Đại Học Phuong Đông – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Phuong Đông đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Phuong Đông trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /phuongdonguniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh từ 01/04/2022 đến 31/12/2022, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:
- Đợt 1: từ 01/04/2022 đến 20/08/2022.
- Đợt 2: từ 01/10/2022 đến 15/10/2022.
Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 100 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Phương thức 200 – Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
- Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 200:
+ Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyrtn đạt từ 19/5 điểm trở lên.
+ Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên.
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.
– Phương thức 405:
Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.
– Phương thức 406:
+ Cách 1:
- Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 6.50 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 19.50 trở lên.
- Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
- Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
- Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế – Quản trị: 18.500.000 đồng/năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 24.000.000 đồng/năm).
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
- Ngành Công nghệ sinh học: 20.500.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
– Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
I. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông mới nhất năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 14 – 21 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT, điểm chuẩn của Đại học Phương Đông nằm trong khoảng 19.5 – 21.5 tùy ngành.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm học 2022
II. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Phương Đông thực hiện tuyển sinh 1.700 chỉ tiêu với mức đầu vào xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là từ 14 – 16 điểm, trong đó phần lớn các ngành lấy 14 điểm. Hai ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Nhật Bản có điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15.00 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14.00 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14.00 |
4 | 14.00 | |||
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 14.00 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C03, D09, D01 | 14.00 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
13 | 7581001 | Kiến trúc | H01, V00, V01, V02 | 14.00 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 14.00 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 16.00 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01, D06 | 16.00 |
Cơ sở vật chất[sửa | sửa mã nguồn]
- Trụ sở chính: 171 phố Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Diện tích gần 7.000 m², đáp ứng chỗ làm việc, giảng dạy và học tập của giáo viên và hơn 6.000 sinh viên. Trường có khoảng 350 cán bộ, giáo viên cùng với các cộng tác viên giảng dạy là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư của các trường đại học, các viện nghiên cứu tại Hà Nội.
- Cơ sở II: Số 4 – Ngõ Chùa Hưng Ký, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội gồm 1 khu giảng đường 6 tầng, 2 khu giảng đường 3 tầng đủ chỗ học cho 4000 sinh viên. Tại đây có 5 phòng thí nghiệm được đầu tư hệ thống máy móc trang thiết bị hiện đại, các xưởng vẽ mỹ thuật và các studio học đồ án kiến trúc.
- Ký túc xá: Số 4 – Ngõ Chùa Hưng Ký, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội, có 450 chỗ cho sinh viên
Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]
Trường ĐHPĐ có 7 khoa đào tạo bậc Đại học và 2 trung tâm đào tạo
- Đào tạo bậc đại học
- Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông;
- Khoa Kinh tế – Quản trị kinh doanh;
- Khoa Ngoại ngữ;
- Khoa Kiến trúc – Công trình;
- Khoa Công nghệ Sinh học & Môi trường;
- Khoa Điện – Cơ điện tử.
- Trung tâm đào tạo
- Trung tâm Cao đẳng;
Học phí trường Đại học Phương Đông 2023 là bao nhiêu?
Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2023 dự kiến như sau:
– Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
– Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)
– Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.
– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).
Những chuyên ngành trường Đại học Phương Đông đào tạo
Trường đào tạo hệ đại học và sau đại học với những chuyên ngành cu thể như sau:
– Ngành Quản trị kinh doanh: Mã ngành: 7340101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01
– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Mã ngành: 7340201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 200, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01
– Ngành Kế toán: Mã ngành: 7340301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 220, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01
– Ngành Công nghệ Sinh học: Mã ngành: 7240201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; B08; D07
– Ngành Công nghệ thông tin: Mã ngành: 7480201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử: Mã ngành: 7510301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01
– Ngành Kỹ thuật xây dựng: Mã ngành: 7580201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01
– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành: 7580301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01
– Ngành Kiến trúc: Mã ngành: 7580101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: V00; V01; V02; H00
– Ngành Ngôn ngữ Anh: Mã ngành: 7220201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 120, Tổ hợp xét tuyển: D01
– Ngành Ngôn ngữ Trung quốc: Mã ngành: 7220204, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D04
– Ngành Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành: 7220209, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D06, Ngành Quản trị văn phòng, Mã ngành: 7340406, Chỉ tiêu tuyển sinh: 60, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00
– Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Mã ngành: 7810103, Chỉ tiêu tuyển sinh: 150, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00
Một số thông tin về xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông
Tổ Hợp Môn xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông 2023?
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.
– Tổ hợp khối B08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.
– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.
– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng trung.
– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật.
– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối V00: Toán – Vật lý – Vẽ hình họa mỹ thuật.
– Tổ hợp khối V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ hình họa mỹ thuật
– Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật -Toán – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối H00: Ngữ văn – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2
Phạm Vi Tuyển Sinh:
– Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh trong cả nước
Phương Thức Xét Tuyển:
– Xét tuyển theo kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12
– Tổng điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 18
Thủ Tục Đăng Ký Xét Tuyển:
Xét Tuyển Theo Thi Tuyển Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)
– Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
– Hồ sơ xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)
– Bản sao học bạ THPT
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ
Trên đây là thông tin Học phí trường Đại học Phương Đông 2023. Việc tham khảo trước mức học phí đại học dân lập Phương Đông sẽ giúp các bạn sinh viên yên tâm theo học và chủ động trong việc lập kế hoạch tài chính cho những năm học sau.
Có thể thấy, so với các trường đại học dân lập khác, học phí đại học dân lập Phương Đông cũng không quá cao. Hơn nữa nhà trường còn được trang bị cơ sở hạ tầng rất hiện đại, môi trường học tập năng động, đáp ứng nhu cầu học tập tốt nhất cho các sinh viên.
Trên đây là nội dung bài viết Học phí trường Đại học Phương Đông 2023 trong mục Học phí đại học của luathoangphi.vn. Quý khách hàng cần hỗ trợ vui lòng gọi Hotline: 1900.6557
Thông tin chung của trường ĐH Phương Đông
Tên trường: Đại học Phương Đông
Số điện thoại: 024-3784-8513
Email: tspd@dhpd.edu.vn
Địa chỉ: Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Giới thiệu trường ĐH Phương Đông
Trường Đại học Phương Đông là một trong những đại học ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 8/7/1994 theo Quyết định số 350/TTg của Thủ tướng Chính phủ và chính thức khai giảng khoá đầu tiên ngày 24/10/1994. Tính từ thời điểm chính thức đi vào hoạt động năm 1994 cho tới ngày nay, trường đã có bề dày hoạt động gần 30 năm.
Đại học dân lập Phương Đông có quy mô trung bình nhưng phát triển các ngành đào tạo vô cùng đa ngành, đa hệ, đa lĩnh vực. Với mục tiêu đào tạo sinh viên tốt nhất và phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội trong đời sống hiện đại, Đại học Phương Đông không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy.
Thông tin tuyển sinh của trường ĐH Phương Đông
Trường Đại học Phương Đông không ngừng tìm kiếm những sinh viên tiềm năng mỗi năm với chỉ tiêu lên đến 1700 thông qua 3 hình thức xét tuyển linh hoạt. Ba phương thức xét tuyển đang được áp dụng tuyển sinh tại trường ĐH Phương Đông bao gồm:
Xét điểm trung bình lớp 12
Xét điểm 3 học kỳ
Kết quả thi THPT
Điểm chuẩn các năm của trường ĐH Phương Đông
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ sinh | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | 14 | 18 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | ||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | ||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | – | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | – | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | – | 16 | 18 | 6,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | ||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 |