Đại Học Văn Hóa Tp Hcm Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Đại Học Văn Hóa Tp Hcm Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Văn Hóa Tp Hcm Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Văn Hóa TPHCM – 2023
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Văn hóa TPHCM (tên viết tắt: HCMUC – Ho Chi Minh City University of Culture)
- Địa chỉ: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
- Website: /
- Facebook: /daihocvanhoahcm
- Mã tuyển sinh: VHS
- Email tuyển sinh: dhvh@hcmuc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02838992901
Xem thêm: Review về trường Đại học Văn hóa TPHCM có tốt không? (Đại Học Văn Hóa Tp Hcm Điểm Chuẩn)
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Văn hóa TPHCM có bề dày lịch sử lâu đời, tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin được thành lập ngày 3/1/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ miền Nam. Ngày 26/4/1995, Bộ Văn hóa – Thông tin ký quyết định số 1787/VH-QĐ cho phép thành lập trường Cao đẳng Văn hóa TPHCM dựa trên cơ sở của trường Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin. Đến năm 2005, Trường Cao đẳng Văn hóa TPHCM được nâng cấp thành trường Đại học với tên gọi hiện nay dựa trên Quyết định số 124/QĐ – TTg ngày 10/7/1998.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng để đến năm 2030, Đại học Văn hóa TPHCM trở thành trường đạt chuẩn quốc gia và khu vực về đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực văn hóa – nghệ thuật, thông tin, du lịch, trở thành địa chỉ tin cậy trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học chuẩn mực đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Văn hoá TP.HCM (HCMUC) sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2022
Đại học Văn Hóa TPHCM (mã trường: VHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Văn hóa TP.HCM 2022 theo 2 phương thức
Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2022, cụ thể điểm chuẩn cấc ngành như sau:
Điểm sàn trường ĐH Văn Hóa TPHCM năm 2022
Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển), kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
Đại học Văn Hóa TPHCM điểm chuẩn 2021
Đại học Văn Hóa TPHCM (mã trường: VHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Văn Hóa TP. HCM 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Văn Hóa TPHCM xét học bạ 2021
Trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đợt 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2021 theo kết quả học tập 05 học kỳ học bạ như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hóa thành phố HCM 2021 xét học bạ
Điểm chuẩn đại học Văn Hóa TPHCM 2020
Đại học Văn Hóa TPHCM (mã trường: VHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Văn Hóa TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi
Đại học Văn Hóa TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn chính thức các ngành đào tạo năm 2020. Chi tiết xem tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TP. HCM chính thức 2020
Điểm chuẩn đại học Văn Hóa TPHCM năm 2020 xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Văn Hóa TP.Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7320201 Thông tin – Thư viện – C00; D01; D09; D15: 16 điểm
Mã ngành: 7320305 Bảo tàng học – C00; D01; D09; D15: 16 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch – C00; D01; D10; D15: 23.5 điểm
Mã ngành: 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành – C00; D01; D10; D15: 25 điểm
Mã ngành: 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch- C00; D01; D10; D15: 23 điểm
Mã ngành: 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm – C00; D01; D10; D15: 16 điểm
Mã ngành: 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội – C00; D01; D09; D15: 18 điểm
Mã ngành: 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch – C00; D01; D09; D15: 18 điểm
Mã ngành: 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật – R01, R02, R03, R04: 16 điểm
Mã ngành: 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch – C00; D01; D09; D15: 21 điểm
Mã ngành: 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam – C00; D01; D09; D15: 16 điểm
Mã ngành: 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa – C00; D01; D09; D15: 16 điểm
Mã ngành: 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa – C00; D01; D09; D15: 21 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – C00; D01; D09; D15: 16 điểm
Bảng điểm chuẩn trường đại học Văn Hóa TPHCM 2020 xét học bạ
Điểm sàn đại học Văn Hóa TPHCM năm 2020
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thí sinh phải điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên (không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống). Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường:
Mã ngành: 7320201 Thông tin Thư viện – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7320305 Bảo tàng học – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, các chuyên ngành:
Mã ngành: 7810103A Quản trị lữ hành – C00,D01,D10,D15: 17 điểm
Mã ngành: 7810103B Hướng dẫn Du lịch – C00,D01,D10,D15: 17 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch – C00,D01,D10,D15: 17 điểm
Mã ngành: 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm – C00,D01,D10,D15: 15 điểm
Ngành Quản lý văn hóa, các chuyên ngành:
Mã ngành: 7229042A Quản lý hoạt động VHXH – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7229042B Quản lý Di sản Văn hóa và phát triển Du lịch – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7229042C Tổ chức, dàn dựng chương trình VHNT – R01,R02,R03,R04: 15 điểm
Mã ngành: 7229042D Tổ chức sự kiện VHTT và Du lịch – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Ngành Văn hóa học, các chuyên ngành:
Mã ngành: 7229040A Văn hóa Việt Nam – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7229040B Công nghiệp Văn hóa – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7229040C Truyền thông Văn hóa – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – C00,D01,D09,D15: 15 điểm
Điểm sàn các ngành, chuyên ngành của trường đại học Văn Hóa TPHCM 2020
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM 2023
*Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM 2023 xét học bạ
*Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dântộc thiểu số Việt Nam | Xét điểm thi THPT | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thưviện | Xét điểm thi THPT | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | Xét điểm thi THPT | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuấtbản phẩm | Xét điểm thi THPT | 15 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Văn hóaViệt Nam | Xét điểm thi THPT | 21.5 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | Xét điểm thi THPT | 22.5 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | Xét điểm thi THPT | 25.5 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | Xét điểm thi THPT | 19.5 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | Xét điểm thi THPT | 21.25 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | Xét điểm thi THPT | 17 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | Xét điểm thi THPT | 25 |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | Xét điểm thi THPT | 25.5 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | Xét điểm thi THPT | 26.25 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | Xét điểm thi THPT | 26 |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Xét điểm học bạ | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện | Xét điểm học bạ | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | Xét điểm học bạ | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | Xét điểm học bạ | 18.5 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | Xét điểm học bạ | 20 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | Xét điểm học bạ | 24.5 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | Xét điểm học bạ | 25.5 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | Xét điểm học bạ | 19.5 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | Xét điểm học bạ | 21 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | Xét điểm học bạ | 17 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | Xét điểm học bạ | 25 |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | Xét điểm học bạ | 25.5 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | Xét điểm học bạ | 26 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | Xét điểm học bạ | 25.5 |
Đại học Văn hoá TP HCM
Mã trường: VHS TP HCM
Tuyển sinh
Điểm chuẩn
Liên hệ
-
Địa chỉSố 51 Quốc Hương, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TP HCM
-
Điện thoại028.3899.2901
-
Website/tuyen-sinh/
-
E-mailtuyensinh@hcmuc.edu.vn
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2022
Năm 2021
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 800
- Xét tuyển tổ hợp môn văn hoá từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển tổ hợp môn văn hoá từ kết quả học bạ bậc THPT
- Xét kết quả thi Đánh giá năng lực từ trường đại học khác
- Xét tuyển các môn văn hoá từ kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả thi tuyển sinh Năng khiếu nghệ thuật
- Xét tuyển các môn văn hoá từ kết quả học bạ bậc THPT kết hợp với kết quả thi tuyển sinh Năng khiếu nghệ thuật
Điểm chuẩn
I. Điểm sàn HCMUC
Điểm sàn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18.5 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 20 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 24.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 25.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Bảo tàng học | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 |
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) | 21.5 |
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) | 22.5 |
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) | 25.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 19.5 |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 21.25 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 17 |
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 25 |
Du lịch | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) | 26.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) | 26 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Bảo tàng học | 15.0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15.0 |
Văn hóa học (CN Văn hóa Việt Nam) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Công nghiệp văn hóa) | 16.0 |
Văn hóa học (CN Truyền thông văn hóa) | 23.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | 21.0 |
Quản lý văn hóa (CN Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 16.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) | 18.0 |
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) | 22.5 |
Du lịch | 24.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) | 24.0 |
Lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 22/9/2021 bằng cách scan/chụp ảnh Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, gửi qua email tuyensinh@hcmuc.edu.vn. Đồng thời nộp bản chính giấy xác nhận tốt nghiệp bậc THPT (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì không hoàn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở trường khác.
- Quá thời hạn trên, thí sinh coi như không có nguyện vọng học tại trường và nhà trường có thể tuyển thí sinh khác thay thế.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM các năm trước
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Thông tin – Thư viện | 15 | 15 |
Bảo tàng học | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 22 | 25 |
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 21.25 | 24 |
Du lịch | 20 | 24 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | ||
Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 18.5 | 15 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 15 | 15 |
Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật | 15 | 15 |
Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch | 15 | |
Văn hóa học | ||
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 17 | 16.5 |
Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | 17 | 15 |
Chuyên ngành Truyền thông văn hóa | 19.5 | 20 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15 |