Thông tin tuyển sinh

Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí:

Nội dung chính

Giới thiệu về Đại học Nguyễn Tất Thành

Vị trí tọa lạc

  1. Trụ sở chính: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
  2. Cơ sở 1: 298A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
  3. Cơ sở 2: 3F Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM.
  4. Cơ sở 3: 331 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
  5. Cơ sở 4: 1165 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
  6. Cơ sở 5: 38 Tôn Thất Thuyết, Phường 15, Quận 4, TP. HCM.
  7. Cơ sở 6: 38A Nguyễn Văn Quỳ, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. HCM.
  8. Cơ sở 7: Đường D1, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 9, TP. Thủ Đức.

Diện tích

Trụ sở chính: Tòa nhà 8 tầng với diện tích sàn gần 25.000m2, là nơi tập trung đào tạo 2 khối ngành Sức khỏe và Nghệ thuật – Mỹ thuật.

Tổng quan cơ sở Quận 4

Cơ sở 2: Diện tích sàn hơn 5.000m2, là nơi đào tạo của hơn 1.000 sinh viên đang theo các ngành thuộc khoa Ngoại Ngữ, khoa Du lịch – Việt Nam và Viện đào tạo quốc tế NIIE.

Cơ sở 3: Tòa nhà 10 tầng với diện tích sàn lên đến 35.000m2 là nơi đào tạo của hơn 13.000 sinh viên thuộc các khối ngành: Kinh tế, Công nghệ – Kỹ thuật, Mỹ thuật – Nghệ thuật và Xã hội – Nhân văn.

Sứ mệnh

Cung cấp nguồn nhân lực có năng lực khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, hội nhập, có sức cạnh tranh cao trong thị trường lao động trong và ngoài nước thông qua hoạt động đào tạo, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ, và phục vụ cộng đồng, xã hội dựa trên liên minh chiến lược gắn kết với các doanh nghiệp và các viện nghiên cứu.

Tầm nhìn

Đến năm 2035, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trở thành ĐH ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0, đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Đội ngũ giảng dạy

Giảng viên Khoa Dược của trường

Với tiêu chí lấy sinh viên là trung tâm của tất cả mọi hoạt động nên phía nhà trường rất xem trọng chất lượng giảng viên từ kiến thức chuyên môn đến hiệu quả giảng dạy.

Hiện nay, đội ngũ giảng dạy trường có hơn 924 giảng viên, trong đó có hơn 90% giảng viên có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.

Liên hệ

  • Website: /.
  • Mã trường: NTT.
  • Email: tuyensinh@ntt.edu.vn.
  • Điện thoại: 1900 2039.
  • Hotline: 090.229.8300 – 090.629.8300 – 091.229.8300 – 091.429.8300.

Bạn có thể tham khảo thêm bài viết sau: Phương thức tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

– Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

– Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!

I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành 

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: /
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
Thông tin về trường đại học Nguyễn Tất Thành

II. Các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

Nhóm ngành

Ngành

Khoa học – sức khỏe

Điều dưỡng

Dược học 

Y học dự phòng

Y khoa

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Kinh tế – quản trị

Luật kinh tế

Kế toán

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Marketing

Thương mại điện tử

Kinh doanh quốc tế

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Xã hội – Nhân văn

Du lịch

Đông Phương Học

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Việt Nam Học

Tâm lý học

Quan hệ công chúng

Quan hệ quốc tế

Kỹ thuật – Công Nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Công nghệ thực phẩm

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ sinh học

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật phần mềm

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

Thiết kế đồ họa

Thiết kế nội thất

Kỹ thuật y sinh

Vật lý y khoa

Nghệ thuật

Piano

Thanh nhạc

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

Quay phim

Truyền thông đa phương tiện

Giáo dục

Giáo dục mầm non

III. Học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất 2023

1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe 

Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Điều dưỡng

172.780.000

21.598.000

Dược học

248.460.000

24.846.000

Y học dự phòng

300.380.000

25.032.000

Y khoa

798.000.000

66.500.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

169.220.000

21.424.000

2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000). 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Luật kinh tế

153.690.000

19.211.000

Kế toán

153.120.000

25.520.000

Tài chính – Ngân hàng

153.120.000

25.520.000

Quản trị kinh doanh

152.370.000

25.395.000

Quản trị nhân lực

141.920.000

23.653.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

145.790.000

20.826.000

Marketing

150.960.000

25.160.000

Thương mại điện tử

151.900.000

21.700.000

Kinh doanh quốc tế

140.890.000

23.482.000

Quản trị khách sạn

128.544.000

21.424.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

128.544.000

21.424.000

Du lịch

128.544.000

21.424.000

>>> Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất

3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Học phí Nguyễn Tất Thành nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Đông Phương Học

140.868.000

20.124.000

Ngôn ngữ Anh

141.700.000

20.283.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

140.624.000

20.089.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

124.700.000

17.814.000

Việt Nam Học

116.440.000

19.409.000

Tâm lý học

116.440.000

19.409.000

Quan hệ công chúng

128.544.000

21.424.000

Quan hệ quốc tế

128.544.000

21.424.000

>>> Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138.820.000

17.353.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

132.720.000

16.590.000

Công nghệ thực phẩm

132.720.000

16.590.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

118.600.000

19.767.000

Công nghệ sinh học

133.560.000

19.080.000

Công nghệ thông tin

141.640.000

20.234.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật phần mềm

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật xây dựng

137.880.000

17.235.000

Kiến trúc

144.260.000

18.033.000

Thiết kế đồ họa

135.600.000

19.372.000

Thiết kế nội thất

128.080.000

18.207.000

Kỹ thuật y sinh

161.578.000

20.197.000

Vật lý y khoa

166.634.000

20.829.000

5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ  138.700.000 đến 150.366.000 đồng. 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Piano

138.700.000

23.117.000

Thanh nhạc

138.700.000

23.117.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

138.700.000

19.814.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

138.700.000

19.814.000

Quay phim

139.860.000

19.980.000

Truyền thông đa phương tiện

150.366.000

21.481.000

6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành

Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống ngoài công lập.

Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn lại nằm trong Top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.

V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên. 

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với chất lượng đào tạo tuyệt vời

VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

Đối với tân sinh viên:

  • Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
  • Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

  • Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
  • Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
  • Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.
  • Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
  • Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
  • Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
  • Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
  • Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:

  • Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
  • Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Là người dân tộc thiểu số.
  • Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?

VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành 

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với cơ sở vật chất khang trang

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.

2. Xét điểm học bạ 

Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:

  • Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
  • Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.

3. Xét điểm đánh giá năng lực 

Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.

Các phương thức xét tuyển tại trường đại học Nguyễn Tất Thành

VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 24.5
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15
28 7210208 Piano N00 15
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 18
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 18
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
44 7210236 Quay phim N05 15
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15
49  7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 19

Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT

2. Xét điểm học bạ

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ khác nhau ở các chương trình đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.4 Điểm TB học bạ lớp 12
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8 Điểm TB học bạ lớp 12
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6 Điểm TB học bạ lớp 12
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
28 7210208 Piano N00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
44 7210236 Quay phim N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
49  7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 8 Điểm TB học bạ lớp 12

3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ tăng 10% vào mỗi năm
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 650
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 570
3 7720110 Y học dự phòng B00 550
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 550
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 550
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 550
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 550
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 550
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 550
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 550
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
27 7210205 Thanh Nhạc N01 550
28 7210208 Piano N00 550
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 550
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 550
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
44 7210236 Quay phim N05 550
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550
49  7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 600
Học phí Nguyễn Tất Thành

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp.

Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.

Xem thêm:

  • Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
  • Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
  • Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Vy

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024

Đang cập nhật

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023

Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.

Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .

Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng 147,956,000 13,744,000
Dược học 228,040,000 15,340,000
Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
Y khoa 612,600,000 12,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.

Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
Kế toán 124,412,000 13,340,000
Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
Marketing 147,670,000 12,600,000
Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học 142,532,000 13,448,000
Ngôn ngữ Anh 140,868,000 14,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132,140,000 14,020,000
Việt Nam Học 111,920,000 14,860,000
Tâm lý học 116,900,000 14,420,000
Quan hệ công chúng 140,624,000 12,980,000
Quan hệ quốc tế 126,880,000 16,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114,044,000 13,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,000 14,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 113,300,000 13,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113,468,000 12,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 113,624,000 14,060,000
Công nghệ thực phẩm 113,132,000 12,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường 104,204,000 16,952,000
Công nghệ sinh học 113,300,000 15,340,000
Công nghệ thông tin 114,212,000 13,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật phần mềm 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật xây dựng 114,212,000 12,772,000
Kiến trúc 142,244,000 15,412,000
Thiết kế đồ họa 113,228,000 13,684,000
Thiết kế nội thất 127,652,000 16,348,000
Kỹ thuật y sinh 149,038,000 11,660,000
Vật lý y khoa 169,814,000 15,990,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Piano 136,220,000] 13,000,000 13,448,000
Thanh nhạc 136,220,000] 13,000,000 14,524,000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 132,140,000] 16,984,000 14,524,000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 142,508,000] 15,436,000 14,020,000
Quay phim 145,172,000] 15,664,000 14,860,000
Truyền thông đa phương tiện 161,959,000] 16,310,000 14,420,000

Post navigation

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU) 
  • Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: /span>
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
  • Mã tuyển sinh: NTT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

Lịch sử phát triển

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.

Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

1 Điều dưỡng 147,956,000 15,118,400
2 Dược học 228,040,000 15,340,000
3 Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
4 Y khoa 612,600,000 12,320,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

6 Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
7 Kế toán 124,412,000 13,340,000
8 Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
9 Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
10 Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
12 Marketing 147,670,000 12,600,000
13 Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
15 Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
17 Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

18 Đông Phương Học 156,785,200 14,792,800
19 Ngôn ngữ Anh 154,954,800 15,976,400
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 145,354,000 15,422,000
22 Việt Nam Học 123,112,000 14,860,000
23 Tâm lý học 128,590,000 15,862,000
24 Quan hệ công chúng 154,686,400 14,278,000
25 Quan hệ quốc tế 139,568,000 18,422,800

1. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2022-2023

1.1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

1.2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

1.3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

1.4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

1.5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU) 
  • Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: /span>
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
  • Mã tuyển sinh: NTT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

Lịch sử phát triển

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.

Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

1 Điều dưỡng 147,956,000 15,118,400
2 Dược học 228,040,000 15,340,000
3 Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
4 Y khoa 612,600,000 12,320,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

6 Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
7 Kế toán 124,412,000 13,340,000
8 Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
9 Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
10 Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
12 Marketing 147,670,000 12,600,000
13 Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
15 Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
17 Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

18 Đông Phương Học 156,785,200 14,792,800
19 Ngôn ngữ Anh 154,954,800 15,976,400
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 145,354,000 15,422,000
22 Việt Nam Học 123,112,000 14,860,000
23 Tâm lý học 128,590,000 15,862,000
24 Quan hệ công chúng 154,686,400 14,278,000
25 Quan hệ quốc tế 139,568,000 18,422,800

Cam kết ổn định không tăng học phí

Có thể nói, bên cạnh chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, thì học phí của các trường đại học luôn là một trong những vấn đề được học sinh và phụ huynh quan tâm mỗi mùa tuyển sinh. Ai cũng muốn mình được học tập trong một môi trường hiện đại, chất lượng đào tạo đạt chuẩn… và quan trọng hơn là học phí phải phù hợp với khả năng và điều kiện kinh tế. Ngay từ đầu mỗi khóa học, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công khai chính sách học phí nhằm đảm bảo cung cấp cho người học chất lượng tương xứng với môi trường học tập chuẩn quốc tế với những trải nghiệm thú vị.

Bắt đầu từ thời điểm này, thí sinh đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

NTTU

Theo tiến sĩ Trần Thiện Lưu, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của nhà trường không tăng so với các năm trước chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%. Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) và nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học”.

Trên quan điểm xem SV là trung tâm của hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn đề ra các mục tiêu trong việc sử dụng nguồn thu học phí sao cho hiệu quả nhất, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cũng như đáp ứng đầy đủ về tiện ích trong học tập. Toàn bộ phần học phí thu được hằng năm nhà trường sẽ sử dụng để tái đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất hạ tầng, phòng học và phòng thí nghiệm, cải thiện các điều kiện và môi trường học tập cho SV. Ngoài ra, nhà trường còn thực hiện đầy đủ chế độ miễn, giảm học phí và trao tặng nhiều chính sách học bổng theo quy định.

Được nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến

Hiện nay, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo các phương thức: xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá kỳ thi năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và Hà Nội 2022. Đây là 2 trong 4 phương thức xét tuyển mà nhà trường công bố trong đề án tuyển sinh dự kiến năm 2022.

Theo đó, ngay từ bây giờ, thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, 300A đường Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4 hoặc nộp hồ sơ trực tuyến thông qua website: /dang-ky-truc-tuyen. Theo thạc sĩ Nguyễn Quỳnh Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Với hình thức nộp trực tuyến, sẽ tạo thuận lợi cho thí sinh đăng ký xét tuyển từ xa và theo dõi kết quả xét tuyển, trúng tuyển với các mốc thời gian cụ thể giúp nhanh chóng và thuận tiện cho phụ huynh, thí sinh trên cả nước”.

Đặc biệt, với chính sách ưu đãi học phí khi nhập học sớm bằng kết quả xét tuyển từ học bạ THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia năm 2022 trước 29.8 thí sinh sẽ có cơ hội nhận được 7 triệu đồng, riêng thí sinh trúng tuyển ngành y học và dược học sẽ nhận học bổng 5 triệu đồng. Ngoài ra, thí sinh trúng tuyển còn được tặng kèm khóa học ngoại ngữ trị giá 5 triệu đồng tại Trung tâm ngoại ngữ của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cùng nhiều “combo” quà tặng hấp dẫn khác.

Bên cạnh đó, chính sách học bổng năm 2022 của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng đa dạng hình thức, với tổng giá trị lên đến hàng chục tỉ đồng dành cho tân sinh viên bao gồm: học bổng khuyến học, học bổng đầu vào, học bổng “Tiếp sức đến trường”, học bổng nữ sinh, học bổng tài năng…

Năm 2022 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 4 phương thức gồm: điểm thi THPT; học bạ THPT; điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội; xét tuyển thẳng cho thí sinh đủ điều kiện.

Liên hệ

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM;

Điện thoại: 1900 2039 (305).

Hotline: 0902298300 – 0906298300 – 0912298300 – 0914298300.

Ngoài những thông tin về chủ đề Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button