Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đh Nguyễn Tất Thành Học Phí trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Giới thiệu về Đại học Nguyễn Tất Thành
Vị trí tọa lạc
- Trụ sở chính: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
- Cơ sở 1: 298A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
- Cơ sở 2: 3F Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM.
- Cơ sở 3: 331 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
- Cơ sở 4: 1165 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
- Cơ sở 5: 38 Tôn Thất Thuyết, Phường 15, Quận 4, TP. HCM.
- Cơ sở 6: 38A Nguyễn Văn Quỳ, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. HCM.
- Cơ sở 7: Đường D1, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 9, TP. Thủ Đức.
Diện tích
Trụ sở chính: Tòa nhà 8 tầng với diện tích sàn gần 25.000m2, là nơi tập trung đào tạo 2 khối ngành Sức khỏe và Nghệ thuật – Mỹ thuật.
Tổng quan cơ sở Quận 4
Cơ sở 2: Diện tích sàn hơn 5.000m2, là nơi đào tạo của hơn 1.000 sinh viên đang theo các ngành thuộc khoa Ngoại Ngữ, khoa Du lịch – Việt Nam và Viện đào tạo quốc tế NIIE.
Cơ sở 3: Tòa nhà 10 tầng với diện tích sàn lên đến 35.000m2 là nơi đào tạo của hơn 13.000 sinh viên thuộc các khối ngành: Kinh tế, Công nghệ – Kỹ thuật, Mỹ thuật – Nghệ thuật và Xã hội – Nhân văn.
Sứ mệnh
Cung cấp nguồn nhân lực có năng lực khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, hội nhập, có sức cạnh tranh cao trong thị trường lao động trong và ngoài nước thông qua hoạt động đào tạo, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ, và phục vụ cộng đồng, xã hội dựa trên liên minh chiến lược gắn kết với các doanh nghiệp và các viện nghiên cứu.
Tầm nhìn
Đến năm 2035, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trở thành ĐH ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0, đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Đội ngũ giảng dạy
Giảng viên Khoa Dược của trường
Với tiêu chí lấy sinh viên là trung tâm của tất cả mọi hoạt động nên phía nhà trường rất xem trọng chất lượng giảng viên từ kiến thức chuyên môn đến hiệu quả giảng dạy.
Hiện nay, đội ngũ giảng dạy trường có hơn 924 giảng viên, trong đó có hơn 90% giảng viên có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.
Liên hệ
- Website: /.
- Mã trường: NTT.
- Email: tuyensinh@ntt.edu.vn.
- Điện thoại: 1900 2039.
- Hotline: 090.229.8300 – 090.629.8300 – 091.229.8300 – 091.429.8300.
Bạn có thể tham khảo thêm bài viết sau: Phương thức tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
– Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
– Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!
I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
- Website: /
- Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
II. Các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:
Nhóm ngành |
Ngành |
Khoa học – sức khỏe |
Điều dưỡng |
Dược học |
|
Y học dự phòng |
|
Y khoa |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
Kinh tế – quản trị |
Luật kinh tế |
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản trị nhân lực |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Marketing |
|
Thương mại điện tử |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Quản trị khách sạn |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Xã hội – Nhân văn |
Du lịch |
Đông Phương Học |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
Việt Nam Học |
|
Tâm lý học |
|
Quan hệ công chúng |
|
Quan hệ quốc tế |
|
Kỹ thuật – Công Nghệ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
Công nghệ sinh học |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Kiến trúc |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế nội thất |
|
Kỹ thuật y sinh |
|
Vật lý y khoa |
|
Nghệ thuật |
Piano |
Thanh nhạc |
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
|
Quay phim |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
Giáo dục |
Giáo dục mầm non |
III. Học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất 2023
1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Điều dưỡng |
172.780.000 |
21.598.000 |
Dược học |
248.460.000 |
24.846.000 |
Y học dự phòng |
300.380.000 |
25.032.000 |
Y khoa |
798.000.000 |
66.500.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
169.220.000 |
21.424.000 |
2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Luật kinh tế |
153.690.000 |
19.211.000 |
Kế toán |
153.120.000 |
25.520.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
153.120.000 |
25.520.000 |
Quản trị kinh doanh |
152.370.000 |
25.395.000 |
Quản trị nhân lực |
141.920.000 |
23.653.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
145.790.000 |
20.826.000 |
Marketing |
150.960.000 |
25.160.000 |
Thương mại điện tử |
151.900.000 |
21.700.000 |
Kinh doanh quốc tế |
140.890.000 |
23.482.000 |
Quản trị khách sạn |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
128.544.000 |
21.424.000 |
Du lịch |
128.544.000 |
21.424.000 |
>>> Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất
3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Đông Phương Học |
140.868.000 |
20.124.000 |
Ngôn ngữ Anh |
141.700.000 |
20.283.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
140.624.000 |
20.089.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
124.700.000 |
17.814.000 |
Việt Nam Học |
116.440.000 |
19.409.000 |
Tâm lý học |
116.440.000 |
19.409.000 |
Quan hệ công chúng |
128.544.000 |
21.424.000 |
Quan hệ quốc tế |
128.544.000 |
21.424.000 |
>>> Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
138.820.000 |
17.353.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
138.820.000 |
17.353.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
132.720.000 |
16.590.000 |
Công nghệ thực phẩm |
132.720.000 |
16.590.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
118.600.000 |
19.767.000 |
Công nghệ sinh học |
133.560.000 |
19.080.000 |
Công nghệ thông tin |
141.640.000 |
20.234.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
141.640.000 |
20.234.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
137.880.000 |
17.235.000 |
Kiến trúc |
144.260.000 |
18.033.000 |
Thiết kế đồ họa |
135.600.000 |
19.372.000 |
Thiết kế nội thất |
128.080.000 |
18.207.000 |
Kỹ thuật y sinh |
161.578.000 |
20.197.000 |
Vật lý y khoa |
166.634.000 |
20.829.000 |
5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí học kì 1 (VNĐ) |
Piano |
138.700.000 |
23.117.000 |
Thanh nhạc |
138.700.000 |
23.117.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
138.700.000 |
19.814.000 |
Quay phim |
139.860.000 |
19.980.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
150.366.000 |
21.481.000 |
6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục
Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.
7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.
IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành
Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống ngoài công lập.
Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn lại nằm trong Top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.
V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.
VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.
2. Xét điểm học bạ
Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:
- Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
- Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.
3. Xét điểm đánh giá năng lực
Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.
VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 18 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 19 |
Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.4 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 650 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 570 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 550 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 550 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 550 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 550 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 550 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 550 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 550 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M01, M07, M09 | 600 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp.
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
Xem thêm:
- Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
- Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
- Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Vy
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024
Đang cập nhật
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023
Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.
Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .
Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147,956,000 | 13,744,000 |
Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114,044,000 | 13,400,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113,300,000 | 14,972,000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113,300,000 | 13,484,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113,468,000 | 12,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113,624,000 | 14,060,000 |
Công nghệ thực phẩm | 113,132,000 | 12,992,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104,204,000 | 16,952,000 |
Công nghệ sinh học | 113,300,000 | 15,340,000 |
Công nghệ thông tin | 114,212,000 | 13,684,000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114,212,000 | 12,772,000 |
Kiến trúc | 142,244,000 | 15,412,000 |
Thiết kế đồ họa | 113,228,000 | 13,684,000 |
Thiết kế nội thất | 127,652,000 | 16,348,000 |
Kỹ thuật y sinh | 149,038,000 | 11,660,000 |
Vật lý y khoa | 169,814,000 | 15,990,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136,220,000] 13,000,000 | 13,448,000 |
Thanh nhạc | 136,220,000] 13,000,000 | 14,524,000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132,140,000] 16,984,000 | 14,524,000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142,508,000] 15,436,000 | 14,020,000 |
Quay phim | 145,172,000] 15,664,000 | 14,860,000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161,959,000] 16,310,000 | 14,420,000 |
Post navigation
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU)
- Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Website: /span>
- Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
- Mã tuyển sinh: NTT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Lịch sử phát triển
Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
1 | Điều dưỡng | 147,956,000 | 15,118,400 |
2 | Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
3 | Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
4 | Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
6 | Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
7 | Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
9 | Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
10 | Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
12 | Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
13 | Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
17 | Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
18 | Đông Phương Học | 156,785,200 | 14,792,800 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 154,954,800 | 15,976,400 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
21 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 145,354,000 | 15,422,000 |
22 | Việt Nam Học | 123,112,000 | 14,860,000 |
23 | Tâm lý học | 128,590,000 | 15,862,000 |
24 | Quan hệ công chúng | 154,686,400 | 14,278,000 |
25 | Quan hệ quốc tế | 139,568,000 | 18,422,800 |
1. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2022-2023
1.1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
1.2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
1.3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
1.4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
1.5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU)
- Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Website: /span>
- Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
- Mã tuyển sinh: NTT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Lịch sử phát triển
Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
1 | Điều dưỡng | 147,956,000 | 15,118,400 |
2 | Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
3 | Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
4 | Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
6 | Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
7 | Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
9 | Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
10 | Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
12 | Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
13 | Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
17 | Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
18 | Đông Phương Học | 156,785,200 | 14,792,800 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 154,954,800 | 15,976,400 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
21 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 145,354,000 | 15,422,000 |
22 | Việt Nam Học | 123,112,000 | 14,860,000 |
23 | Tâm lý học | 128,590,000 | 15,862,000 |
24 | Quan hệ công chúng | 154,686,400 | 14,278,000 |
25 | Quan hệ quốc tế | 139,568,000 | 18,422,800 |
Cam kết ổn định không tăng học phí
Có thể nói, bên cạnh chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, thì học phí của các trường đại học luôn là một trong những vấn đề được học sinh và phụ huynh quan tâm mỗi mùa tuyển sinh. Ai cũng muốn mình được học tập trong một môi trường hiện đại, chất lượng đào tạo đạt chuẩn… và quan trọng hơn là học phí phải phù hợp với khả năng và điều kiện kinh tế. Ngay từ đầu mỗi khóa học, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công khai chính sách học phí nhằm đảm bảo cung cấp cho người học chất lượng tương xứng với môi trường học tập chuẩn quốc tế với những trải nghiệm thú vị.
Bắt đầu từ thời điểm này, thí sinh đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
NTTU |
Theo tiến sĩ Trần Thiện Lưu, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của nhà trường không tăng so với các năm trước chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%. Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) và nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học”.
Trên quan điểm xem SV là trung tâm của hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn đề ra các mục tiêu trong việc sử dụng nguồn thu học phí sao cho hiệu quả nhất, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cũng như đáp ứng đầy đủ về tiện ích trong học tập. Toàn bộ phần học phí thu được hằng năm nhà trường sẽ sử dụng để tái đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất hạ tầng, phòng học và phòng thí nghiệm, cải thiện các điều kiện và môi trường học tập cho SV. Ngoài ra, nhà trường còn thực hiện đầy đủ chế độ miễn, giảm học phí và trao tặng nhiều chính sách học bổng theo quy định.
Được nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến
Hiện nay, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo các phương thức: xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá kỳ thi năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và Hà Nội 2022. Đây là 2 trong 4 phương thức xét tuyển mà nhà trường công bố trong đề án tuyển sinh dự kiến năm 2022.
Theo đó, ngay từ bây giờ, thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, 300A đường Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4 hoặc nộp hồ sơ trực tuyến thông qua website: /dang-ky-truc-tuyen. Theo thạc sĩ Nguyễn Quỳnh Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Với hình thức nộp trực tuyến, sẽ tạo thuận lợi cho thí sinh đăng ký xét tuyển từ xa và theo dõi kết quả xét tuyển, trúng tuyển với các mốc thời gian cụ thể giúp nhanh chóng và thuận tiện cho phụ huynh, thí sinh trên cả nước”.
Đặc biệt, với chính sách ưu đãi học phí khi nhập học sớm bằng kết quả xét tuyển từ học bạ THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia năm 2022 trước 29.8 thí sinh sẽ có cơ hội nhận được 7 triệu đồng, riêng thí sinh trúng tuyển ngành y học và dược học sẽ nhận học bổng 5 triệu đồng. Ngoài ra, thí sinh trúng tuyển còn được tặng kèm khóa học ngoại ngữ trị giá 5 triệu đồng tại Trung tâm ngoại ngữ của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cùng nhiều “combo” quà tặng hấp dẫn khác.
Bên cạnh đó, chính sách học bổng năm 2022 của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng đa dạng hình thức, với tổng giá trị lên đến hàng chục tỉ đồng dành cho tân sinh viên bao gồm: học bổng khuyến học, học bổng đầu vào, học bổng “Tiếp sức đến trường”, học bổng nữ sinh, học bổng tài năng…
Năm 2022 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 4 phương thức gồm: điểm thi THPT; học bạ THPT; điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội; xét tuyển thẳng cho thí sinh đủ điều kiện.
Liên hệ
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM;
Điện thoại: 1900 2039 (305).
Hotline: 0902298300 – 0906298300 – 0912298300 – 0914298300.