Đại Học Mở Tuyển Sinh – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Đại Học Mở Tuyển Sinh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Mở Tuyển Sinh trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /viendaihocmohanoi.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1 Trường thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi xét tuyển đợt 1, nếu như chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ xét tuyển bổ sung cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Thông báo xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ /span>
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ).
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
- Sử dụng phương thức khác.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường Đại học Mở Hà Nội nhận ĐKXT của những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1.0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Nhà trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho các đối tượng tuyển thẳng.
- Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Nhà trường có thông báo riêng, thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ /span>
5. Học phí
– Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Năm học 2021 – 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 – 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
– Các ngành còn lại:
- Năm 2021 – 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 – 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Trong đó mã xét tuyển, mã tổ hợp được quy định như sau:
- 100: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- 200: sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
- 301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- 402: sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- 405: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 406: kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 500: sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học,…);
- Q00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh gia năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- K00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển học bạ THPT.
3.1 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
- + Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
- + Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.
- + Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26.
3.2 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)
Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
3.3 Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
Điều kiện: Thí sinh có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
Học sinh Giỏi nhóm 1 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.
Học sinh Giỏi nhóm 2 bao gồm: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.
3.4 Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế đạt 5.5 trở lên (riêng ngành Ngôn ngữ đạt 6.0 trở lên)
3.5 Xét tuyển học bạ THPT.
Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học các môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (riêng các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học đạt từ 18 điểm trở lên).
– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
Trong đó:
– HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển.
(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ).
2. Các ngành đào tạo
Năm 2023, Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu và mở thêm 2 ngành học mới bao gồm: Tâm lý học, Khoa học dữ liệu và 2 ngành thuộc hệ chất lượng cao bao gồm: Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao, Quản trị nhân lực Chất lượng cao.
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM TẠI ĐÂY
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN | |||
1 | Ngôn ngữ Anh* (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
2 | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201C | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc* (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
5 | Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
6 | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220210 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | |||
8 | Tâm lý học (Ngành mới) | 7310401 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
9 | Kinh tế* | 7310101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
10 | Kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7310101C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
11 | Xã hội học* | 7310301 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
12 | Đông Nam Á học | 7310620 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |||
13 | Quản trị kinh doanh* | 7340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
14 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340101C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
15 | Marketing | 7340115 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
17 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) |
7340120C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
18 | Tài chính – Ngân hàng* | 7340201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
19 | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340201C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
20 | Kế toán* | 7340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
21 | Kế toán Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340301C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
22 | Kiểm toán* | 7340302 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
23 | Quản lý công | 7340403 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
24 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
25 | Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới) (tiếng Anh hệ số 2) |
7340404C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
26 | Hệ thống thông tin quản lý* | 7340405 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT | |||
27 | Luật* | 7380101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
28 | Luật kinh tế* | 7380107 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
29 | Luật kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7380107C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG | |||
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
31 | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 7420201C | Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
32 | Khoa học máy tính * (môn Toán hệ số 2) |
7480101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
33 | Khoa học máy tính Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7480101C | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
34 | Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) |
7480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
35 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* (môn Toán hệ số 2) |
7510102 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
36 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7510102C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN | |||
38 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |||
39 | Quản lý xây dựng (môn Toán hệ số 2) |
7580302 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI | |||
40 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN | |||
41 | Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ | |||
42 | Khoa học dữ liệu (Ngành mới) (môn Toán hệ số 2) |
7480298 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
(Theo Đại học Mở TP.HCM)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<
Đếm ngược ngày thi tốt nghiệp THPTQG 2023
❤ Hãy tin rằng không có sự thất bại, con người luôn luôn có đủ khả năng để chinh phục những đỉnh cao! Hãy bình tĩnh, cẩn thận, và làm bài một cách thông minh như các bạn vẫn vậy ❤
Ngày thi: 28/06/2023
Hệ chính quy
Thông tin tuyển sinh hệ đào tạo chính quy, VB2, liên thông CĐ – ĐH.
Hệ đào tạo từ xa
Thông tin tuyển sinh với hình thức vừa làm vừa học
Hệ đào tạo từ xa
Thông tin tuyển sinh với hình thức đào tạo từ xa
Hệ đào tạo trực tuyến
Thông tin tuyển sinh đào tạo hệ trực tuyến (học online)
Thông tin điểm chuẩn học bạ từng năm
-
Nếu cột có dấu “x” nghĩa là
không xét tuyển phương thức đó
-
Nếu HSG (cả năm 10, 11 và học kỳ 1 năm 12) nên chọn phương thức HSG
-
Nếu không được HSG hay không có CCNN nên chọn phương thức xét học bạ THPT
-
Tìm nhanh ngành bạn cần nhập vào ôtìm kiếm ngành
Thông tin điểm chuẩn THPTQG từng năm
-
Các môn (1): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
-
Các môn (2): Toán nhân hệ số 2.
-
Các môn (3): Ngoại ngữ hệ số 2.
-
(*) Tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) của ngành Luật & Luật Kinh Tế phải cao hơn các tổ hợp khác trong ngành này 1.5đ
-
Tìm nhanh ngành bạn cần nhập vào ôtìm kiếm ngành
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (3)
Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT
Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển THPTQG Đại học Mở Tp.HCM
Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển học bạ Đại học Mở Tp.HCM
Điểm chuẩn từng năm Đại học Mở Tp.HCM
Giới thiệu ngành học Đại học Mở Tp.HCM
Chuẩn bị giấy tờ nhập học trực tiếp
Năm 2023, trường xét tuyển theo 7 phương thức để tăng cơ hội lựa chọn cho người học. Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển các phương thức tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng của trường
Trường ĐH Mở TP.HCM sử dụng 7 phương thức tuyển sinh trong năm 2023. Trong đó, 2 phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-Đ và xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Bên cạnh đó, trường có 5 phương thức xét tuyển theo đề án riêng của trường. Cụ thể, phương thức 1 là ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26; Chứng chỉ quốc tế A-level của TT Khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi trở lên đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên; Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600.
Thứ 2 là ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định. Thứ 3 là ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi THPT. Thứ 4 là ưu tiên xét tuyển Kết quả học bạ THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Thứ 5 là xét tuyển học bạ THPT.
Các phương thức ưu tiên xét tuyển/xét tuyển sử dụng học bạ THPT cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ các phương thức tham khảo các thông báo trên trang tuyensinh.ou.edu.vn.
Trường ĐH Mở TP.HCM đã có thông báo đăng ký nhận hồ sơ xét tuyển trực tuyến cho các phương thức tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng của trường. Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ hoàn toàn trực tuyến, trường không thu lệ phí xét tuyển.
Thí sinh (căn cứ theo số Căn cước công dân) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất, được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất.
Sau khi có kết quả xét tuyển, thí sinh phải đăng ký lại nguyện vọng đã trúng tuyển (có điều kiện) và các nguyện vọng xét tuyển khác (nếu có) trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10 – 30.7.2023.
Riêng các chương trình Liên kết quốc tế tại Trường ĐH Mở TP.HCM, thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng khác nhau theo nguyện vọng bản thân.
Thông tin liên hệ:
Trường ĐH Mở TP.HCM, 97 Võ Văn Tần, P.Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Hotline: 1800585884
Email: tuyensinh@ou.edu.vn
Website: Tuyensinh.ou.edu.vn
Fanpage tuyển sinh: Trường ĐH Mở TP.HCM – Tư vấn tuyển sinh
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Đại Học Mở Tuyển Sinh
tuyensinh.ou.edu.vn, xettuyen.ou.edu.vn › …, tuyensinh.hou.edu.vn, thongtintuyensinh.vn › Truong_Dai_hoc_Mo_TPHCM_C51_D694, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-mo-ha-noi, vi-vn.facebook.com › tuyensinh.ou.edu.vn, huongnghiep.hocmai.vn › tuyen-sinh-2023-dai-hoc-mo-tp-hcm-cong-bo-3…, tuyensinh.oude.edu.vn › register, www.oucommunity.dev, thanhnien.vn › Giáo dục, Xét học bạ Đại học Mở TP HCM 2023, Xét học bạ Đại học Mở Hà Nội 2023, Xét tuyển Đại học Mở Hà Nội, Đại học Mở tuyển sinh 2023, đại học mở hà nội, điểm chuẩn, đại học mở tp.hcm ngành, Khi nào đại học Mở xét tuyển học bạ 2023, xettuyen.ou.edu.vn 2023