Đại Học Văn Hóa Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đại Học Văn Hóa Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Văn Hóa Đà Nẵng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Đồng diễn khối 1 Trường tiểu học Nguyễn Du 2020. from YouTube · Duration: 4 minutes 20 seconds
Bạn đang xem video Đồng diễn khối 1 Trường tiểu học Nguyễn Du 2020. from YouTube · Duration: 4 minutes 20 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Lớp Cô Linh Trường tiểu học Nguyễn Du từ ngày Sep 30, 2021 với mô tả như dưới đây.
Ngành Văn hoá học
I. THÔNG TIN
Mã ngành: 7229040; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2005
II. GIỚI THIỆU
Đào tạo cử nhân ngành Văn hóa học có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và nghiên cứu khoa học để làm việc, quản lí, giảng dạy trong các lĩnh vực liên quan đến quản lí văn hóa, văn hoá nghệ thuật, truyền thông; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng.
III. CHUẨN ĐẦU RA
Người học khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Văn hóa học của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có khả năng:
PLO1: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật, khoa học xã hội – nhân văn để giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên ngành Quản lí Văn hóa;
PLO2: Vận dụng kiến thức chuyên ngành văn hóa học và kiến thức nghiệp vụ vào hoạt động chuyên môn; PLO3: Hệ thống hóa thông tin trong hồ sơ di tích, di sản văn hóa;
PLO4: Tổ chức hoạt động văn hóa, nghệ thuật, truyền thông;
PLO5: Tham gia thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực văn hóa, quản lí văn hóa;
PLO6: Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong học tập, nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn liên quan đến văn hóa, quản lí văn hóa;
PLO7: Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả;
PLO8: Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo; năng lực giải quyết vấn đề phức tạp;
PLO9: Thể hiện hành vi ứng xử phù hợp với đạo đức nghề nghiệp, năng lực phát triển bản thân, tinh thần khởi nghiệp và tham gia phục vụ cộng đồng.
IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Cán bộ nghiên cứu tại các Viện, các trung tâm nghiên cứu văn hóa; Làm việc trong các cơ quan nhà nước có sử dụng kiến thức văn hóa học, quản lí văn hóa như các cơ quan đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Sở văn hóa thể thao và du lịch: Sở văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, thành; Phòng văn hóa và thông tin cấp quận, huyện; Bảo tàng ; Trung tâm quản lí di sản văn hóa cấp tỉnh, thành; Trung tâm văn hóa – điện ảnh cấp tỉnh, thành; Trung tâm văn hóa – thể thao quận, huyện; Ban Tuyên giáo tỉnh ủy, thành ủy; Ban Tôn giáo tỉnh, thành phố; – Hướng dẫn viên du lịch
– Làm việc trong các công ty kinh doanh dịch vụ du lịch, nhà hàng, khách sạn
– Làm việc trong các công ty tư vấn, thiết kế dự án vì cộng đồng
– Làm việc trong các công ty tổ chức sự kiện, công ty truyền thông văn hóa.
V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN
+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:
Năm | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển | Điểm chuẩn | Điều kiện |
2022 | 40 | “1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh” | ||
2021 | 35 | “1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh” | 15.00 | VA >= 4.5;TTNV |
2020 | 50 | C00; D15 ; C14 ; D66 | 15.00 | VA >= 6;TTNV |
2019 | 35 | C00; D15; C14; D66 | 15.00 | TTNV |
2018 | 30 | C00; D15; C14; D66 | 15.25 | VA >= 3;TTNV |
+ Theo Học bạ:
Năm | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển | Điểm chuẩn |
2022 | 40 | “1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh” | |
2021 | 25 | “1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh” | 15.00 |
2020 | 30 | “1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh” | 16.00 |
2019 | 25 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý;2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh;3. Ngữ văn + GDCD + Toán;4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 18.60 |
2018 | 30 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý;2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh;3. Ngữ văn + GDCD + Toán;4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
+ Thông tin tổ hợp môn:
– C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
– C14: Toán + Văn + GDCD
– D15: Văn + Địa lý + Tiếng Anh
– D66: Văn + GDCD + Tiếng Anh
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Nếu quý vị quan tâm đến tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng hãy đăng ký mục này, chúng tôi sẽ gửi bản tin đến email của quý vị!
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng
- Mã trường: CDD0409
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp
- Địa chỉ: 130 Lê Quang Đạo, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
- SĐT: 0236 2248132
- Email: tvhnt@danang.gov.vn
- Website: /
- Facebook: /vov-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian thi tuyển và xét tuyển:
- Đối với tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp: Đợt 1: 15/7/2022; Đợt 2: 20/8/2022; Đợt 3: 18/9/2022.
- Đối với tuyển sinh trình độ sơ cấp, trung cấp dài hạn (hệ 4, 6, 7 năm và 9 năm): Đợt 1: 27/3/2022; Đợt 2: 24/4/2022; Đợt 3: 24/4/2022.
2. Hồ sơ đăng ký tuyển sinh
- Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu.
- Bản sao có công chứng học bạ THCS hoặc THPT (theo từng đối tượng, ngành nghề, trình độ tuyển sinh).
- Bản sao có công chứng các giấy tờ thuộc đối tượng được hưởng chứng sách ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- 02 ảnh 3×4 và 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
- Bản photo chứng minh nhân dân.
- Lệ phí xét tuyển: 60.000đ/thí sinh
- Lệ phí thi tuyển: 100.000đ/thí sinh
*Thí sinh đăng ký xét tuyển, thi tuyển nhiều ngành nghề nộp lệ phí tuyển sinh như thí sinh đăng ký xét tuyển, thi tuyển một ngành, nghề.
*Trong trường hợp thiếu hồ sơ, thí sinh chỉ cần nộp trước Phiếu đăng ký tuyển sinh và liên hệ nhà trường theo địa chỉ ở phần nơi nhận hồ sơ để được hướng dẫn cụ thể.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên hoặc thí sinh đã hoàn thành chương trình 12 nhưng chưa tốt nghiệp (tùy từng ngành, nghề).
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Ngành Quản lý văn hóa, Khoa học thư viện và Quản trị lữ hành: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lý (điểm các môn không nhân hệ số).
- Ngành Thanh nhạc: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn Ngữ Văn kết hợp thi tuyển năng khiếu âm nhạc (Cao độ – Tiết tấu và Hát 1 bài tự chọn).
- Nhóm ngành nhạc cụ: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn Ngữ Văn kết hợp thi tuyển năng khiếu âm nhạc (Cao độ – Tiết tấu và trình bày 1 bản nhạc tự chọn trên nhạc cụ đăng ký dự tuyển).
- Ngành Diễn viên múa: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn Ngữ Văn kết hợp thi tuyển năng khiếu múa (Tiết tấu, hình thể và năng khiếu múa)
- Nhóm ngành mỹ thuật: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn Ngữ Văn kết hợp thi tuyển năng khiếu vẽ (Hình họa và Trang trí).
b. Hệ trung cấp
- Nhóm ngành Sơn mài, Điêu khắc, Hội họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Quản lý văn hóa, Thư viện, Hướng dẫn du lịch: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn Ngữ Văn và Lịch Sử.
- Ngành nghệ thuật biểu diễn dân ca: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 9 môn Ngữ Văn kết hợp thi tuyển năng khiếu âm nhạc (Cao độ – Tiết tấu và Hát 01 bài dân ca tự chọn).
- Nhóm ngành âm nhạc hệ 3 năm: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm môn Ngữ Văn lớp 9 hoặc lớp 12 (điểm ngữ văn hệ số 1); Thi Cao độ – Tiết tấu (hệ số 2); Thi môn chuyên ngành (hệ số 2): đàn một bài tự chọn trên nhạc cụ dự thi (nếu thi nhạc cụ); Hát 1 ca khúc tự chọn (nếu thi Thanh nhạc); hát 1 bài dân ca tự chọn (nếu thi ngành Nghệ thuật biểu diễn dân ca).
- Nhóm ngành âm nhạc hệ 7 năm và 9 năm: Thi môn cao độ và tiết tấu (môn tiết tấu hệ số 2) hoặc đàn 1 bài tự chọn trên nhạc cụ dự thi và môn thị tấu (môn nhạc cụ hệ số 2).
- Nhóm ngành múa: Hệ 3 năm: Xét điểm cả năm môn Ngữ văn lớp 9 hoặc lớp 12 (hệ số 1); Thi môn Tiết tấu (hệ số 2); Thi môn năng khiếu múa (hệ số 2). Hệ 6 năm: Thi môn Tiết tấu (hệ số 1), môn Năng khiếu múa (hệ số 2).
- Ngành Hội họa hệ 4 năm: Thi môn hình họa (vẽ bằng bút chì trên giấy A4, chủ đề tự do) và môn Trang trí (chủ đề tự do, chất liệu màu nước hoặc bột màu trên giấy A4); Điểm Hình họa, Trang trí hệ số 1. Thí sinh vẽ gửi về trường để xét tuyển.
6. Học phí
* Mức học phí đang áp dụng cho năm học 2021 – 2022:
- Hệ cao đẳng:
- Chuyên ngành nghệ thuật: 850.000đ/tháng.
- Chuyên ngành văn hóa: 710.000đ/tháng.
- Hệ trung cấp:
- Chuyên ngành nghệ thuật: 740.000đ/tháng.
- Chuyên ngành văn hóa: 620.000đ/tháng.
- Nhóm ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật không phải đóng học phí.
- Học sinh tốt nghiệp THCS học trung cấp được miễn 100% học phí.
*Học phí sẽ được điều chỉnh cho năm học 2020 – 2021 theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 – 03 năm.
- Hệ sơ cấp: 10 tháng.
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Da Nang College of Culture and Arts)
- Địa chỉ: Số 130 Lê Quang Đạo, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
- Website: /
- Facebook: /vanhoa.nghethuat.7/
- Mã tuyển sinh: CDD0409
- Email tuyển sinh: tvhnt@danang.gov.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0236 2248132
Giới thiệu trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng
Lịch sử phát triển
Tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng, thành lập năm 1977. Sau khi có quyết định tách làm 2 tỉnh, cho đến năm 1997, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quyết định đổi tên thành Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng. Sau quá trình phát triển và được cân nhắc thì Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký Quyết định số 989/QĐ-BGDĐT chính thức thành lập Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng ngày 30 tháng 3 năm 2016.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố. Đặc biệt phục vụ cho các ngành văn hóa, nghệ thuật, ngành giáo dục trong thành phố và các tỉnh lân cận khác. Mặt khác, có trách nhiệm nghĩa vụ trong công tác giữ gìn, phát huy những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.
Đội ngũ cán bộ
Tổng số cán bộ, giảng viên của trường gồm có 78 cán bộ. Trong đó có:
- 31 giảng viên nam
- 47 giảng viên nữ
- 1 Tiến sĩ
- 45 Thạc sĩ
- 32 cử nhân
Nhà trường đã và đang nỗ lực xây dựng được đội ngũ giáo viên đồng bộ, bổ sung nhiều giáo viên trẻ có năng lực đáp ứng kịp thời những yêu cầu và nhiệm vụ mới.
Cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng được xây dựng và trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất bao gồm nhà hiệu bộ, thư viện, kí túc xá, các phòng học lý thuyết, phòng tập năng khiếu múa, hát,… Mỗi một khu vực đều được cân nhắc trang bị đầy đủ các thiết bị mới, hiện đại, như loa đài, ánh sáng, diện tích đảm bảo rộng rãi. Từng khu vực học tập đều được đảm bảo đầu tư đồng bộ, các công cụ dụng cụ phục vụ thực hành hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu cho sinh viên và xu hướng phát triển của nhà trường.

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6210225 |
Thanh nhạc |
20 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6210213 |
Diễn viên múa |
20 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6210402 |
Thiết kế đồ họa |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6340436 |
Quản lý văn hóa |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6320206 |
Khoa học thư viện |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210225 |
Thanh nhạc |
40 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210221 |
piano |
40 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210223 |
violon |
20 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210216 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Tranh, Bầu, Sáo, Nhị) |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210202 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210207 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
45 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210102 |
Điêu khắc |
10 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210103 |
Hội họa |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210402 |
Thiết kế đồ họa |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5540206 |
Thiết kế thời trang |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5340436 |
Quản lý văn hóa |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5320205 |
Thư viện |
20 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5810103 |
Hướng dẫn du lịch |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210224 |
Organ/Keyboard |
40 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6210221 |
Piano |
10 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
5210217 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây (Guitar, Trống Jazz, Saxophone, Viola) |
10 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
6210403 |
Thiết kế nội thất |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 18/7/2021. Đợt 2: 15/8/2021. Đợt 3: 12/9/2021 | Đăng ký | ||
Thanh nhạc |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Piano |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Biểu diễn nhạc cụ phương tây (Guitar, Trống Jazz, Saxophone, Viola) |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Organ/Keyboard |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Violon |
15 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Hội họa |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Thư viện |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký | |||
Quản lý văn hóa |
30 | Xét tuyển | Đợt 1: 28/3/2021. Đợt 2: 25/4/2021. Đợt 3: 30/5/2021 | Đăng ký |
Thông báo
Bạn cần đăng nhập trước khi thực hiện đăng ký hay cập nhật nguyện vọng tuyển sinh. Nếu chưa có
Tài khoản thành viên thí sinh thì cần đăng ký tài khoản ngay.