Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Năm 2019, Các ngành xét tuyển dao động ở mức 14-17,5 điểm (trong đó ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 17,5 điểm)
Năm 2020, Các ngành xét tuyển tiếp tục dao động từ 15 – 25 điểm. Các nhóm ngành Dầu khí, Công nghệ Thông tin, Cơ – Điện và Kinh tế có xu hướng tăng cao hơn năm trước. Như Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) có đầu vào cao nhất, với 25 điểm. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy 19 điểm, sau đó là Kỹ thuật địa Vật lý với 18 điểm.
Năm 2021, Trường Đại học Mỏ – Địa chất xét tuyển các ngành với mức tăng nhẹ ở một số nhóm ngành tuy vậy vẫn giữ ổn định trong khoảng 15 – 22.5 điểm.
Những ngành mới sẽ giải “cơn khát” cho thị trường nhân lực
Với nhu cầu của xã hội và doanh nghiệp ngày càng cao về nguồn nhân lực trong các lĩnh vực công nghiệp, công nghệ thông tin, xây dựng, du lịch, môi trường… Dựa trên thế mạnh của mình, năm 2021 Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã tiến hành tuyển sinh 09 ngành nghề mới và trong năm 2022 sẽ tiếp tục tuyển sinh thêm 11 ngành nghề mới. Hứa hẹn sẽ góp phần không nhỏ vào nhu cầu thị trường việc làm đang “khát” nhân lực.
Dưới đây là 20 ngành mới và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: [email protected] (Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh 2020)
- Website: <span href="//ts.humg.edu.vn
- Facebook: /tuyensinhmodiachat
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Thí sinh tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
5. Học phí
Đơn giá học phí năm 2023 (dự kiến):
- Khối kinh tế: 282 000 đồng/ 1 tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, A06, B00, D07 |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, C01 |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||
1 | 7810105 | Du lịch địa chất |
D01, D10, C04, D07 |
III. Khoa học tự nhiên |
|||
1 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00, A01, D07, D04 |
2 | 7440201 | Địa chất học |
D01, C04, D07, A00 |
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||
1 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C04, D01 |
2 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, C04, D01 |
3 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00, C04, D01, D10 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, C04 |
5 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00, A01, D01, C04 |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, C04 |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C04 |
V. Kinh doanh và quản lý |
|||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
2 | 7340301 | Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
VI. Kỹ thuật | |||
1 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, C01, D07 |
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00, A01, B00, D07 |
3 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý |
A00, A01, D07, A04 |
4 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí |
A00, A01, D07, D01 |
5 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00, A01, D07, D01 |
6 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D07, D01 |
7 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất |
A00, A01, C04, D01 |
8 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00, C04, D01, D10 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
A00, C04, D01, D10 |
10 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ |
A00, A01, D01, C01 |
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00, D07, B00, A06 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
13 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, D01, C01 |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, C01 |
16 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, C01 |
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, C01 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, C01 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
A00, B00, C04, D01 |
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||
1 | 7480206 | Địa tin học |
A00, C04, D01, D10 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||
1 | 7850103 | Quản lý đất đai |
A00, C04, D01, A01 |
2 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động |
A00, A01, D01, B00 |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00, B00, C04, D01 |
IX. Sức khỏe | |||
1 | 7720203 | Hóa dược |
A00, B00, D07, A01 |
X. Toán và thống kê |
|||
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất năm 2020
Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ Địa Chất, điểm chuẩn đại học 2020 dao động từ 15-25 điểm tùy các ngành tương ứng với 2.430 sinh viên, trong đó có 5 ngành đào tạo mới gồm: Kỹ thuật Cơ điện tử, Khoa học Dữ liệu, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao), Quản lý công nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường.
Thời gian và kinh phí nhập học
Với các thí sinh trúng tuyển, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 5/10 đến 17h00 ngày 10/10. Trong trường hợp đặc biệt không đến xác nhận nhập học và nhập học ngay thì thí sinh phải chuyển phát nhanh “ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính về trường trước 17h00 ngày 10/10 (tính theo dâu bưu điện). Về thời gian dự kiến học các môn văn hóa sẽ theo thời khóa biểu của trường, dự kiến bắt đầu từ ngày 16/10/2020.
Về kinh phí nhập học của Trường Đại học Mỏ Địa Chất được phân cụ thể: Khối ngành Kinh tế là 5.166 triệu đồng và Khối ngành Kỹ thuật là 5.670 triệu đồng.
Mọi thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ Địa Chất năm 2020 xin gửi về địa chỉ:
- Phòng Đào tạo Trường Đại học Mỏ Địa Chất, Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633
Xem thêm:
- Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Hà nội & Miền Bắc
- Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực Miền Trung
- Điểm chuẩn các trường Đại học khu vực TPHCM & Miền Nam