Đại Học Sài Gòn Có Xét Nguyện Vọng 2 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Sài Gòn Có Xét Nguyện Vọng 2 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Sài Gòn Có Xét Nguyện Vọng 2 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
TTO – Chiều ngày 14-9, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 các ngành bậc ĐH.
<?xml:namespace prefix = o ns = “urn:schemas-microsoft-com:office:office” />
Phóng to |
Thí sinh dự thi Trường ĐH Sài Gòn coi lại bài giải trên báo – Ảnh: Trần Huỳnh |
Đồng thời trường cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1, 2 của 22 ngành bậc CĐ của trường. Mức điểm công bố dành cho HSPT, khu vực 3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Trường không tổ chức xét tuyển NV3.
1. Điểm trúng tuyển NV2, bậc ĐH:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
1 |
Luật |
503 |
A |
15,5 |
D1 |
16,5 |
|||
2 |
Thư viện Thông tin |
602 |
C |
15,5 |
D1 |
15,5 |
|||
3 |
GD chính trị |
614 |
C |
15,5 |
2. Điểm trúng tuyển NV1, NV2, bậc cao đẳng
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
1 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
12,0 |
12,5 |
2 |
CĐ Kế toán |
C66 |
A |
13,0 |
13,5 |
D1 |
13,0 |
13,5 |
|||
3 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
13,0 |
13,5 |
D1 |
13,0 |
13,5 |
|||
4 |
CĐ Khoa học môi trường |
C68 |
A |
11,0 |
11,5 |
B |
13,5 |
14,0 |
|||
5 |
CĐ Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = “urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags” />Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C69 |
C |
13,0 |
13,5 |
D1 |
12,0 |
12,5 |
|||
6 |
CĐ Quản trị Văn phòng |
C70 |
C |
13,0 |
14,0 |
D1 |
12,0 |
12,5 |
|||
7 |
CĐ Thư ký Văn phòng |
C71 |
C |
12,0 |
12,5 |
D1 |
11,0 |
11,5 |
|||
8 |
CĐ Tiếng Anh (TM-DL) |
C72 |
D1 |
13,0 |
13,5 |
9 |
CĐ Thư viện -Thông tin |
C73 |
C |
11,0 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,5 |
|||
10 |
CĐ Lưu trữ học |
C74 |
C |
11,0 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,5 |
|||
11 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C85 |
A |
15,0 |
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
TTO – Chiều 13-7, Trường đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức. Điểm chuẩn các ngành dao động từ 654 đến 898 điểm.
Trường đại học Sài Gòn – Ảnh: M.G.
Cụ thể như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm, trừ điều kiện tốt nghiệp THPT bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng này theo đúng mã trường (SGD), mã phương thức (402), mã tổ hợp xét tuyển (NL1) trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thí sinh chắc chắn sẽ chọn ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm cần đặt ngành này là nguyện vọng 1.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại .
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
(TNO) Chiều 10.9, Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành hệ ĐH và CĐ.
Thí sinh không trúng tuyển được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 20.9.
Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm).
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH chính quy:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
1 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
B |
19,0 |
|||
C |
18,5 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
2 |
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
D1 |
20,0 |
|||
2 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
3 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
D1 |
21,0 |
|||
4 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 |
|||
B |
22,0 |
|||
5 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
C |
19,0 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
23,5 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
20,5 |
8 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
C |
21,0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ CĐ chính quy:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, NV2 |
1 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C220113 |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
2 |
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
18,0 |
3 |
Lưu trữ học |
C320303 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
5 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
6 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
7 |
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
8 |
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
|||
B |
17,5 |
|||
10 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
11 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
|||
12 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
13 |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|||
14 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
20,0 |
15 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
18,5 |
16 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
17 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,0 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
18 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
|||
20 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
17,0 |
21 |
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
C |
18,0 |
|||
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
19,0 |
Điểm trúng tuyển trình độ ĐH, CĐ hệ vừa làm vừa học:
Stt |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
14,5 |
13,0 |
A1 |
14,5 |
13,0 |
||
D1 |
14,5 |
13,0 |
||
2 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14,5 |
13,5 |
Hoàng Quyên
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sài Gòn – 2023
Năm:
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
I. Điểm chuẩn chính thức của Đại học Sài Gòn năm 2022
Năm 2022, Đại học Sài Gòn tuyển sinh 4.465 chỉ tiêu hệ đại học chính quy với hai phương thức xét tuyển, bao gồm xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
1. Xét theo điểm thi THPT 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022 dao động 15,45 – 27,33 điểm. Ở nhóm ngành đào tạo Sư phạm, điểm chuẩn đạt từ 19 – 27,33, tăng khoảng 0,2 – 0,3 điểm so với năm 2021. Mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán với 27,33 (khối A00), tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn – 26,81 và Sư phạm Lịch sử – 26,5.
Với các nhóm ngành ngoài Sư phạm, trừ Khoa học Môi trường (khối A00) và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (khối A00, khối B00) lấy điểm chuẩn lần lượt là 15,45 – 15,5 – 16,5 thì các ngành khác đều lấy từ 18 – 25,48 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn theo phương thức xét điểm thi THPT 2022
2. Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 2022
Điểm chuẩn của Đại học Sài Gòn dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 756 – 898 điểm. Trong đó, ngành có số điểm cao nhất là Kỹ thuật Phần mềm với 898 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản trị giáo dục | 762 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại – Du lịch) | 833 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | 830 |
4 | 7310601 | Quốc tế học | 759 |
5 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 692 |
6 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 654 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 806 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 869 |
9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 782 |
10 | 7340301 | Kế toán | 765 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 756 |
12 | 7380101 | Luật | 785 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 706 |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | 794 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 898 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 816 |
17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 778 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 733 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 |
23 | 7810101 | Du lịch | 782 |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Sài Gòn Có Xét Nguyện Vọng 2
www.thongtintuyensinh.vn › DH-Sai-Gon-cong-bo-diem-chuan-NV2-xet-…, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, tuoitre.vn › diem-chuan-nguyen-vong-2-dai-hoc-sai-gon-400456, tuoitre.vn › dai-hoc-sai-gon-cong-bo-diem-chuan-xet-diem-danh-gia-nang…, tuyensinh.sgu.edu.vn, tuyensinh.sgu.edu.vn › thong-bao-diem-chuan-xet-tuyen-som-tuyen-sinh-…, tuyensinh.sgu.edu.vn › thong-bao-nguong-dau-vao-xet-tuyen-som-dai-hoc…, thanhnien.vn › Giáo dục, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-sai-gon-SGD, jobtest.vn › Home › Thông tin tuyển sinh › Điểm chuẩn, Thời gian xét học bạ Đại học Sài Gòn 2023, Xét học bạ Đại học Sài Gòn 2023, đại học sài gòn điểm chuẩn 2022-2023, Xét tuyển Đại học Sài Gòn 2023, Đại học Sài Gòn xét đánh giá năng lực 2023, Đại học Sài Gòn có xét học bạ không, Đại học Sài Gòn xét học bạ 2023 điểm chuẩn, Đại học Sài Gòn điểm chuẩn