Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đh Cửu Long – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đh Cửu Long đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đh Cửu Long trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đh Cửu Long:

 LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ANH VĂN CƠ BẢN 2, TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 2 -KHÓA 20

NĂM HỌC 2020-2021

LỊCH THI (đính kèm danh sách phòng thi) click vào đây xem chi tiết 

(14/12/2020)

 KẾT QUẢ THI HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 20

(30/11/2020)

 KẾT QUẢ THI HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 19

 – Giáo dục quốc phòng Học phần 1 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục quốc phòng Học phần 2 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục quốc phòng Học phần 3 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục thể chất 1 click vào đây để xem chi tiết 
– Giáo dục thể chất 2 click vào đây để xem chi tiết
Ghi chú: Học phần Giáo dục quốc phần (HP1, HP2,HP3) điểm đạt  là 5.0 điểm; Học phần Giáo học thể chất (GDTC1, GDTC2) điểm đạt là 4.0 điểm.
 … (30/11/2020)

 THÔNG TƯ 09/2020/TT-BGDĐT 

( Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non)(18/06/2020)

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học – Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /ma-truong-dh-su-pham-tphcm-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Đợt xét tuyển sớm: từ 02/2/2022 đến 20/7/2022.
  • Đợt 1: từ 22/7/2022 đến 20/8/2022.
  • Các đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.

b. Xét kết quả học tập THPT

– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

  • Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

c. Phương thức thi tuyển riêng

  • Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu 

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Giáo dục Mầm non

7140201

M05, M06, M11    

Thiết kế đồ họa

– Thiết kề đồ họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

7210403

A00, A01, C04, D01 15 35
Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07 240 560

Điều dưỡng

– Điều dưỡng đa khoa

– Điều dưỡng dinh dưỡng học

– Điều dưỡng gây mê hồi sức 

– Điều dưỡng hộ sinh

– Điều dưỡng nha khoa

– Điều dưỡng phục hồi chức năng

– Điều dưỡng thẩm mỹ

7720301

A02, B00, B03, D08 51 119
Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07 39 91

Ngôn ngữ Anh 

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên – phiên dịch

7220201

A01, D01, D14, D15 12 28

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

– Ngữ văn học

– Truyền thông báo chí đa phương tiện

Quản lý văn hóa

Quản trị văn phòng

7220101

C00, D01, D14, D15 09 21

Đông Phương học

Đông Nam Á học

– Trung Quốc học

Hàn Quốc học

Nhật Bản học 

7310608

A01, C00, D01, D14 12 28
Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01 09 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị khách sạn và resort

– Quản trị nhà hàng

– Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, D01 18 42
Luật

7380101

A00, A01, C00, D01 13 32
Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01 12 28

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh vận tải hàng không

– Quản lý kinh tế

7340101

A00, A01, C04, D01 21 49

Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh bất động sản

– Kinh doanh xuất nhập khẩu

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

– Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, C04, D01 09 21

Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán – Kiểm toán

7340301

A00, A01, C04, D01 18 42
Tài chính – ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01 16 39

Công nghệ thông tin

– Công nghệ thông tin

Thương mại điện tử

An toàn thông tin

Kỹ thuật phần mềm

– Mạng máy tính

– Phát triển ứng dụng di động

– Công nghệ đa phương tiện

– Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00, A01, D01, D07 18 42

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ chế tạo máy

– Cơ điện tử

– Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, D01, C01 27 63

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Thiết kế kiến trúc xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01 09 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01 06 14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điện lạnh

7510301

A00, A01, D01, C01 09 21
Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01 12 28
Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03 09 21
Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03 09 21
Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03 09 21
Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03 09 21
Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C01 30 70
Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03 18 42

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Giảng Viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giảng Viên hiện nay là những sinh viên của Trường học Khá được giữ lại Trường để học tiếp Thạc sĩ do trường đào tạo rồi làm giảng viên giảng dạy cho trường.

Đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Trường Đại học Cửu Long hiện có 4 hệ đào tạo là đại học, cao đẳng, liên thông, văn bằng 2 và đại học vừa làm, vừa học
Đây là trường Đại học dân lập,không phải là trường Đại học tư thục
Trường đào tạo các ngành học:

  1. Tài chính Ngân hàng
  2. Công nghệ Thông tinLưu trữ 2014-02-16 tại Wayback Machine
  3. Nông Học
  4. Công nghệ Thực Phẩm
  5. Công nghệ Sinh Học
  6. Điện Tử
  7. Xây dựng Dân Dụng
  8. Xây dựng Cầu Đường
  9. Cơ khí
  10. Thương mại – Dịch vụ
  11. Quản trị Kinh doanh
  12. Quản trị Lữ Hành Du lịch
  13. Đông Phương Học
  14. Anh Văn
  15. Ngữ Văn
  1. Khoa Khoa Học Nông nghiệp
  2. Khoa Kỹ thuật Công nghệ
  3. Khoa Quản trị Kinh doanh
  4. Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
  5. Khoa Ngoại ngữ và Đông Phương Học
  6. Khoa Ngữ Văn
  7. Khoa Tại Chức & Liên Thông
  8. Khoa Cơ Bản
  9. Phòng Đào Tạo
  10. Phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục
  11. Phòng công tác chính trị sinh viên
  12. Phòng Kế Hoạch Tài chính
  13. Phòng Hành chính
  14. Phòng Quản trị Thiết Bị
  15. Phòng Hợp Tác Quốc tế
  16. Trung tâm quản lý thông tin mạng
  17. Trung tâm hỗ trợ việc làm và quan hệ doanh nghiệp

Tính đến thời điểm hiện tại năm 2008 trường đã đào 5 lớp sinh viên từ khóa 1 đến khóa 5 nâng tổng số sinh viên đã đào tạo 6000 sinh viên với 7000 sinh viên hiện đang theo học.
Hiêu trưởng qua các nhiệm kỳ:
GS. a (2000-2005)
ThS.Nguyễn Cao Đạt (2005-10/2008)
GS.TS.Bùi Song Cầu (2008-nay)

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Cuu Long University (CLU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 832 538 – 0944 707 787
  • Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /ma-truong-dh-su-pham-tphcm-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo thông báo tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Cửu Long, cập nhật ngày 28/1/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Cửu Long tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản lý kinh tế
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ hàng không
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
    • Chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu
    • Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
    • Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
    • Chuyên ngành Thương mại quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm và đầu tư
    • Chuyên ngành Thuế và hải quan
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kiểm toán
    • Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán tài chính
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Thương mại điện tử
    • Chuyên ngành An toàn thông tin
    • Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
    • Chuyên ngành Mạng máy tính và an ninh mạng
    • Chuyên ngành Phát triển ứng dụng di động
    • Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện
    • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
    • Chuyên ngành Cơ điện tử
    • Chuyên ngành Máy chế biến thực phẩm
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
    • Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Sản xuất giống nông nghiệp
    • Chuyên ngành Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    • Chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điều dưỡng
    • Chuyên ngành Dinh dưỡng học
    • Chuyên ngành Gây mê hồi sức
    • Chuyên ngành Hộ sinh
    • Chuyên ngành Răng, Hàm, Mặt
    • Chuyên ngành Phục hồi chức năng
    • Chuyên ngành Thẩm mỹ
    • Chuyên ngành Điều dưỡng – Y học cổ truyền
    • Chuyên ngành Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7720101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngữ văn học
    • Chuyên ngành Báo chí truyền thông
    • Chuyên ngành Quản lý văn hóa
    • Chuyên ngành Quản trị văn phòng
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7720201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
    • Chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Đông Nam Á học
    • Chuyên ngành Trung Quốc học
    • Chuyên ngành Hàn Quốc học
    • Chuyên ngành Nhật Bản học
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công tác xã hội
    • Chuyên ngành Xã hội học
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C01, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Chuyên ngành Quản trị khách sạn & resort
    • Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
    • Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Thiết kế đồ họa
    • Chuyên ngành Thiết kế thời trang
    • Chuyên ngành Thiết kế nội thất
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

2, Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Cửu Long trong năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
  • Khối D15 (Văn, Anh, Địa)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cửu Long xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Xét học bạ theo 1 trong các hình thức sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 12 của tất cả các môn
  • Hình thức 2: Xét điểm TB 02 học kỳ của tất cả các môn gồm HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
  • Hình thức 4: Xét điểm TB 2 học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Hình thức 5: Xét điểm TB 3 học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Hình thức 6: Xét điểm TB 5 học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK1, 2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12

    Phương thức 2: kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tuyển sinh riêng

  • Thí sihn tham gia kỳ thi tuyển sinh riêng của Đại học cửu Long để xét tuyển các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học.

4, Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo mẫu của nhà trường
  • Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo mẫu của nhà trường (với thí sinh đăng ký thi tuyển sinh riêng của nhà trường)
  • Bản photo giấy chứng nhận Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng hoặc bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ)
  • Giấu chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT bản gốc năm 2022 (nếu xét điẻm thi THPT)

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

  • Xét điểm thi nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét học bạ nộp hồ sơ theo các đợt như sau:

+ Đợt 1: Từ ngày 2/2 – 30/4/2022.

+ Đợt 2: Từ ngày 1/5 – 30/6/2022.

+ Đợt 3: Từ ngày 1/7 – 30/8/2022.

  • Theo Phương thức thi tuyển của ĐH Cửu Long:

+ Đợt 1: Tuần đầu tháng 4/2022.

+ Đợt 2: Tuần đầu tháng 9/2022

Cách thức đăng ký xét tuyển:

  • Nộp hồ sơ qua zalo: Chụp ảnh từng trang các giấy tờ trong bộ hồ sơ xét tuyển hoàn chính, gửi ảnh qua zalo 0944 707 787
  • Nộp hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Nộp trực tiếp
  • Nộp tại trường THPT và các địa điểm khác theo quy định của Sở GD&ĐT: Với thí sinh xét kết quả thi THPT.
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại /truong-dh-pccc-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Cửu Long, Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long

Trường Đại học Cửu Long đã công bố điểm chuẩn, kết quả tuyển sinh hệ đại học chính quy, khóa 23, năm 2022, đợt 1, theo quy định, và cũng đã gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện cho các thí sinh.

Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn TT

(xét Học bạ)

Điểm chuẩn TT

(xét điểm thi)

1

Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:

– Điều dưỡng

– Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học

– Điều dưỡng – Y học cổ truyền

– Dinh dưỡng học

– Gây mê hồi sức

– Hộ sinh

– Răng, hàm, mặt

– Phục hồi chức năng

– Thẩm mỹ

7720301

A02, B00, B03, D08

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành:

– Kỹ thuật xét nghiệm y học

– Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

7720601

A00, B00, B03, D07

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19

3

Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

4

Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:

– Thiết kế đồ họa

– Thiết kế thời trang

– Thiết kế nội thất

7210403

A00, A01, C04, D01

6,0(*)

15

5

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên – Phiên dịch

7220201

A01, D01, D14, D15

6,0(*)

15

6

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:

– Ngữ văn học

– Báo chí truyền thông

– Quản lý văn hóa

– Quản trị văn phòng

7220101

C00, D01, D14, D15

6,0(*)

15

7

Đông phương học, gồm các chuyên ngành:

– Đông Nam Á học

– Trung Quốc học

– Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

7310608

A01, C00, D01, D14

6,0(*)

15

8

Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:

– Công tác xã hội

– Xã hội học

7760101

A01, C00, C01, D01

6,0(*)

15

9

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị khách sạn & resort

– Quản trị nhà hàng

– Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

11

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

12

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị marketing

– Quản lý kinh tế

– Quản trị dịch vụ hàng không

7340101

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

13

Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:

– Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh xuất nhập khẩu

– Kinh doanh bất động sản

– Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

– Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

14

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán hành chính sự nghiệp

– Kế toán tài chính

– Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

15

Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính bảo hiểm và đầu tư

– Tài chính – Ngân hàng

– Ngân hàng

– Thuế và hải quan

7340201

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

16

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

– An toàn thông tin

– Công nghệ đa phương tiện

– Kỹ thuật phần mềm

– Mạng máy tính và an ninh mạng

– Phát triển ứng dụng di động

– Thương mại điện tử

– Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00, A01, D01, D07

6,0(*)

15

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ chế tạo máy

– Cơ điện tử

– Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Thiết kế kiến trúc xây dựng)

7510102

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô)

7580205

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

21

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

– Kỹ thuật y sinh

– Công nghệ điện lạnh

7510301

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

22

Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản

– Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

7540101

A00, A01, B00, C01

6,0(*)

15

23

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

24

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

25

Nông học, gồm các chuyên ngành:

– Sản xuất giống nông nghiệp

– Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

7620109

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

26

Bảo vệ thực vật

(Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

7620112

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

27

Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

(*) Điểm chuẩn trúng tuyển này là điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển, hoặc là điểm trung bình chung năm lớp 12, hoặc là điểm trung bình chung của học kỳ 2 lớp 11 và điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12.

Thí sinh cần truy cập địa chỉ website sau đây để tra cứu, xem hướng dẫn nhập học:

/tra-cuu-ket-qua-tuyen-sinh

+ Thời gian tập trung tại Trường Đại học Cửu Long, để bắt đầu nhập học chính thức, là 8h00  ngày 25-9-2022.

Trường Đại học Cửu Long yêu cầu thí sinh đến Trường Đại học Cửu Long để được hướng dẫn xác nhận nhập học, và nộp hồ sơ nhập học, đóng tiền học phí theo quy định:

+ Thời gian: hạn chót là ngày 30-9-2022 (Trường Đại học Cửu Long tiếp đón thí sinh hàng ngày từ 7h30 đến 16h30).

+ Địa điểm: Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.

Các vấn đề có liên quan, vui lòng liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long.

Điện thoại: 02703. 832 538. Hotline: 0944.707 787

T.D.V

Ngoài những thông tin về chủ đề Đh Cửu Long này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đh Cửu Long trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button