Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đại Học Thuỷ Lợi – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Thuỷ Lợi đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Thuỷ Lợi trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đại Học Thuỷ Lợi:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: [email protected]
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
    • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /daihocthuyloi1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 4) được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường (/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.

– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc (Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

  • Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Cơ sở Hà Nội

– Phương thức xét tuyển theo học bạ:

  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
  • Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
  • Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

– Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

b. Cơ sở Phố Hiến

– Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán

4.4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

– Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

– Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

5. Học phí

Mức học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Cơ sở Hà Nội

STT Tên ngành/nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

2 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

5 Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D01, D07

6 Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D01, D07

8 Thủy văn học

A00, A01, D01, D07

9 Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

10 Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

11 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07
12 Công nghệ thông tin (*) (1)

A00, A01, D01, D07

13 Hệ thống thông tin (2)

A00, A01, D01, D07

14 Kỹ thuật phần mềm (3)

A00, A01, D01, D07

15 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4)

A00, A01, D01, D07

16

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:

Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

17 Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

18 Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

19 Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

21 Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

22 Kinh tế

A00, A01, D01, D07

23 Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

24 Kế toán

A00, A01, D01, D07

25 Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

28 Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

29 Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

30 Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01, D01, D07

31 An ninh mạng

A00, A01, D01, D07

32 Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

33 Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

34 Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

35 Luật

A00, A01, C00, D01

36 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

37 Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5)

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin

(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Công nghệ thông tin

PHA106 A00, A01, D01, D07  

Quản trị kinh doanh

PHA402 A00, A01, D01, D07  

Kế toán

PHA403 A00, A01, D01, D07  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) – 2023

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đại Học Thuỷ Lợi

www.tlu.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-thuy-loi, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-thuy-loi-co-so-1, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-thuy-loi-co-so-1-TLA, vtc.vn › Tuyển sinh › Giáo dục, xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sống, đại học thủy lợi, điểm chuẩn hà nội, Trường Đại học Thủy lợi xét học bạ 2023, Đại học Thủy lợi điểm chuẩn, điểm chuẩn đại học thủy lợi (cơ sở 2), đại học thủy lợi (cơ sở 2) ở đâu, đại học thủy lợi cơ sở 2: xét học bạ, Ngành học Đại học Thủy lợi, Đại học Thủy lợi xét mấy kì

Ngoài những thông tin về chủ đề Đại Học Thuỷ Lợi này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đại Học Thuỷ Lợi trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button