Thông tin tuyển sinh

Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Video: Mono phiên bản Đại học Quy Nhơn #shorts

Bạn đang xem video Mono phiên bản Đại học Quy Nhơn #shorts mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh HỘI SINH VIÊN ĐH QUY NHƠN từ ngày 2023-01-17 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2023

Đang cập nhật….

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 20

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 26

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24

Ngành Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 15

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 22.25

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 28.5

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT)

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 15

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 15

Ngành Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 15

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 17.5

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 18

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 17

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 15

Ngành Văn học (Báo chí)

Mã ngành: 7229030 

Điểm chuẩn: 15

Ngành Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 18

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 19.5

Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 19

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 19

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến)

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 16

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18
7140201 Giáo dục mầm non M00 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24
7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 19
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15
7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15
7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 15
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15
7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15
7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 18  
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 24  
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.5
7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 24
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 24
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 24
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 24
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 24
7140209 sư phạm Toán học A00; A01 26
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 24
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 24
7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 24
7340301 Kế toán A00; A01; D01 18  
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 18  
7380101 Luật C00; D01; A00; C19 18  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18  
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18  
7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 18  
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 18  
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 18  
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 18  
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 18  
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18  
7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 18  
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18  
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18  
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 18  
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 18  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 18  
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 18  
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 18  
7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 18  
7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 18  
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 18  
7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 18  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 18  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 18  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18  

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340301 Kế toán 650
7340302 Kiểm toán 650
7380101 Luật 650
7340101 Quản trị kinh doanh 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng 650
7440112 Hóa học 650
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 650
7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
7480201 Công nghệ thông tin 650
7520201 Kỹ thuật điện 650
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 650
7480103 Kỹ thuật phần mềm 650
7620109 Nông học 650
7460112 Toán ứng dụng 650
7760101 Công tác xã hội 650
7310608 Đông phương học 650
7310101 Kinh tế 650
7220201 Ngôn ngữ Anh 650
7850103 Quản lý đất đai 650
7310205 Quản lý nhà nước 650
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 650
7810201 Quản trị khách sạn 650
7310403 Tâm lý học giáo dục 650
7229030 Văn học 650
7310630 Việt Nam học 650
7540101 Công nghệ thực phẩm 650
7440122 Khoa học vật liệu 650
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục 15
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140206 Giáo dục Thể chất 18.5
7140201 Giáo dục mầm non 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học 19.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140209 sư phạm Toán học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7340301 Kế toán 15
7340302 Kiểm toán 15
7380101 Luật 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
7440112 Hóa học 15
7420203 Sinh học ứng dụng 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7520201 Kỹ thuật điện 15
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
7620109 Nông học 15
7460201 Thống kê 15
7460112 Toán ứng dụng 15
7760101 Công tác xã hội 15
7310608 Đông phương học 15
7310101 Kinh tế 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7850103 Quản lý đất đai 15
7310205 Quản lý nhà nước 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trư 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn 15
7810201 Quản trị khách sạn 15
7310403 Tâm lý học giáo dục 15
7229030 Văn học 15
7310630 Việt Nam học 15
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
7440122 Khoa học vật liệu 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.

-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG:  
Quản lý giáo dục 7140114 14
Giáo dục mầm non 7140201 18.5
Giáo dụcTiểu học 7140202 19
Giáo dục Chính trị 7140205 17
Giáo dục Thể chất 7140206 19.98
Sư phạm Toán học 7140209 17.5
Sư phạm Tin học 7140210 20
Sư phạm Vật lý 7140211 23
Sư phạm Hoá học 7140212 17
Sư phạm Sinh học 7140213 22
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Sư phạm Lịch sử 7140218 17
Sư phạm Địa lý 7140219 17
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 14
Lịch sử 7229010 23.25
Văn học 7229030 14
Kinh tê 7310101 14
Quản lý nhà nước 7310205 14
Tâm lý học giáo dục 7310403 14
Đông phương học 7310608 14
Việt Nam học 7310630 14
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Tài chính – Ngân hàng 7340201 14
Kê toán 7340301 14
Luật 7380101 14
Sinh hoc 7420101 22
Sinh học ứng dụng 7420203 22
Vật lý học 7440102 17
Hoá hoc 7440112 19
Địa lý tự nhiên 7440217 19
Toán hoc 7460101 22
Toán ứng dụng 7460112 22
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phân mêm 7480103 14
Công nghệ thông tin 7480201 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 14
Kỹ thuật điện 7520201 14
Kỹ thuật điện tử – viên thông 7520207 14
Nông học 7620109 14
Công tác xã hội 7760101 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 14
Quản trị khách sạn 7810201 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 14
Quản lý đất đai 7850103 14
Điểm chuẩn xét học bạ:  
Quản lý giáo dục 7140114 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Lịch sử 7229010 18
Văn học 7229030 18
Kinh tế 7310101 18
Quản lý nhà nước 7310205 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 18
Đông phương học 7310608 18
Việt Nam học 7310630 18
Quản trị kinh doanh 7340101 18
Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
Kế toán 7340301 18
Luật 7380101 18
Sinh học 7420101 24.5
Sinh học ứng dụng 7420203 23
Vật lý học 7440102 27.5
Hoá học 7440112 26
Địa lý tự nhiên 7440217 23
Toán học 7460101 27.5
Toán ứng dụng 7460112 24.5
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
Công nghệ thông tin 7480201 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 18
Kỹ thuật điện 7520201 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18
Nông học 7620109 18
Công tác xã hội 7760101 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
Quản trị khách sạn 7810201 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18
Quản lý đất đai 7850103 18

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất.

PL.

1. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Quy Nhơn 2022

Ngày 14-7, PGS-TS Đỗ Ngọc Mỹ, Hiệu trưởng Trường ĐH Quy Nhơn (TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định), đã ký thông báo về việc điểm chuẩn xét tuyển sớm ĐH hệ chính quy năm 2022 theo hình thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực.

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét học bạ cho 47/49 ngành (trừ 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất chưa có điểm thi môn năng khiếu), thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm (ngành Sư phạm Toán học). Riêng đối với khối ngành sư phạm, ngoài điểm chuẩn còn có điều kiện học lực lớp 12 của thí sinh phải đạt loại giỏi.

Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.

2. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2021

3. Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2022

Trường ĐH Quy Nhơn cho biết trong tổng 5.500 chỉ têu có 1.600 chỉ tiêu các ngành sư phạm. Năm 2022, trường dự kiến mở 3 ngành mới và 1 chương trình đào tạo chất lượng cao (kế toán).

Năm 2022, Trường ĐH Quy Nhơn tuyển sinh đại học theo 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40 % chỉ tiêu

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40 % chỉ tiêu

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20 % chỉ tiêu.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia.

Tổ chức thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: Lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các Phương thức 1, Phương thức 2.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT

Xét học bạ:

– 18 điểm trở lên (theo tổ hợp 3 môn) đối với các ngành ngoài sư phạm;

-Các ngành sư phạm: Học sinh Giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 24,0 trở lên (các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử địa lí, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên).

Riêng ngành Giáo dục thể chất:

Học sinh Khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 trở lên.

Các ngành xét tuyển Đại học Quy Nhơn

4. Xét học bạ Trường Đại học Quy Nhơn 2022

a) Xét tuyển học bạ THPT 5 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 5 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 10, học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

b) Xét tuyển học bạ THPT 3 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 3 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

c) Xét tuyển học bạ THPT 2 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 2 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

Thời gian nhận hồ sơ:

– Đợt 1: từ ngày 15/3/2022 đến ngày 30/5/2022.

– Đợt 2: từ ngày 01/6/2022 đến ngày 30/7/2022.

– Đợt 3: từ ngày 01/8/2022 đến ngày 30/8/2022.

Đăng ký xét tuyển học bạ THPT TẠI ĐÂY (Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn)

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

I. Điểm sàn Trường Đại học Quy Nhơn 2022

Lưu ý:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

+ Ngành Giáo dục thể chất: Môn năng khiếu tính hệ số 2

+ Các ngành có môn hệ số 2 quy về thang điểm 30.

+ Các ngành sư phạm: Chỉ yêu cầu học lực lớp 12 khi xét theo học bạ.

+ Điểm sàn phía dưới đã bao gồm cả điểm ưu tiên.

Tên ngành Điểm sàn 2022
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Quản lý giáo dục 15.0
Sư phạm Toán học 21.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 20.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 19.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Văn học 15.0
Kinh tế 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Đông phương học 15.0
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Kiểm toán 15.0
Luật 15.0
Hóa học 15.0
Khoa học vật liệu 15.0
Toán ứng dụng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Nông học 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản trị khách sạn 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Quản lý đất đai 15.0

Xem điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2022 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022

Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 vừa được Nhà trường công bố ngày 15/9. Tra cứu điểm chuẩn nhanh nhất vào trường ĐH Quy Nhơn dưới đây:

Điểm sàn đại học Quy Nhơn năm 2022

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2022

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ cho 47/49 ngành ở Trường ĐH Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022 xét kết quả kỳ thi ĐGNL

Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.

Chú ý:

Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:

a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nếu thí sinh không đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thí sinh sẽ không trúng tuyển.

b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2021

Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2021 xét theo học bạ

Đợt 1: Sáng ngày 10/7, trường Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức: xét kết quả học tập THPT (học bạ). Xem chi tiết dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn

Điều kiện học lực lớp 12

7140114 Quản lý giáo dục 18  
7140205 Giáo dục Chính trị 24 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 24 Giỏi
7140202 Giáo dục Tiểu học 24.5 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 24 Giỏi
7140212 Sư phạm Hóa học 24 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 24 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 24 Giỏi
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 24 Giỏi
7140209 sư phạm Toán học 26 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24 Giỏi
7340301 Kế toán 18  
7340302 Kiểm toán 18  
7380101 Luật 18  
7340101 Quản trị kinh doanh 18  
7340201 Tài chính – Ngân hàng 18  
7440112 Hóa học 18  
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 18  
7580201 Kỹ thuật xây dựng 18  
7480201 Công nghệ thông tin 18  
7520201 Kỹ thuật điện 18  
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 18  
7480103 Kỹ thuật phần mềm 18  
7620109 Nông học 18  
7460112 Toán ứng dụng 18  
7760101 Công tác xã hội 18  
7310608 Đông phương học 18  
7310101 Kinh tế 18  
7220201 Ngôn ngữ Anh 18  
7850103 Quản lý đất đai 18  
7310205 Quản lý nhà nước 18  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 18  
7810201 Quản trị khách sạn 18  
7310403 Tâm lý học giáo dục 18  
7229030 Văn học 18  
7310630 Việt Nam học 18  
7540101 Công nghệ thực phẩm 18  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18  
7480201 Công nghệ thông tin 18  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô  18  
7440122 Khoa học vật liệu 18  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 24 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 24 Giỏi

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2021 – Xét theo phương thức xét học bạ THPT

Đợt 2: Ngày 23/8, trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông 2021, cụ thể như sau:

Chú ý:

–  Điểm chuẩn áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành;

–  Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

–  Ngành Toán ứng dụng: nhân hệ số 2 môn Toán;

–  Các ngành có nhân hệ số: điểm được quy về thang điểm 30 khi xét tuyển;

–  Các ngành sư phạm: thí sinh phải có học lực năm lớp 12 được xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng ngành GDTC, không yêu cầu loại khá đối với thí sinh thi môn năng khiếu đạt 9,0 trở lên theo thang điểm 10.

Điểm chuẩn xét theo kết quả bài thi ĐGNL 2021 của ĐH. Quốc gia TP. HCM

Đợt 1: 

–  Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 650

–  Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80

Điểm chuẩn áp dụng đối với tất cả các ngành ngoài sư phạm.

Đợt 2: Ngày 23/8, trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả kì thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức, cụ thể như sau:

–  Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 650

–  Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80

Chú ý: Không xét tuyển vào ngành sư phạm bằng phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực.

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Quy Nhơn Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button