Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế – 2023

Năm:

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Tên viết tắt: HUAF)
  • Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: /
  • Facebook: /truongdaihocnonglamhue/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049

Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không? (Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn)

Lịch sử phát triển

Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp II Huế được thành lập vào năm 1983 trên cơ sở sát nhập hai trường Đại học Nông nghiệp II và trường Cao đẳng Nông Lâm nghiệp Huế. Lúc mới đầu, trường có 2 khoa chính là Trồng trọt – Chăn nuôi. Đến năm 1969, sau khi đã hoạt động ổn định, trường thành lập thêm khoa Chung và Kinh tế nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong khu vực miền Trung.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Nông Lâm hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông Lâm Huế 

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm học gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nông Lâm Huế

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, D08, A02 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 16 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02 20 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, D01, C00 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Bất động sản 7340116 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Khuyến nông 7620102 A00, B00, D01, C00 15 Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn, điểm thi tốt nghiệp THPT
Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 16 song ngành Chăn nuôi – Thú y, điểm thi tốt nghiệp THPT
Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02 20 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, A02, C01, XDHB 19 Học bạ
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, A02, C01, XDHB 18 Học bạ
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, D08, A02, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, A02, C01, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 20 Học bạ
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02, XDHB 22 Học bạ
Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Học bạ
Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
Bất động sản 7340116 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
Khuyến nông 7620102 A00, B00, D01, C00 18 Học bạ, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
Nông học 7620109 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 20 Học bạ, song ngành Chăn nuôi – Thú y
Thú y 7640101 A00, B00, D08, A02, XDHB 22 Học bạ
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A00, D01, C00, C04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A00, D01, C00, C04, XDHB 18 Học bạ
Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, B00, D08, A02, XDHB 18 Học bạ
Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D08, B04, XDHB 18 Học bạ
Lâm học (Lâm nghiệp) 7620205 A00, B00, D08, A02 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT
Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D08, B04 15 Điểm thi tốt nghiệp THPT

XDHB: xét duyệt học bạ. 

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Nông Lâm Huế Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button