Đại Học Mở Tphcm Học Phí – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Mở Tphcm Học Phí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Mở Tphcm Học Phí trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Thông tin chung về Đại học Mở TP.HCM
– Đại học Mở TP.HCM là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu học phí.
– Trường được thành lập vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006. Đến nay, trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh luôn là lá cờ đầu trong lĩnh vực đào tạo từ xa khu vực phía Nam và là một trong những trường đại học tiên phong tại Việt Nam triển khai phương thức đào tạo trực tuyến.
– Trải qua gần hơn 30 năm, nhà trường không ngừng cải cách và nâng cao chất lượng đào tạo bằng việc chủ động mở rộng mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác chất lượng trên thế giới. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh hợp tác với nhiều Trường và tổ chức giáo dục danh tiếng như Hội đồng Quốc tế về Đào tạo theo phương thức Mở và hình thức từ xa. Hiệp hội các trường Đại học Mở Châu Á,…
– Tên trường bắt nguồn từ lịch sử hình thành trường. Lúc đó, khi chỉ mới có các trường truyền thống công lập thì ngành giáo dục đã quyết định thử nghiệm xây dựng trường đại học đào tạo mở, tự hạch toán. Trường Đại học có tên như thế là còn do trường đào tạo đa ngành nghề, có tính chất mở đối với các hoạt động của sinh viên cũng như liên kết quốc tế.
– Trường đã đạt được huân chương Lao động hàng Nhì, hạng Ba và bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ. Trường đào tạo các ngành Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Ngôn ngữ Anh, Luật Kinh tế, Công nghệ Kỹ thuật và Công trình xây dựng, Khoa học máy tính,…
– Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1
– Điện thoại: 028 38364748
– Mail: ou@ou.edu.vn
– Website: /
-
2. Chỉ tiêu Đại học Mở TP.HCM năm 2023 dự kiến
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
95 |
A01,D01 D14,D78 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
42 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
70 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
13 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
5 |
Xã hội học |
7310301 |
33 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
6 |
Đông Nam á học |
7310620 |
42 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
7 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
A00,A01,D01,D07 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
95 |
A00,A01,D01,D07 |
10 |
Marketing |
7340115 |
55 |
A00,A01,D01,D07 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
65 |
A00,A01,D01,D07 |
12 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
110 |
A00,A01,D01,D07 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
90 |
A00,A01,D01,D07 |
14 |
Kiểm toán |
7340302 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
15 |
Hệ thống quản lý thông tin |
7340405 |
55 |
A00,A01,D01,D07 |
16 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
75 |
A00,A01,D01,D07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
105 |
A00,A01,D01,D07 |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
22 |
A00,A01,D01,D07 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
51 |
A00,A01,D01,D07 |
20 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
30 |
A00,A01,D01,D07 |
21 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
35 |
A00,D01,D01,C03 |
22 |
Du lịch |
7810101 |
32 |
A00,D01,D01,C03 |
23 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
51 |
A00,D07,A02,B00 |
24 |
Luật |
7380101 |
60 |
A00,A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
25 |
Luật kinh tế |
7380107 |
85 |
A00, A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: HCMCOU)
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University
- Địa chỉ:
- Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
- Số 97 đường Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Website: /
- Facebook: /TruongDaiHocMo/
- Mã tuyển sinh: MBS
- Email tuyển sinh: ou@ou.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 836 4748
Xem thêm: Review về trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là Viện Đào tạo mở rộng trực thuộc Trường Cán bộ Quản lý Đại học – THCN và Dạy nghề được thành lập vào ngày 15/06/1990. Sau một quá trình nỗ lực trong công tác dạy và học, năm 1993, Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập trường Đại học Mở Bán công Thành phố Hồ Chí Minh . Năm 2006, trường tiếp tục chuyển thành trường Công lập với tên gọi Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
HCMCOU phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với định hướng phổ cập kiến thức, ứng dụng công nghệ vào thực tiễn và gắn kết cộng đồng, xã hội. Không những vậy, nhà trường còn cố gắng phát triển các phương thức đào tạo linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở TPHCM
Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VND – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Mở TPHCM
Năm học 2022 – 2023 vừa qua, trường đã công bố mức học phí cụ thể đối với từng chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đại trà
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 24,000,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 25,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin | 25,000,000 VNĐ/năm học |
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Luật kinh tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch | 23,000,000 VNĐ/năm học |
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học | 20,000,000 VNĐ/năm học |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,000,000 VNĐ/năm học |
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học | 23,000,000 VNĐ/năm họ |
Chương trình chất lượng cao
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế | 39,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 40,500,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ sinh học | 40,500,000 VNĐ/năm học |
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2022 – 2023
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2022 – 2023 dự kiến của chương trình đào tạo chính quy như sau:
Ngành / Nhóm ngành |
Học phí bình quân (VNĐ) |
Chương trình đại trà |
|
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
24.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Quản lý Xây dựng |
25.000.000 |
Khoa học Máy tính, Hệ thống Thông tin Quản lý, Công nghệ thông tin |
25.000.000 |
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Luật Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch |
23.000.000 |
Kinh tế, Quản lý công, Xã hội học, Công tác Xã hội, Đông Nam Á học |
20.000.000 |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23.000.000 |
Chương trình Chất lượng cao |
|
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế |
39.000.000 |
Khoa học Máy tính, Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
40.500.000 |
Công nghệ Sinh học |
40.500.000 |
Học phí Trường Đại học Mở TP.HCM 2021 – 2022
Học phí cụ thể cho từng chuyên ngành của Trường Đại học Mở năm học 2021 – 2022 được dự kiến như sau:
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
23.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Xây dựng |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
|
Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch. |
20.500.000 VNĐ |
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á |
18.500.000 VNĐ |
Nhóm ngành ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc |
20.500.000 VNĐ |
MỨC HỌC PHÍ BÌNH QUÂN CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ/NĂM HỌC |
21.400.000 VNĐ |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc |
36.000.000 VNĐ |
Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật, Công trình xây dựng |
37.000.000 VNĐ |
Ngành Công nghệ sinh học |
37.500.000 VNĐ |
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Trường Đại học Mở TP.HCM
Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023-2024
Học phí Trường Đại học Mở 2023 dự kiến ở mức 26 triệu đồng/ năm học. Và từ 42 triệu đồng/ năm học cho chương trình chất lượng cao. Chi tiết như sau:
Chương trình đại trà:
- CÔNG NGHỆ SINH HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM: 26 triệu/năm
- CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ XÂY DỰNG: 27 triệu/năm
- KHOA HỌC MÁY TÍNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN,
KHOA HỌC DỮ LIỆU: 27 triệu /năm - KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN,TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH,
MARKETING, KINH DOANH QUỐC TẾ, QUẢN TRỊ NHÂN LỰC, LUẬT, LUẬT KINH TẾ,
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG, DU LỊCH:25 triệu/năm - KINH TẾ , QUẢN LÝ CÔNG, XÃ HỘI HỌC, CÔNG TÁC XÃ HỘI, ĐÔNG NAM Á HỌC,
TÂM LÝ HỌC: 22 triệu/năm - NGÔN NGỮ NHẬT, NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC, NGÔN NGỮ ANH,
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC: 25 triệu/năm
Chương trình chất lượng cao:
- TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH, LUẬT KINH TẾ, KẾ TOÁN,
KINH TẾ, KINH DOANH QUỐC TẾ, QUẢN TRỊ NHÂN LỰC: 42 triệu/năm - KHOA HỌC MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
- CÔNG NGHỆ SINH HỌC: 45 triệu/năm
- NGÔN NGỮ ANH, NGÔN NGỮ NHẬT, NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC: 45 triệu/năm
Học Phí Đại học Mở TPHCM năm học 2022
Học phí Đại học mở TPHCM năm học 2022-2023 theo đề án tuyển sinh của trường như sau:
-Chương trình đại trà tùy theo ngành từ 20-25 triệu đồng/năm học/3 học kỳ
-Chương trình chất lượng cao tùy theo ngành từ 39-40,5 triệu đồng/năm học/3 học kỳ
Lộ trình tăng học phí không quá 10%/năm
Học Phí Đại học Mở TPHCM năm học 2021
Dự kiến Học phí Đại học Mở TPHCM năm học 2021-2022 như sau: Đại học chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 – 37.5 triệu đồng/năm học.
Chương trình Đại trà
Mức học phí bình quân chương trình Đại trà/năm học: 21.400.000 đ.
- Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm: 23.000.000 đ
- Nhóm ngành Xây dựng: 23.000.000 đ
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 23.000.000 đ
- Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.500.000 đ
- Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 đ
- Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc: 20.500.000 đ
Chương trình Chất lượng cao
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc: 36.000.000 đ
- Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đ
- Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 đ
I. Thông tin chung về trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Mở TP.HCM được thành lập vào năm 1990 và chính thức trở thành trường đại học công lập từ năm 2006. Đây là trường đại học đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo với các hình thức đào tạo chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo các điểm vệ tinh,… nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của xã hội và góp phần tăng cường đội ngũ cán bộ khoa học – kỹ thuật cho đất nước.
II. Học phí đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2022
1. Học phí Đại học Mở TP. HCM năm 2022
Chương trình đại trà có mức học phí cụ thể theo từng ngành như sau:
Bảng học phí chương trình đại trà Đại học Mở TP.HCM năm 2022
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Công nghệ sinh học | 24.000.000 |
Công nghệ thực phẩm | 24.000.000 |
Quản lý xây dựngCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN KT công trình xây dựng) | 25.000.000 |
Công nghệ thông tin Khoa học máy tínhHệ thống thông tin | 25.000.000 |
Kế toán-Kiểm toánTài chính-ngân hàngQuản trị kinh doanhMarketingKinh doanh quốc tếQuản trị nhân lựcLuậtLuật kinh tếLogistics và QL chuỗi cung ứngDu lịch | 23.000.000 |
Kinh tếQuản lý côngXã hội họcCông tác xã hộiĐông Nam Á học | 20.000.000 VNĐ |
Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc | 23.000.000 |
Chương trình chất lượng cao tại Đại học Mở TP.HCM có mức học phí như sau:
Bảng học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP.HCM năm 2022
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Tài chính-ngân hàngQuản trị kinh doanhKế toánNgôn ngữ AnhNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Trung QuốcKinh tế | 39.000.000 |
Khoa học máy tínhCN kỹ thuật công trình xây dựng | 24.000.000 |
Quản lý xây dựngCN KT công trình xây dựng | 40.500.000 |
Công nghệ sinh học | 40.500.000 |
2. Chính sách miễn giảm học phí của Đại học Mở TP.HCM
Đại học Mở TP.HCM thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho những sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí theo quy định cụ thể như sau:
Bảng chính sách miễn giảm học phí của Đại học Mở TP.HCM
Đối tượng | Hồ sơ thực hiện |
Miễn 100% học phí | |
– Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (nếu có); Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (nếu có); Thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh – Con của người tham gia hoạt động cách mạng truớc 01/01/1945 (nếu có), con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của Anh hùng Lực luợng vũ trang nhân dân; con của liệt sỹ; con của thuơng binh; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của ngụời hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; hoặc người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
– Giấy xác nhận sinh viên thuộc các đối tượng nêu trên do cơ quan quản lý đối tượng người có công xác nhận; – Bản sao giấy khai sinh; – Bản sao sổ hộ khẩu. |
Sinh viên tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. | – Giấy xác nhận khuyết tật được cấp bởi Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện. – Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo được Ủy ban nhân dân xã cấp hoặc xác nhận. |
Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tuớng Chính phủ. | – Bản sao giấy khai sinh. – Giấy chứng nhận hoặc bản sao sổ hộ nghèo/hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân xã cấp. |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, thuộc vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn (trường hợp nguời dân tộc thiểu số rất ít nguời bao gồm: La Hủ, La Ha, Pu Péo, Rơ Măm, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Pà Thẻn, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Brâu, Ơ Đu). | – Bản sao sổ hộ khẩu.- Bản sao giấy khai sinh. |
Giảm 70% học phí | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc dân tộc thiểu số rất ít người) trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định. | – Bản sao sổ hộ khẩu.- Bản sao giấy khai sinh. |
Giảm 50% học phí | |
Sinh viên có cha mẹ là cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc các bệnh nghề nghiệp đang được hưởng trợ cấp thường xuyên. | Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động/mắc bệnh nghề nghiệp do cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp. |
Lưu ý:Tất cả các bản sao được chứng thực trong thời hạn 6 tháng.Các sinh viên thuộc thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo phải có giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo do UBND cấp phường/xã cấp trong năm xét. |
3. Chính sách học bổng
Đại học Mở TPHCM có nhiều chương trình học bổng để khuyến khích và hỗ trợ sinh viên trong học tập như:
- Học bổng toàn phần 4 năm học: tân sinh viên là học sinh giỏi của các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào trường.
- Học bổng toàn phần 1 năm học: học sinh được xét tuyển thẳng vào trường.
- Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 200% học phí: thủ khoa tuyển sinh của trường.
- Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 180% học phí: á khoa tuyển sinh toàn trường.
- Học bổng thủ khoa ngành – Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 150% học phí: tân sinh viên có điểm cao nhất mỗi ngành.
- Học bổng 100% học phí kỳ 1 năm nhất: tân sinh viên đến từ các đơn vị hợp tác.
- Học bổng khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật/tiếng Anh.
- Học bổng trao đổi sinh viên học tập ở nước ngoài.
- Học bổng tài năng cho các sinh viên đạt giải cao tại cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ và thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên.
- Học bổng vượt khó học tập cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn học tập tốt.
- Học bổng sinh viên 5 tốt.
- Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác Hồ dạy.
1: Học phí Đại học Mở Hà Nội 2022
Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:
- Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học (bằng chữ: Mười sáu triệu sáu trăm ngàn đồng một năm)
- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học (bằng chữ: Mười bảy triệu, ba trăm sáu tư ngàn đồng một năm)
2: Học phí đại học Mở thành phố hồ chí minh 2022.
Cơ sở trong thành phố Hồ Chí Minh của ĐH Mở có mức học phí cao hơn so với cơ sở ở Hà Nội, cụ thể:
Đối với hệ đào tạo Đại học chính quy: 21.400.000đ / năm (bằng chữ: Hai mốt triệu bốn trăm ngàn đồng một năm)
Đối với hệ đào tạo chất lượng cao: 36.000.000 đ / năm (bằng chữ: Ba sáu triệu đồng một năm)
3: Học phí đại học Mở chương trình Liên thông đại học, Văn bằng 2, Đại học từ xa năm 2023:
Liên thông đại học mở nhận sinh viên đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng tất cả các ngành nghề muốn liên thông lên đại học. Các khối ngành như: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Văn bằng 2 ngôn ngữ anh, Quản trị du lịch và lữ hành, Luật, Công nghệ thông tin, … theo hình thức đào tạo từ xa mở . Học 100% online từ xa không cần đến lớp. Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ được cấp bằng tương đương với bằng Đại Học Chính Quy, được bộ Giáo dục và đào tạo công nhận đủ điều kiện để thi Công chức, Nâng lương, thi Cao học.
==> Xem thêm: Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa Mở Năm 2022
Học phí tính theo tín chỉ, áp dụng chung cho các ngành: 408.000 đ / tín chỉ (bằng chữ: Bốn trăm lẻ tám ngàn đồng một tín chỉ)
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Mở
Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023-2024
Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023 dự kiến ở mức 26 triệu đồng/ năm học. Và từ 42 triệu đồng/ năm học cho chương trình chất lượng cao.
Học phí Đại học Mở TPHCM chương trình hệ Đại trà 2023
Ngành học | Mức học phí bình quân mỗi năm |
---|---|
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 26,000,000đ/năm |
CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 27,000,000đ/năm |
Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 27,000,000đ/năm |
Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin | 27,000,000đ/năm |
Kế toán, Kiểm toán | 25,000,000đ/năm |
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh | 25,000,000đ/năm |
Marketing, Kinh doanh quốc Tế | 25,000,000đ/năm |
Quản trị nhân lực, Du lịch | 25,000,000đ/năm |
Luật, Luật kinh tế | 25,000,000đ/năm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 25,000,000đ/năm |
Kinh tế, Quản lý công | 22,000,000đ/năm |
Tâm lý học, Xã hội học | 22,000,000đ/năm |
Công tác xã hội, Đông Nam Á học | 22,000,000đ/năm |
Ngôn Ngữ Anh – Trung – Nhật – Hàn | 25,000,000đ/năm |
Lưu ý:
- Tuỳ thuộc vào năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 5)
- Giá tiền cấp độ tiếng anh (không chuyên): vui lòng tham khảo mục học phí (theo tín chỉ)
- Học phí theo tín chỉ tăng không quá 10%/năm
Học phí Đại học Mở TPHCM chương trình hệ Chất lượng cao 2023
Ngành học | Mức học phí mỗi năm |
---|---|
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh | 42,000,000đ
(14,000,000/học kỳ) |
Luật kinh tế, Quản trị nhân lực | 42,000,000đ
(14,000,000/học kỳ) |
Kinh tế, Kinh doanh quốc tế, Kế toán | 42,000,000đ
(14,000,000/học kỳ) |
Ngôn Ngữ Anh – Nhật – Trung | 45,000,000đ
(15,000,000/học kỳ) |
Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng | 45,000,000đ
(15,000,000/học kỳ) |
Công nghệ sinh học | 45,000,000đ
(15,000,000/học kỳ) |
Lưu ý:
- Học phí hệ chất lượng cao được cố định mỗi kỳ đều không thay đổi
- Tổng số cấp học tiếng anh hệ Chất lượng cao: 15 cấp độ (Cơ bản 1 đến 5, nâng cao 1 đến 10)
- Tuỳ vào kết quả năng lực thi xếp lớp tiếng anh đầu vào (do trường tổ chức) để xếp lớp tiếng anh tương ứng
- Mức học phí ngành nêu trên đã bao gồm học phí học tiếng anh
Học phí Đại học Mở TPHCM năm học 2022
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (OU) đã công bố mức học phí dự kiến cho năm học 2022-2023 theo đề án tuyển sinh như sau:
- Chương trình đại trà: Mức học phí tùy thuộc vào ngành học, trong khoảng từ 20 triệu đồng đến 25 triệu đồng mỗi năm học, được tính theo 3 học kỳ.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí cũng phụ thuộc vào ngành học, trong khoảng từ 39 triệu đồng đến 40,5 triệu đồng mỗi năm học, được tính theo 3 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí không vượt quá 10% mỗi năm.
Học phí Đại học Mở TPHCM 2022 theo tín chỉ:
Khối – Ngành | Mức học phí theo tín chỉ |
---|---|
Giáo dục quốc phòng – An ninh. | 400.000đ/tín chỉ |
Giáo dục thể chất. | 510.000đ/tín chỉ |
Các môn Toán, Lý luận chính trị. | 640.000đ/tín chỉ |
Các môn Tin học | 840.000đ/tín chỉ |
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội | 565.000đ/tín chỉ |
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. | 565.000đ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, Quản lý công. | 595.000đ/tín chỉ |
Ngành Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế | 750.000đ/tín chỉ |
Ngành Kế toán, Kiểm toán | 750.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch | 780.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế | 780.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Trung – Nhật – Hàn | 650.000đ/tín chỉ |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 750.000đ/tín chỉ |
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) | 580.000đ/tín chỉ |
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng | 760.000đ/tín chỉ |
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm | 760.000đ/tín chỉ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý | 840.000đ/tín chỉ |
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu | 840.000đ/tín chỉ |
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM qua các năm
Xem thêm: Hỏi đáp tuyển sinh Trường Đại học Mở TPHCM
Thông tin liên hệ Trường Đại học Mở TPHCM:Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: 028-38364748.
Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.
E-mail: ou@ou.edu.vn.
Website: /
Fanpage: /TruongDaiHocMo