Đại Học Thủ Đô Xét Học Bạ 2022 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Thủ Đô Xét Học Bạ 2022 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Thủ Đô Xét Học Bạ 2022 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Liên hệ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0986735046; Zalo 0986735072
Hotline hỗ trợ kỹ thuật/zalo: 0912.681.066 /0987.252.190
Fanpage: /cot-truyen-cua-vo-nhat-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn.
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất
1.039
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất, mời các bạn đón xem:
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất
A. Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất
1. Thời gian xét học bạ của HNMU
– Nộp hồ sơ dự kiến từ ngày 15/4/2022 đến ngày 30/4/2022
– Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
2. Hồ sơ xét tuyển năm 2022
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Học bạ photo công chứng
– Các giấy tờ ưu tiên photo (nếu có)
B. Xét học bạ THPT của Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
1. Thời gian xét học bạ
Năm 2021, dự kiến thời gian xét học bạ của HNMU đợt 1 từ 20/4/2021 đến 12/5/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển giống năm 2022.
3. Hình thức nộp hồ sơ
– Cách 1: Thí sinh sẽ thực hiện đăng ký trực tuyến trên website trường.
– Cách 2: Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại địa chỉ trường.
– Cách 3: Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh.
4. Mức điểm chuẩn xét học bạ
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Thủ đô được quy định cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Quản lý giáo dục |
28,00 |
Công tác xã hội |
28,00 |
Giáo dục đặc biệt |
28,00 |
Luật |
31,00 |
Chính trị học |
20,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
31,00 |
Quản trị khách sạn |
31,00 |
Việt Nam học |
24,00 |
Quản trị kinh doanh |
32,50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
30,50 |
Quản lý công |
20,00 |
Ngôn ngữ Anh |
34,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,50 |
Sư phạm Toán |
33,50 |
Sư phạm Vật lý |
28,00 |
Sư phạm Ngữ Văn |
32,00 |
Sư phạm Lịch sử |
28,00 |
Giáo dục Công dân |
28,00 |
Giáo dục Mầm non |
28,00 |
Giáo dục Tiểu học |
34,50 |
Toán ứng dụng |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
29,00 |
C. Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
1. Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HNMU
Năm 2020, dự kiến nhà trường mở đợt xét học bạ trực tuyến trên website của trường từ 1/6/2020 đến 15/6/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2021
3. Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường HNMU
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Thủ đô năm 2021 được quy định cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Quản lý giáo dục |
28,00 |
Công tác xã hội |
29,00 |
Giáo dục đặc biệt |
28,00 |
Luật |
32,60 |
Chính trị học |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32,50 |
Quản trị khách sạn |
32,30 |
Việt Nam học |
30,00 |
Quản trị kinh doanh |
32,60 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
31,50 |
Quản lý công |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
33,20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
33,60 |
Sư phạm Toán |
33,50 |
Sư phạm Vật lý |
28,00 |
Sư phạm Ngữ Văn |
32,70 |
Sư phạm Lịch sử |
28,00 |
Giáo dục Công dân |
28,00 |
Giáo dục Mầm non |
28,00 |
Giáo dục Tiểu học |
33,50 |
Toán ứng dụng |
26,93 |
Công nghệ thông tin |
30,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20,00 |
Giáo dục Mầm non |
24,73 |
4. Hình thức xét tuyển học bạ
– Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh sử dụng kết quả học tập học kì 1 lớp 12 để xét tuyển riêng các ngành đào tạo giáo viên thì yêu cầu điểm trung bình các môn trong khối xét tối thiểu phải từ 8.0 trở lên.
D. Điểm chuẩn trường đại học Thủ đô năm 2020 – 2021 – 2022
– So với năm 2021 thì mức điểm chuẩn năm 2022 của trường Đại học Cần Thơ có những thay đổi nhỏ cụ thể một số hệ chương trình đào tạo vẫn giữ nguyên mức điểm đầu vào, có những ngành thì tăng 1 đến 2 điểm so với năm 2021.
E. Học phí của trường đại học Thủ đô các năm 2020 – 2021 – 2022
Năm học 2022-2023, phòng Đào tạo trường Đại học Cần Thơ dự kiến tăng mức học phí lên 10% đối với các ngành nghề thuộc hệ đào tạo của trường cụ thể khoảng 363.000 – 435.000 VNĐ/tín chỉ.
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ đô Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019
Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học bổng khoá học Ngôn ngữ Tiếng Trung ngắn hạn 2020 tại Đại học Donghua Shanghai năm 2020
Đại học Thủ đô Hà Nội giảm chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Đại học Thủ đô Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ
Đại Học Thủ Đô Hà Nội là trường đại học công lập đầu tiên tại Việt nam, đào tạo hệ đại học và sau đại học chuyên ngành giáo dục. Trường chịu sự quản lý trực tiếp của Bộ giáo dục và đào tạo thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D78, D14, D01, C00 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D78, D14, D01, C00 |
Ngành Giáo dục đặc biệt Mã ngành: 7140203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D78, D14, D01, C00 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D78, D66, D01 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, D78, D66, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: D15, D78, C00, D01 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: D15, D78, C00, D01 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: D15, D78, C00, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: D90, D96, A00, D01 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: D90, D96, A00, D01 |
Ngành Quản lý công Mã ngành: 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D90, D96, A00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 95 Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, D07, D90, D01 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A01, D07, D90, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01 |
Ngành Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01 |
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: D01, D96, D78, D72 |
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: D01, D96, D78, D72 |
Ngành Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, D90, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, D90, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D72: Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D78: Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D90: Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D96: Toán – Khoa học xã hội – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D66: Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng anh.
3. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp THPT và chưa trúng tuyển vào bất kỳ ngành nào của trường ĐHTĐHN
4. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ)
– Phương thức 3: sử dụng kết quả thi môn năng khiếu kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với các ngành có môn năng khiếu).
5. Phạm vi tuyển sinh
– Các ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc (thí sinh không có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội nếu trúng tuyển phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định).
– Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: tuyển sinh trong toàn quốc.
+ Nhóm KHXH gồm kết quả các môn học: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
+ Nhóm KHTN gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.
+ Điểm Trung bình chung của nhóm ở cả 3 năm học đạt từ 6.0. Môn in đậm là môn phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.
+ Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi, Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.
+ Đối với các ngành có môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào ĐH Thủ đô Hà Nội.
6. Nguyên tắc xét tuyển
– Sau khi nhà trường kiểm tra, thống kê danh sách và lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Những thí sinh nếu trúng tuyển sẽ được nhà trường thông báo.
7. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Bản sao giấy xác nhận kết quả thi THPT QG
– Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
8. Liên hệ
Phòng Đào tạo trường Đại học Thủ đô Hà Nội
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Thủ Đô Hà Nội Mới Nhất
Thông tin chung
- Tên gọi của trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU).
- Trụ sở:
-
- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Trụ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Trụ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Website: /
- Facebook: /hnmu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HNM
- Email tuyển sinh: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
- Liên hệ SĐT: 0986.735.046 – 0986.735.072
Tìm hiểu tại: Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét học bạ của HNMU
Nộp hồ sơ dự kiến từ ngày 15/4/2022 đến ngày 30/4/2022
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển năm 2022 gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ photo công chứng
- Các giấy tờ ưu tiên photo (nếu có)
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
- Mã trường: HNM
- Trực thuộc: UBND Thành phố Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội
- Điện thoại: 024 3833 0708
- Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /cot-truyen-cua-vo-nhat-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội cập nhật ngày 28/1/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
- Khối D15 (Văn, Anh, Địa)
- Khối D66 (Văn, Anh, GDCD)
- Khối D72 (Văn, KHTN, Anh)
- Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
- Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
- Khối T08 (Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
- Khối T09 (Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)
- Khối T10 (Văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh bằng các môn tiếng khác như Tiếng Trung / Tiếng Pháp và Tiếng Nhật.
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập học kì 1 lớp 12 bậc THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện tiên quyết: Tốt nghiệp THPT
- Với các ngành nhóm đào tạo giáo viên
+) Điểm TB cộng các môn học có trong tổ hợp xét tuyển được quy định >= 8.0
+) Thí sinh trúng tuyển phải đạt 1 trong các điều kiện sau: Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.0 hoặc là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0
- Với các ngành khác: Đáp ứng yêu cầu diện xét tuyển thẳng.
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành nhóm giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác: Theo quy định của trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Kết quả bài thi đánh giá năng lực >= 6.5 (thang điểm 10) và đảm bảo điều kiện sau:
+) Với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
+) Các ngành khác: Tốt nghiệp THPT
Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng xét tuyển ngành giáo dục thể chất.
Xét kết hợp kết quả học tập học kì 1 lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi năng khiếu thể dục thể thao do trường tổ chức.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+) Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải có điểm thi năng khiếu >= 5.0
- Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+) Điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.5.
+) Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0
Phương thức 5: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc như sau:
Loại chứng chỉ | Tương đương bậc 3 |
TOEFL iBT | 30-45 |
TOEFL ITP | 450 – 499 |
IELTS | 4.0 – 5.0 |
Cambridge Assessment English | B1 Preliminary/B1 Business Preliminary / Linguaskill. Thang điểm 140-159 |
TOEIC (L&R) | Nghe 275-399, Đọc 275-384 |
TOEIC (S&W) | Nói 120-159, Viết 120-149 |
CIEP/Alliance francaise diplimas | TCF 300-399. Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
Goethe – Institut | Goethe-Zertifikat B1 |
The German. TestDaF languague certificate | TestDaF Bậc 3 (TDN 3) |
HSK | HSK Bậc 3 |
JLPT | N4 |
TPKH | TPKH-1 |
Điểm quy đổi | Bậc 3: 8.0, Bậc 4: 9.0, Bậc 5: 10.0 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Các ngành ngoài sư phạm: Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia
- Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi KHKT quốc gia được
Các ngành đúng hoặc gần đúng với môn thi như bảng sau:
Tên môn thi HSG | Tên ngành xét tuyển |
Toán | Sư phạm Toán học, Toán học, Toán ứng dụng |
Toán cơ, Thống kê | |
Vật lí | Sư phạm Vật lí, Vật lí học, Thiên văn học |
Vật lí kỹ thuật, Vật lý nguyên tử và hạt nhân | |
Hóa học | Sư phạm Hóa học, Hóa học, CNKT Hóa học |
Công nghệ thục phẩm, Kỹ thuật hóa học | |
Dược học, Khoa học môi CSĐT | |
Sinh học | Sư phạm Sinh học, SPKT nông nghiệp |
Sinh học, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Sinh học ứng dụng | |
Y khoa, Y học cổ truyền, Răng hàm mặt | |
Y học dự phòng, Điều dưỡng, Y tế công cộng | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng | |
Khoa học môi CSĐT | |
Khoa học cây trồng, Chăn nuôi, | |
Lâm nghiệp đô thị, Lâm học, Lâm sinh | |
Quản lý tài nguyên rừng, Nuôi trồng thủy sản | |
Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn, Sáng tác văn học |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |
Việt Nam học, Văn học, Văn hóa học | |
Báo chí, Ngôn ngữ học, Thông tin – Thư viện | |
Quản lý thông tin | |
Lịch sử | Sư phạm Lịch sử, Lịch sử |
Bảo tàng học, Nhân học, Lưu trữ học | |
Địa lí | Sư phạm Địa lí, Địa lí học, Bản đồ học |
Địa chất học, Địa lí tự nhiên kỹ thuật | |
Thủy văn học, Hải dương học | |
Quốc tế học, Đông phương học | |
Tin học | Sư phạm Tin học, Khoa học máy tính |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin | |
Công nghệ thông tin, CNKT máy tính | |
Tiếng Anh | Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh |
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học | |
Tiếng Nga | Sư phạm tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga |
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học | |
Tiếng Trung Quốc | Sư phạm tiếng Trung Quốc, Trung Quốc học |
Ngôn ngữ Trung Quốc, Hán nôm | |
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học | |
Tiếng Pháp | Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp |
Quốc tế học, Đông phương học, Ngôn ngữ học |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên:
+) Đáp ứng yêu cầu của diện xét tuyển thẳng
+) Thí sinh trúng tuyển phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
+) Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5. Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0
- Các ngành khác: Đáp ứng yêu cầu diện xét tuyển thẳng
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế
- Phiếu đăng ký tuyển thẳng
- Bản sao hợp lệ (tùy theo đối tượng xét tuyển thẳng):
+) Giấy chứng nhận thành viên tham gia kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực quốc tế hoặc chứng nhận thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT)
+) Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia
+) Giấy chứng nhận đạt giả cuộc thi KHKT quốc gia
+) Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại cùng 02 ảnh chân dung cỡ 4×6
*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển (khi thí sinh không sử dụng quyền xét tuyển thẳng)
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển
- Phiếu đăng kí ưu tiên xét tuyển
- Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia; giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT quốc gia, quốc tế
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại cùng 02 ảnh chân dung cỡ 4×6
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng học sinh giỏi bậc THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang)
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự tih cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có)
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang)
- Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
*Hồ sơ đăng ký xét theo chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
*Hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp
- Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
b) Thời gian nộp hồ sơ
Từ ngày 15/4 – 30/4/2022 với tất cả các phương thức
5. Đăng ký thi năng khiếu
Nội dung thi năng khiếu
- Nếu thi năng khiếu thể dục thể thao trực tiếp tại trường Đại học Thủ đô Hà Nội
+) Môn NKTDTT1: Bật xa tại chỗ (được thực hiện 3 lần, lấy thành tích tốt nhất)
+) Môn NKTDTT2: Chạy con thoi (4 lần x10m)
- Nếu tổ chức thi năng khiếu thể dục thể thao trực tuyến
+) Môn NKTDTT1: Nhảy dây (thực hiện trong 60s)
+) Môn NKTDTT2: Nằm ngửa gập bụng (thực hiện trong 60s)
Điều kiện miễn thi NKTDTT:
- Vận động viên cấp 1, kiện tướng cấp quốc gia, thí sinh đạt huy chương vàng, giải nhất TDTT cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi môn NKTDTT và nhận 10 điểm các môn NKTDTT.
- THí sinh đạt huy bạc, đồng, giải nhì, ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi môn NKTDTT (hưởng 9 điểm các môn NKTDTT)
- Nếu thí sinh chỉ đăng ký xét tổ hợp xét tuyển T05, T08 có thể chỉ dự thi 1 môn NKTDTT1
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu TDTT bao gồm:
- Đơn đăng ký dự thi năng khiếu theo mẫu
- 02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày sinh vào mặt sau
- 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc, số điện thoại
Thời gian nhận thẻ dự thi năng khiếu: Từ ngày 2/7 – hết ngày 3/7/2022.
Thời gian thi năng khiếu: Từ ngày 4/7 – 5/7/2022.
6. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Thủ Đô thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.