Đại Học Tôn Đức Thắng Nha Trang – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Tôn Đức Thắng Nha Trang đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Tôn Đức Thắng Nha Trang trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Sinh viên tiêu biểu tại phân hiệu
Phương thức tuyển sinh học tại TDTU – Phân hiệu Khánh Hòa
Địa chỉ: 22 Nguyễn Đình Chiểu, P.Phước Vĩnh, TP.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Điện thoại: (0258) 3837 485.
Số fax: 0258 383 5047
Email: nhatrang@tdtu.edu.vn
Hiện tại, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức đào tạo 7 ngành chương trình tiêu chuẩn học tại TDTU phân hiệu Khánh Hòa, bao gồm:
- Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh có một vai trò quan trong trong thời kỳ hội nhập và toàn cầu hóa. Tiếng Anh là ngôn ngữ giúp kết nối toàn cầu trong hợp tác và đâu tư ở mọi lĩnh vực như giáo dục, y tế, kinh doanh, thương mại, công nghệ, du lịch,. Chi tiết
- Marketing – Chương trình Cử nhân Marketing cung cấp các kiến thức nền tảng về Marketing và các kỹ năng chuyên môn cần thiết để vận dụng linh hoạt, sáng tạo vào một hoạt động Marketing online và offline tại các tổ chức và doanh nghiệp. Chi tiết
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế giúp sinh viên tự tin, thích nghi cao trong môi trường làm việc hội nhập và năng động ngày nay. Chi tiết
- Luật – Ngành luật hiện đang là ngành học thu hút người học khá cao cho các cơ sở đào tạo. Với sự phát triển của kinh tế, nhu cầu tư vấn cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp trong nước đang đặt ra sự cần thiết phải xây dựng và phát triển đội ngũ tư vấn luật chất lượng cao. Chi tiết
- Kế toán – Cử nhân Kế toán chất lượng cao có đủ khả năng và tự tin làm Kế toán, kiểm toán tại: Các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, các công ty kiểm toán độc lập trong nước và quốc tế, đặc biệt là cơ hội làm việc tại các công ty đa quốc gia, các công ty kiểm toán quốc tế. Chi tiết
- Việt Nam học (chuyên ngành du lịch và lữ hành) – Ngành học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cũng như chuyên sâu về văn hóa, lịch sử, địa lý, kinh tế – xã hội Việt Nam và quản lý dịch vụ lữ hành; đồng thời rèn luyện những kỹ năng chuyên môn của nghiệp vụ lữ hành gồm hướng dẫn viên du lịch, khai thác và xây dựng chương trình tour, điều hành và tổ chức thự̣c hiện tour. Chi tiết
- Kỹ thuật phần mềm – Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo những kiến thức liên quan đến quy trình phát triển phần mềm một cách chuyên nghiệp nhằm tạo ra sản phẩm phần mềm đạt chất lượng cao, đáp ứng các nhu cầu nghiệp vụ cụ thể trong nền sản xuất của xã hội. Chi tiết
Ưu điểm khi học tại TDTU phân hiệu Khánh Hòa:
- Được ưu tiên điểm đầu vào so với chương trình tuyển sinh tại Tp.HCM.
- Chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn kiểm định quốc tế và chất lượng đào tạo, chuẩn đầu ra thống nhất theo tiêu chuẩn TDTU.
- Học tập trong môi trường trong lành, hiện đại, chuẩn mực quốc tế tại thành phố biển Nha Trang với chi phí sinh hoạt phù hợp.
- Ngay từ năm đầu đã được tham gia trải nghiệm môi trường học năng động, tính quốc tế hóa cao tại Tp.HCM với chương trình luân chuyển campus cho phép đăng ký một số học phần tại cơ sở chính (đặc biệt học kì hè).
- Ký túc xác tiện nghi, hiện đại, an toàn ngay trong khuôn viên trường với mức chi phí thấp.
- Nhiều hoạt động sinh hoạt chuyên môn, thực tập, kiến tập; hoạt động của các câu lạc bộ giúp rèn luyện và phát triển con người toàn diện.
- Có các chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ sinh viên khó khăn theo quy định.
- Học bổng đa dạng với các học bổng dành cho tân sinh viên, học bổng anh chị em học cùng trường, học bổng con em các bộ công đoàn, học bổng khuyến học, …
- Được giới thiệu việc làm bán thời gian trong quá trình học tại Trường và sau tốt nghiệp.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
- Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.
- SĐT: (84 – 0258) 383 7485
- Email: nhatrang@tdtu.edu.vn
- Website: /generation-z-la-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
- Facebook: /gen-z-la-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Xem chi tiết điều kiện các phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY
5. Học phí
Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2019 – 2020 như sau:
- Khối ngành xã hội: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Du lịch học phí trung bình 19.500.000 đồng/năm.
- Khối ngành tự nhiên: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 24.000.000 đồng/năm.
- Ngành Dược học phí trung bình 40.000.000 đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng – cơ sở Nha Trang tuyển sinh năm 2022 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
- Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng – cơ sở Nha Trang năm 2022
I. Thông tin chung
1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ
- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 15/4/2020 – 30/6/2020.
b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT
- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 10/7/2020 – 15/8/2020.
c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.
- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 20/8/2020 – 30/9/2020.
d. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020
- Triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2020 của BGDĐT.
e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống từ ngày 15/4 – 30/6/2020.
f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus
- Thực hiện theo kế hoạch được công bố tại website /li>
g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 30/8/2020 (đợt 1), từ ngày (1/9 – 30/11/2020) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: //xettuyen.tdtu.edu.vn;
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
- Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
- Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
- Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức;
- Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.
3. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU.
- Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.
4. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
6. Phương thức tuyển sinh
6.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường
THPT ký kết). - Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
- Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
6.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
7. Học phí
Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2019 – 2020 như sau:
- Khối ngành xã hội: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Du lịch học phí trung bình 19.500.000 đồng/năm.
- Khối ngành tự nhiên: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 24.000.000 đồng/năm.
- Ngành Dược học phí trung bình 40.000.000 đồng/năm.
Để hỗ trợ người học do tình hình dịch CoVid-19, năm 2020-2021, nhà trường không tăng học phí so với năm 2019-2020. Học phí chi tiết theo từng ngành được thông báo trên trang /p>
II. Các ngành tuyển sinh
Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | ||
Tổng chỉ tiêu | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | B7220201 | 40 | 12 | 28 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | B7310630Q | 40 | 12 | 28 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | B7340101N | 40 | 12 | 28 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | B7480103 | 40 | 12 | 28 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7220201 | 40 | 12 | 28 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7340101N | 40 | 12 | 28 |
Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7340115 | 40 | 12 | 28 |
Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7340301 | 40 | 12 | 28 |
Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7380101 | 40 | 12 | 28 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7310630 | 40 | 12 | 28 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | N7480103 | 40 | 12 | 28 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng
–
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
*********
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:
1. Điểm trúng tuyển
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,25 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,75 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
32,75 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,25 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,25 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
34,25 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
35,25 |
8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,50 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
33,50 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
33,25 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
33,00 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
31,50 |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
27,00 |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
28,00 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,75 |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
34,50 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,75 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,00 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,25 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
27,75 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,50 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, – H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 – H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, – H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 – H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, – H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 – H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT, – H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 – V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
27,00 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
29,00 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
29,75 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
23,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
29,25 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
24,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
24,00 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
24,00 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,75 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
28,00 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
4 |
F7340115 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
31,50 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
7 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
29,25 |
8 |
F7340301 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
27,50 |
9 |
F7380101 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
29,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,00 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,50 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, – H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 – H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: – Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; – Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020). |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
25,00 |
2 |
FA7340115 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
25,50 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
25,00 |
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
5 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
10 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
24,00 |
11 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
4 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
25,00 |
5 |
N7380101 |
Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
25,00 |
6 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
|||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
26,00 |
3 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
2. Xét tuyển đợt bổ sung
Trường đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung (đăng ký xét tuyển từ 15/10/2020 -17/10/2020) như sau:
– Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.
– Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.
– Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch), Tài chính ngân hàng, Kế toán (chuyên ngành kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.
– Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.
– Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn), Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.
– Chương trình du học luân chuyển campus (liên kết quốc tế)
Xem thông báo xét tuyển đợt bổ sung tại website: /span>
3. Thủ tục nhập học
3.1. Xác nhận nhập học
Tra cứu danh sách trúng tuyển trên website: /10/2020.
Từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện). Trường sẽ không giải quyết các trường hợp trễ hạn.
Thí sinh xác nhận nhập học theo một trong hai cách sau:
+ Nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 tại Cơ sở chính (số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM) hoặc cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầutại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
+ Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 qua bưu điện: gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh.
3.2. Nhận “Thư mời nhập học”
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Thư mời nhập học.
Thí sinh gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập học sẽ nhận Thư mời nhập học.
3.3. Thời gian làm thủ tục nhập học
Từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 11/10/2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website: /tuyen-sinh/2020/thu-tuc-nhap-hoc-2020 hoặc xem thông tin mặt sau Thư mời nhập học.
3.4. Các lưu ý khác
Từ ngày 12/10/2020 tân sinh viên nhập học thực hiện tuần sinh hoạt công dân đầu khóa học và học theo thời khóa biểu.
Tân sinh viên thuộc khu vực 1 (không ở khu vực thành phố, thị xã) và tân sinh viên thuộc diện ưu tiên chính sách được nhận phòng ký túc xá ngay khi làm thủ tục nhập học (nếu có nhu cầu)
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024