Dai Hoc Tien Giang – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Dai Hoc Tien Giang đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Dai Hoc Tien Giang trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang
Bạn đang xem video Giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh TGU Studio từ ngày 2022-10-12 với mô tả như dưới đây.
Video giới thiệu Trường Đại học Tiền Giang
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997) và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh gồm Tiền Giang, Long An, Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang).[1][2]
Ý nghĩa logo và slogan[3][sửa | sửa mã nguồn]
+ Dòng chữ “Trường Đại học Tiền Giang – Tien Giang University” bao quanh vòng tròn thể hiện sự “hội nhập” của trường.
+ Cuốn tập mở ra với nhiều đường nét vươn lên tượng trưng cho sự đa dạng về ngành nghề và lĩnh vực đào tạo của nhà trường.
+ Hình lục giác kết cấu dạng tổ ong tượng trưng cho sự liên kết chặt chẽ và vững chắc, đồng thời thể hiện sự cần mẫn chăm chỉ, sáng tạo của thầy và trò nhà trường vì sự nghiệp giáo dục.
+ Cánh hoa khoa học với kết cấu dạng tổ ong, bên trong có chấm tròn thể hiện cho đỉnh cao mà nhà trường đang vươn tới.
+ Hình ảnh những gợn sóng nước nhấp nhô với hai chữ T, G thể hiện sự năng động, hòa nhập và sức lan tỏa ra bên ngoài xã hội của một trường đại học vùng sông nước Cửu Long.
+ Slogan mang dòng chữ “Thiết thực – Hiệu quả” thể hiện một phương châm xuyên suốt trong hoạt động đào tạo của nhà trường là thiết thực, hiệu quả, gắn với nhu cầu của xã hội và sự phát triển cộng đồng.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- SĐT: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200
- Email: [email protected] (Dai Hoc Tien Giang)
- Website: /
- Facebook: /truongdaihoctiengiang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Dự kiến thời gian xét tuyển: Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 – 17/8/2022.
- Các đợt xét tuyển bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
- Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
b. Phương thức 2:
– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.
– Các ngành thuộc nhóm ngành khác
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
c. Phương thức 3:
– Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
d. Phương thức 4:
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
5. Học phí
- Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 | A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | A00, A01, B00, B08 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học |
7229040 | C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm Toán |
7140209 | A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
51140201 | M00, M02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 29,95 |
Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 27,20 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 25,48 |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23,31 |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24,13 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21,85 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 |
Luật | A01; D01; C00; D66 | 23,40 |
Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 |
CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | Dừng tuyển |
Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 |
Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 |
Cao đẳng | ||
Giáo dục mầm non | M00; M01 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
Hệ Cao đẳng | |||
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 |
Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 |
Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 |
Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 |
Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 |
Cao đẳng | ||
Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||
Giáo dục tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 21 |
Sư phạm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Su phạm ngữ văn | C00, D01, D14, D78 | 21 |
Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Quản trị kinh doanh | ||
Tài chính ngân hàng | ||
Kinh tế | ||
Luật | A01, D01, C00, D66 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | ||
Chăn nuôi | ||
Công nghệ sinh học | ||
Bảo vệ thực vật | ||
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
CNKT điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
CNKT điện tử tin học công nghiệp | A00, A01, B00, D07 | 18 |
Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 18 |
Du lịch | ||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | ||
Giáo dục mầm non | M00. M01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019
Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
ĐH Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 14 |
ĐH Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 14 |
ĐH Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 13 |
ĐH Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 14 |
ĐH Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Văn học | C00, D01, D14, D78 | 13 |
ĐH Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 13 |
CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 15 |
CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.97 |
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: (84-73) 3 872 624; (84-73) 6 250 200.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất.
PL.