Đào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu kinh tế học from YouTube · Duration: 2 minutes 14 seconds

Bạn đang xem video Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu kinh tế học from YouTube · Duration: 2 minutes 14 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh FBNC Vietnam từ ngày Nov 25, 2013 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: uneti@vnn.vn
  • Website: /
  • Facebook: /cao-dang-cong-dong-bac-kan-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/06/2022 đến 17h00’ ngày 22/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).
  • Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trƣờng đăng tải trên trang thông tin điện tử.

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
  • Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
  • Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

II.  Các ngành tuyển sinh 

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập
THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định
1 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

160 40 A01, D01, D09 và D10 K00; K02
2 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing

400 100

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

3 7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200 50
4 7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

300 68
5 7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

30 0
6 7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

650 150

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

7 7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu

30 0
8 7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

120 30
9 7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

120 30
10 7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

400 100
11 7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

120 30
12 7510203

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

160 40
13 7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

160 40
14 7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

160 40
15 7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

120 30
16 7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

230 60

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

17 7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

35 10
18 7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

205 100
19 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực
phẩm

120 30 A00; A01; B00 và D07 K00; K01
20 7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và khách sạn

160 40 A00; A01; C00 và D01 K00; K01
và K02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Điện thoại: (04)8621504
  • Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /cao-dang-cong-dong-bac-kan-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Biên phiên dịch
    • Chuyên ngành Giảng dạy
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển thi THPT: A01, D01, D09, D10
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
    • Chuyên ngành Thương mại điện tử
    • Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
    • Chuyên ngành Đầu tư tài chính
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340204
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
    • Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
    • Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển thi THPT: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
    • Chuyên ngành Kế toán công
    • Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
  • Chỉ tiêu: 650
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
    • Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
    • Chuyên ngành An toàn thông tin
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
    • Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
    • Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
    • Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
    • Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
    • Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
    • Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
    • Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
    • Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
  • Chỉ tiêu: 230
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ sợi, dệt
  • Mã ngành: 7540202
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ may
    • Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
  • Chỉ tiêu: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ lên men
    • Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
    • Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGTD: K00, K02

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Sinh học, Hóa học)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 áp dụng các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì

Thông tin chi tiết về từng phương thức trên như sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Không giới hạn.

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án tuyển sinh riêng của trường.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 60%

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học.
  • Điểm xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cách tính điểm xét tuyển:

*Với các tổ hợp xét tuyển không có môn nhân hệ số:

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

*Với ngành Ngôn ngữ Anh: 

ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Anh x2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30%

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 loại khá trở lên.
  • Điểm học tập >= 18.0 (cơ sở HN)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TB môn Anh các học kỳ xét tuyển >= 6.5

Xác định điểm điều kiện như sau:

Điểm học tập = Điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 11 + Điểm TB các môn trong THXT HK2 lớp 11 + Điểm TB các môn trong THXT HK1 lớp 12.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Điểm học tập + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ đến trước 17h00 ngày 15/7/2022 (tính theo dấu bưu điện)
  • Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời với học sinh tốt nghiệp năm 2022
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: Đợt 1 dự kiến trước 17h00 ngày 20/7/2022.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá dư duy do trường Đại học Bách khoa tổ chức năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh tính hệ số 2 khi xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

Điều kiện xét tuyển:

  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
  • Có điểm thi đánh giá năng lực từ 80/150 điểm trở lên
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định.

Cách tính điểm xét tuyển:

Cách tính điểm xét tuyển quy về thang 30: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150

Cách xác định điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển = Điểm XT + Điểm ưu tiên (nếu có).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

4. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây

[TaiMienPhi.Vn] Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 20

Thông tin chung

Tên gọi: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Cơ sở: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.

Website: /

Facebook: /Daihoc.uneti

Mã tuyển sinh: DKK

Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Liên hệ SĐT: 024 3862 1504

Chi tiết đầy đủ tại: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp xét tuyển học bạ năm 2022 cập nhật mới nhất

Thời gian xét tuyển học bạ của UNETI

Hiện tại Nhà trường chưa thông báo thời gian cụ thể cho phương thức tuyển sinh xét học bạ THPT cho thí sinh.

Tham khảo cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?

Cách tính điểm  xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Các trường đại học xét tuyển học bạ năm 2022

Hồ sơ xét học bạ

Chi tiết xem thêm tại: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?

Cách xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021

Thời gian xét tuyển học bạ của UNETI

UNETI dự kiến chia làm sáu đợt xét tuyển học bạ

  • Đợt 1 trước ngày 31/5/2021
  • Đợt 2 từ 01/6/2021 đến 30/6/2021
  • Đợt 3 từ 01/7/2021 đến 31/7/2021
  • Đợt 4 từ 01/8/2021 đến 15/8/2021
  • Đợt 5 từ 16/8/2021 đến 31/8/2021
  • Đợt 6 từ 01/9/2021 đến 15/9/2021

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Cần chuẩn bị hồ sơ xét học bạ gồm

  • Phiếu đăng ký xét tuyển 
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc bằng tạm thời 
  • Học bạ photo công chứng 
  • CMND/CCCD photo công chứng 
  • Chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bì thư ghi địa chỉ của thí sinh 

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển học bạ năm 2021 cụ thể dưới đây

Tên ngành Điểm trúng tuyển HB
Ngôn ngữ Anh 21,50
Quản trị kinh doanh 23,00
Kinh doanh thương mại 21,75
Tài chính – Ngân hàng 20,75
Kế toán 21,50
Mạng máy tính và TTDL 21,50
Công nghệ thông tin 22,50
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22,50
Công nghệ sợi, dệt 19,00
Công nghệ dệt, may 21,00
Công nghệ thực phẩm 20,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,50

1. Phương án xét tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2022

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tuyển 4.868 chỉ tiêu Đại học chính quy.

Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT và phương thức xét tuyển thẳng như năm 2021, Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. Các phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến tối thiểu 55%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 30 %.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối đa 5%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối đa 10%.

Nội dung chi tiết kế hoạch tuyển sinh năm 2022 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp mời các bạn xem trong file tải về.

2. Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét học bạ 2022

Thí sinh có thể Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) trên cổng: /dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html. sau đó hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn được gửi trực tiếp vào email mà thí sinh đăng ký.

Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, Xin mời liên hệ ngay:

Cơ sở Hà Nội: Số 454 – Phố Minh Khai, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.

Phòng 109 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.

Cơ sở Nam Định:

Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.

Hotline: 0962698288

Email: [email protected]

Website: /

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp  được thành lập vào năm 1956, là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp, ứng dụng đào tạo hệ cử nhân và kỹ sư bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy thông tin chi tiết điều kiện tuyển sinh cùng các chuyên ngành đào tạo, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh:183

Tổ hợp xét tuyển: A01 và D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 475

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 652

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 338

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh:74

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 95

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01

Ngành Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 123

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 174

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối B01: Toán – Sinh học – Lịch sử.

– Tổ hợp khối C01: Toán – Vật lý – Ngữ văn.

– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.

Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

-Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh đăng ký xét tuyển có học lực khá ở học kỳ 1 năm lớp 11, học kỳ 2 năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 đạt một trong các thành tích hoặc có một trong số chứng chỉ quốc tế sau:

+Về thành tích: Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Các môn thi phải trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).

+Về chứng chỉ quốc tế: Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.0 điểm, TOEFL iBT ≥ 45 điểm, TOEFL ITP ≥ 450 điểm,  A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

Thời gian đăng ký xét tuyển: 

-Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 24/04/2021 đến hết ngày 23/07/2021.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: 

Nộp trực tiếp tại các sơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc theo đường bưu điện. Hồ sơ gồm có:

-Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường.

-Bản sao công chứng Học bạ THPT.

-Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

-Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc các chứng chỉ quốc tế.

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: 

-Trước ngày 31/07/2021.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Chỉ tiêu xét tuyển: 

Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển Đại học.

-Điểm xét tuyển phải cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau :

-Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

-Đối với Ngành ngôn ngữ anh: ĐXT = (TN1 + TN2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

-Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển: 

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

-Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

-Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

Thời gian thông báo điểm trúng tuyển:

– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành và từng cơ sở đào tạo.

– Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể Nhà trường sẽ có thông báo sau).

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

Chỉ tiêu xét tuyển: 

Dành tối thiểu 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

-Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

-Điểm xét tuyển (ĐXT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = HB1 + HB2 + HB3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

-Trong đó: HB1 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 11; HB2 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 2 lớp 11; HB3 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 12.

-Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

-Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Dự kiến chi tiết từng đợt thời gian đăng ký xét tuyển từng đợt như sau:

Đợt 1 Trước ngày 31/5/2021 Đợt 4 01/8 – 15/8/2021
Đợt 2 01/6 – 30/6/2021 Đợt 5 16/8 – 31/8/2021
Đợt 3 01/7 – 31/7/2021 Đợt 6 01/9 – 15/9/2021

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

-1 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường.

-1bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021.

-1 bản sao công chứng Học bạ THPT.

-1 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

-1 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả.

-Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển:

– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành và từng cơ sở đào tạo.

– Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021:

-Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học

-Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

Chính sách về học bổng:

-Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí.

-Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩 Học Phí Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất

PL.

1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2022

Năm 2022, trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội đưa ra thông báo dự kiến khoảng 4.300 chỉ tiêu với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau như. So với năm 2021, phương thức xét tuyển năm 2022 của trường nhiều hơn mang đến cho học sinh nhiều cơ hội để ứng tuyển.
– PT1: Xét tuyển thẳng.
– PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
– PT3: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá tư duy bởi ĐHQGHN tổ chức.
– PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực bởi ĐHQGHN tổ chức.
– PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ.

Tuy đưa ra chỉ tiêu vào trường nhưng chỉ tiêu các ngành chưa được thông báo. Do đó, bạn hãy theo lưu lại bài viết này để có thể theo dõi nhanh chóng sau khi nhà trường cập nhật.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2021

Năm 2021, Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh với 4.868 chỉ tiêu dành cho nhiều ngành với các phương thức:
– PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).

* Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

Bên cạnh đưa ra chỉ tiêu theo ngành học mà còn chỉ tiêu theo phương thức tuyển chọn và tổ hợp môn giúp các bạn có cái nhìn khách quan, đưa ra lựa chọn tốt nhất cho bản thân của mình.

3. Thông tin liên hệ của Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

Bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều thông tin tuyển sinh, bạn liên hệ trực tiếp tới trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội:
– Địa chỉ:
+ Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
+ Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
– SĐT: 024.38621504024.38623938
– Email: web@uneti.edu.vn

/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-ha-noi-68953n.aspx
Trên đây là thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội, các bạn nhớ tham khảo chi tiết từng ngành. Bên cạnh đó, bạn nên tham khảo điểm chuẩn của trường để đưa ra lựa chọn tốt nhất. Chúc bạn lựa chọn và thi tốt nghiệp THPT thành công.

Từ khoá liên quan:

Chi tieu tuyen sinh Dai hoc Kinh te Ky thuat Cong nghiep Ha Noi

, dai hoc kinh te ky thuat cong nghiep ha noi tuyen sinh 2021, dai hoc kinh te ky thuat cong nghiep ha noi diem chuan 2021,

Ngoài những thông tin về chủ đề Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đh Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Xét Học Bạ trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button