Đại Học Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Thái Nguyên trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Khai giảng
tại các địa điểm khác.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐẠI HỌC TỪ XA
Ngôn ngữ Anh
Quản lý đất đai
Tài chính ngân hàng
Công nghệ thông tin
Luật
Kế toán
Khoa học thư viện
Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thông tin sưu tầm
Tự học suốt đời quan trọng hơn văn bằng khá giỏi
Tự học suốt đời quan trọng hơn văn bằng khá giỏi
Tuyển dụng dựa trên năng lực và thế mạnh của ứng viên, việc phân loại bằng cấp không phải là tiêu chí hay điều kiện.
Bà Nguyễn Thanh Thủy, Trưởng phòng nhân sự công ty GMO-Z.COM RUNSYSTEM – một…
Không còn phân biệt bằng đại học chính quy hay tại chức
Không còn phân biệt bằng đại học chính quy hay tại chức
Từ ngày 1/7/2019, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục Đại học (được Quốc hội thông qua tháng 11/2018) bắt đầu có hiệu lực thi hành với nhiều điểm đáng chú ý.
Theo…
Trung tâm Đào tạo Từ xa – Đại học Thái Nguyên
Địa chỉ:
Phường Tân Thịnh – TP Thái Nguyên
PGĐ Đại Học Thái Nguyên – Giám đốc Trung tâm
PGS.TS. Nguyễn Hữu Công:
Lượt truy cập
Tổng số: 857.853.431
Hôm qua: 6831
Đang online: 182
Ban Giám đốc[sửa | sửa mã nguồn]
Giám đốc:
- PGS.TS. Hoàng Văn Hùng – Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy
Phó Giám đốc:
- PGS.TS. Trần Viết Khanh – Phó Bí thư Đảng ủy
- PGS.TS. Nguyễn Hữu Công – Phó Bí thư Đảng ủy
- PGS.TS Trần Thanh Vân
Nhiệm vụ[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệm vụ chính của Đại học Thái Nguyên ra là đào tạo nguồn nhân lực cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ góp phần phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng cho các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam.
Năm 2001, Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ đào tạo tiến sĩ cho Đại học
Các đơn vị thành viên[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
- Website:
- Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục đại học năm 2017
Trường Đại học Sư phạm[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- Website: dhsptn.edu.vn
Trường Đại học Nông lâm[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, thành phố Thái Nguyên
- Website: <a href="//tuaf.edu.vn
Trường Đại học Y Dược[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên
- Website: tnmc.edu.vn
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Đường 3-2, Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
- Website: tnut.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Km9 Đường 3/2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
- Website: <a href="//tueba.edu.vn
Trường Đại học Khoa học[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Tổ 3, Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
- Website: /
Trường Ngoại ngữ[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
- Website: /
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Tổ 13 – Phường Bình Minh – Thành phố Lào Cai – Tỉnh Lào Cai.
- Website: /
Khoa Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
- Website: /
Thông tin chung trường Đại học Thái Nguyên
- Tên trường: Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
- Mã trường: SFL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3753.041
- Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /tnu.edu.vn
Trường ĐH Thái Nguyên
Giới thiệu về trường Đại học Thái Nguyên
Lịch sử phát triển của trường
Trường được Chính Phủ thành lập vào ngày 4/4/1994 theo Nghị định số 31/CP. Cơ sở thành lập trường là sắp xếp lại các trường Đại học nằm trên địa bản tỉnh Thái Nguyên. Hiện tại, trường đang có 7 trường Đại học Thành viên và 2 khoa đào tạo trực thuộc quản lý. Đó bao gồm:
- Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
- Đại học Nông lâm
- Đại học Sư phạm
- Đại học Y dược
- Đại học Khoa học
- Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
- Khoa Ngoại ngữ
- Khoa Quốc tế
- Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai.
ĐH Thái Nguyên đã có gần 30 năm lịch sử phát triển
Sau gần 30 năm ra đời và phát triển, ĐH Thái Nguyên đã có được những thành tựu vượt trội. Trường hiện đã hoàn thiện mô hình của một Đại học đa vùng, đa ngành và có chất lượng đào tạo rất vượt trội.
Mục tiêu hướng đến của trường
Hiện tại, ĐH Thái Nguyên đang là 1 trong 5 Đại học hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng đào tạo. Đặc biệt, đây cũng là một trong những nhóm trường Đại học trọng điểm của quốc gia. Quá trình phát triển không ngừng nghỉ của trường luôn đặt mục tiêu nâng cao chất lượng giảng dạy lên hàng đầu. Đồng thời, việc chuyển giao công nghệ, đẩy mạnh quá trình nghiên cứu khoa học cũng được trường chú trọng không ít.
Tính đến nay, trường đã có được nhiều thành tựu đáng kể. Vì thế, trường đã trở thành một trong những điểm lựa chọn lý tưởng để theo học của các sinh viên tại khu vực Trung du và miền núi phía Bắc.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
- Tên trường: Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
- Mã trường: SFL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3753.041
- Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn
- Website: /
- Facebook: facebook.com/tong-ket-hoa-hoc-9-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
Trường Đại học Thái Nguyên
II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CÁC KHOA TRỰC THUỘC VÀ PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
– Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714
– Website: / hoặc facebook.com/tuebatuyensinh
2. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).
– Website: <a href="/trinh-do-ngoai-ngu-bac-2-la-bang-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/"//tuaf.edu.vn
4. Trường Đại học Sư phạm
– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).
– Website: <a href="/ngon-ngu-anh-fpt-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/"//tuyensinh.tump.edu.vn
6. Trường Đại học Khoa học
– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907; 0986.911.386
– Website: /DHKHDHTN”>/DHKHDHTN
7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).
– Website: /
8. Khoa Ngoại ngữ
– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).
– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.
– Website: //sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478″>/Article/details/2478
9. Khoa Quốc tế
– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).
– Website: /p>
III. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM 2020
Năm 2020, Trường Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:
STT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
5 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
6 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
Nhóm ngành V |
|||
8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
Nhóm ngành VII |
|||
9 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
10 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
11 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
II |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao |
||
13 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) |
7340201_CLC |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
7340101_CLC |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn) |
7810103_CLC |
A00, C00, C04, D01 |
16 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp) |
7340301_CLC |
A00, A01, D01, D07 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành V |
|||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Kinh tế công nghiệp |
7510604 |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, D01, D07 |
Nhóm ngành VII |
|||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A00, A01, D01, D07 |
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
||
16 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
7905218_CTTT |
A00, A01, D01,D07 |
17 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) |
7905228_CTTT |
A00, A01, D01, D07 |
III |
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
18 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114_TĐ |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) |
7520216_TĐ |
A00, A01, D01, D07 |
IV |
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) |
||
20 |
Kỹ thuật điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
7340116 |
A00, A02, A07, C00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
Nhóm ngành IV |
|||
3 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
4 |
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) |
7420201 |
A00, B00, C04, D10 |
Nhóm ngành V |
|||
5 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược Thú y) |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
6 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D07 |
8 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C02, B02 |
10 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C02, B02 |
11 |
Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
A00, B00, C02, B02 |
12 |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) |
7620205 |
A00, B00, C02, B02 |
13 |
Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành Kiểm lâm) |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ) |
7549001 |
A09, A14, B03, B00 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02, A10 |
16 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
7620114 |
A00, B00, C02, A10 |
Nhóm ngành VII |
|||
17 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
7850101 |
C00, D14, B00, D10 |
19 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) |
7320205 |
D01, D84, A07, C20 |
II |
Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh |
||
20 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
21 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7905419 |
A00, B00, B08, D01 |
22 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
III |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
23 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược Thú y) |
7640101_TĐ |
A00, B00, C02, D01 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_TĐ |
A00, B00, C02, D07 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành I |
|||
1 |
Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục) |
7140101 |
C00, C20, C04 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M05, M07 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C20, C19 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T05, T07 |
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01 |
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D07 |
8 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
A00, A01 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00, D07 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, D14, D01 |
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
C00 |
13 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
C00, D10, C04 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
15 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
C00, C20, C04 |
16 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
C00, C20, C04 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
18 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_TĐ |
D01 |
19 |
Sư phạm Toán học |
7140209_TĐ |
A00, A01, D01 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành VI |
|||
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00; D07; D08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
A00; B00; D08 |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00; D07; D08 |
4 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
B00; D07; D08 |
5 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00; D07; D08 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00; D07; D08 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
7 |
Điều dưỡng |
7720301_TĐ |
B00; D07; D08 |
Liên thông chính quy |
|||
Y khoa |
7720101LT |
B00; D07; D08 |
|
Dược học |
7720201LT |
A00; B00; D08 |
|
Liên thông vừa làm vừa học |
|||
Điều dưỡng |
7720301LT |
B00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế) |
7380101 |
D01, C00, C14, D84 |
2 |
Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao) |
7340401 |
D01, C00, C14, D84 |
Nhóm ngành IV |
|||
3 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh) |
7440217 |
C00, D01, C14, C20 |
4 |
Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường) |
7440301 |
A00, B00, D01, C14 |
5 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh) |
7420201 |
B00, D08, B04, C18 |
Nhóm ngành V |
|||
6 |
Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin) |
7460117 |
A00, D84, D01, C14 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích) |
7510401 |
B00, A11, D01, C17 |
Nhóm ngành VI |
|||
8 |
Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm) |
7720203 |
B00, A11, D01, C17 |
Nhóm ngành VII |
|||
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn) |
7810103 |
C00, D01, C20, C04 |
10 |
Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn) |
7810101 |
C00, D01, C20, C04 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường) |
7850101 |
A00, B00, D01, C14 |
12 |
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch) |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
13 |
Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn) |
7760101 |
D01, C00, C14, D84 |
14 |
Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng) |
7229030 |
D01, C00, C14, D84 |
15 |
Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước) |
7229010 |
D01, C00, C14, D84 |
16 |
Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí) |
7320101 |
D01, C00, C14, D84 |
17 |
Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư) |
7320201 |
D01, C00, C14, D84 |
18 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt Nam học) |
7310630 |
D01, C00, C14, D84 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
19 |
Luật (Dịch vụ pháp luật) |
7380101_TĐ |
D01, C00, C14, D84 |
20 |
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh) |
7420201_TĐ |
B00, D08, B04, C18 |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành II |
|||
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00, A10, C01, C14 |
Nhóm ngành III |
|||
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A10, C01, C14 |
3 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
Nhóm ngành V |
|||
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A10, C01, C14 |
6 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
8 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
9 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
|
10 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
|
15 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
|
Nhóm ngành VII |
|||
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A10, C01, C14 |
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
|
II |
Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201_DT |
A00, A10, C01, C14 |
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_DT |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_DT |
|
21 |
Thương mại điện tử |
7340122_DT |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302_DT |
|
23 |
Thiết kế đồ hoạ |
7210403_DT |
|
III |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
||
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201_HK |
(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc) |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302_FCU |
(Đại học Phùng Giáp Đài Loan |
IV |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||
26 |
Công nghệ thông tin |
7480201CLC |
A00, A10, C01, C14 |
V |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
27 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7480201_TĐ |
A00, A10, C01, C14 |
28 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số) |
7340122_TĐ |
|
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Nhóm ngành I |
|||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, A01, D66, D15 |
2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04, D01, A01, D66 |
Nhóm ngành VII |
|||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D66, D15 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02, D01, A01, D66 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03, D01, A01, D66 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04, D01, A01, D66 |
II |
Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao |
||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_TĐ |
D01, A01, D66, D15 |
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ) |
|||
Nhóm ngành III |
|||
1 |
Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
3 |
Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
Nhóm ngành VII |
|||
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7850101 |
B00, D08, D15, D10 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP) |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||
Hệ đại học |
|||
Nhóm ngành V |
|||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D01, C02 |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D01, C02 |
Nhóm ngành VII |
|||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C03, C04, D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C02 |
Hệ cao đẳng |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M07, M14 |
2 |
Tiếng Trung Quốc |
6220209 |
D01, D04, D15, C00 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU) |
|||
I. |
Khối Khoa học cơ bản |
||
1 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
2 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
|
II. |
Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh |
||
3 |
Kế toán |
6340301 |
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
6340114 |
|
6 |
Tài chính – ngân hàng |
6340202 |
|
III. |
Khối Kỹ thuật Nông – Lâm |
||
7 |
Quản lý đất đai |
6850102 |
|
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
||
9 |
Thú y |
6640203 |
|
10 |
Khoa học cây trồng |
6620108 |
|
11 |
Trồng cây ăn quả |
6620114 |
|
12 |
Bảo vệ thực vật |
6620115 |
|
13 |
Đo đạc địa chính |
6510909 |
|
IV. |
Khối Điện |
||
14 |
Điện dân dụng |
6520226 |
|
15 |
Điện Công nghiệp |
6520227 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
6510303 |
|
V. |
Khối Cơ khí |
||
17 |
Công nghệ Ô tô |
6510216 |
|
18 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
|
19 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520126 |
|
20 |
Hàn |
6520123 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
6510201 |
|
VI. |
Khối Công nghệ thông tin |
||
22 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
23 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
|
24 |
Tin học văn phòng |
6480204 |
Trên đây là thông tin về trường và các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thái Nguyên hệ đại học chính quy năm học 2020. Hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyên vọng xét tuyển và tham gia học tập tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com