Đại Học Sư Phạm Tphcm Điểm Chuẩn 2021 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Sư Phạm Tphcm Điểm Chuẩn 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Sư Phạm Tphcm Điểm Chuẩn 2021 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2023
*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 phương thức xét tuyển học bạ
*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2022
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021
* Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
Trong số 32 ngành xét tuyển, 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất sẽ công bố điểm trúng tuyển vào giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.
Điểm trúng tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT cộng điểm ưu tiên.
*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi
TTO – Trường đại học Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM – Ảnh: TRẦN HUỲNH
Theo đó, đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, điểm trúng tuyển các ngành dao động trong khoảng từ 22,75 – 29,75 điểm, trong đó ngành sư phạm toán học và sư phạm hóa học đều có mức điểm trúng tuyển là 29,75.
Mức điểm trúng tuyển của phương thức này đa số tăng nhẹ (trong khoảng 1 điểm) so với mức điểm trúng tuyển của năm 2021.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm trúng tuyển các ngành dao động trong khoảng từ 20,03 – 28,25, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm ngữ văn với mức điểm là 28,25 điểm.
Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, mức điểm trúng tuyển cũng dao động trong mức cao với nhiều ngành nằm trong nhóm có mức điểm trúng tuyển 24, 25 điểm, cụ thể ngành tâm lý học (25,75), ngôn ngữ Anh (25,50), ngôn ngữ Hàn Quốc (24,97)…
Điểm trúng tuyển các ngành phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển các ngành phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
(Đại Học Sư Phạm Tphcm Điểm Chuẩn 2021)
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
I. Mức điểm chuẩn xét tuyển vào ĐH Sư phạm TPHCM năm 2022
Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Sư Phạm TPHCM như sau:
Bảng điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Xét theo kết quả học tập THPT | Xét điểm thi TN THPT |
Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 | 25.32 | 22.40 |
Giáo dục Mầm non | M00 | 24.48 | 20.03 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01. D01 | 28.30 | 24.25 |
Giáo dục Đặc biệt | D01, C00, C15 | 26.80 | 21.75 |
Giáo dục Công dân | C00, C19, D01 | 26.88 | 25.50 |
Giáo dục Thể chất | T01, M08 | 27.03 | 22.75 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00, C19, A08 | 26.10 | 24.05 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 29.75 | 27.00 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, B08 | 27.18 | 22.50 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 29.50 | 26.50 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 29.75 | 27.35 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 28.70 | 24.80 |
Sư phạm Ngữ Văn | D01, C00, D78 | 28.93 | 28.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 28.08 | 26.83 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D78 | 27.92 | 26.50 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.92 | 26.50 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04 | 27.60 | 25.10 |
Sư phạm Công nghệ | A00, B00, D90, A02 | 23.18 | 21.60 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D90 | 27.83 | 24.00 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00, C19, C20, D78 | 27.12 | 25.00 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.85 | 25.50 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D80, D78 | 23.15 | 20.05 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 22.75 | 22.35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 26.48 | 24.60 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 26.27 | 24.00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D96, D78 | 27.94 | 24.97 |
Văn học | D01, C00, D78 | 26.62 | 24.70 |
Tâm lý học | B00, C00, D01 | 27.73 | 25.75 |
Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00 | 25.85 | 24.00 |
Quốc tế học | D01, D14, D78 | 25.64 | 23.75 |
Việt Nam học | C00, D01, D78 | 25.70 | 23.30 |
Vật lý học | A00, A01 | 24.08 | 21.05 |
Hóa học | A00, B00, D07 | 23.70 | 23.00 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B08 | 25.92 | 24.10 |
Công tác xã hội | A00, D01, C00 | 22.80 | 20.40 |