Đại Học Sư Phạm Uông Bí – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Sư Phạm Uông Bí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Sư Phạm Uông Bí trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thông tin chi tiết
Tên doanh nghiệp:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG NINH
Mã số thuế:
5700628215
Tình trạng hoạt động:
Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động từ ngày 08/01/2015
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế khu vực Uông Bí – Quảng Yên
Địa chỉ:
Khu Nam Trung, Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
Giám đốc:
Nguyễn Đức Khảm
Ngày cấp giấy phép:
17/01/2007
Ngày bắt đầu hoạt động:
06/10/1980
Ngày nhận TK:
17/01/2007
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
178
Cấp Chương Loại Khoản:
422-501
Để liên hệ với Trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Khu Nam Trung, Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh. Xin cảm ơn!
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 – 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: / và /
- Facebook: /thong-tu-03-2014-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT) (chi tiết TẠI ĐÂY)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết trong bảng dưới đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 – 2020 |
Năm 2020 – 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
Xét điểm thi THPTQG |
Xét điểm học bạ THPT |
||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
1. Toán – Văn – Anh |
D01 |
200 | 15đ | 18đ |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | 15đ | 18đ | ||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 D01 A01 D15 |
150 | 15đ | 18đ |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ |
5. |
Gồm các CN: + Văn hóa du lịch |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh |
C00 D15 C04 D01 |
100 | 15đ | 18đ |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 A01 D15 D78 |
150 | 20đ (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
=7)”}”>
21đ |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D04 A01 D78 |
150 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 D06 A01 D78 |
60 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa – Hàn 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
D01 AH1 A01 D78 |
100 | 15đ | =7)”}”>
21đ |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa |
A00 |
50 | 15đ | 18đ |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | ||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09 C14 C20 M01 |
100 | =19đ)”}”>50 chỉ tiêu (Tổng điểm của khối xét >=19đ) |
=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ\\\\n– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ”}”>
50 chỉ tiêu |
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
100 | 19đ |
24đ |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa – Anh |
D01 A01 A00 D10 |
40 | 15đ | 18đ |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa |
D01 C01 C14 A00 |
40 | 15đ | 18đ |
16. |
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa |
C00 D15 D01 C04 |
40 | 15đ | 18đ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng