã tổ chức tuyển sinh từ những năm trước, năm 2022, trường Đại học Mỏ – Địa chất tiếp tục mở thêm 6 mã ngành mới với hơn 280 chỉ tiêu xét tuyển. Mời bạn theo dõi thông tin những ngành mới trong bảng dưới đây:

Dự kiến chỉ tiêu các ngành mới mở năm 2022 của Đại học Mỏ – Địa chất.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất 2022 mới nhất - VnExpress

Đại học Mỏ – Địa chất

Mã trường: MDA Hà Nội

Liên hệ


  • Địa chỉ

    Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội


  • Điện thoại

    024.3838 6739


  • Website

    /


  • E-mail

    qhccdn@humg.edu.vn

Tải về đề án tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.100

  1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  2. Xét tuyển theo học bạ.
  3. Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
  4. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT.
  5. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường

VTC14, viet nam, Việt Nam, tin tuc, tin tức, thoi su, thời sự, tin nong, tin nóng, moi truong, môi trường, tham hoa, thảm họa, thoi tiet, thời tiết, thien tai, thiên tai, bao, bão, giao thong, giao thông, y te, y tế, tai nan, tai nạn, bac si, bác sĩ, 5 địa điểm cấm hút thuốc lá

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Mỏ Địa Chất Mã Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button