Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Đh Ở Hà Nội – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Đh Ở Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đh Ở Hà Nội trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Chất lượng không khí ở Hà Nội có thực sự tốt | FBNC from YouTube · Duration: 2 minutes 10 seconds

Bạn đang xem video Chất lượng không khí ở Hà Nội có thực sự tốt | FBNC from YouTube · Duration: 2 minutes 10 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh FBNC Vietnam từ ngày Aug 6, 2018 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Đh Ở Hà Nội:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: / 
  • Facebook: /ma-truong-dai-hoc-su-pham-hue-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2 – Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.

Trong trường hợp Trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 1 và 2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 3.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng).

5. Học phí

Học phí áp dụng đối với sinh viên chính quy khóa 2022, cụ thể như sau:

– Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

  • 700.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
  • 750.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
  • 1.300.000 đ/tín chỉ (với CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

– Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:

  • 770.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
  • 940.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 120
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
6 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 125
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
9 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 100
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 140
14 7310111 Nghiên cứu phát triển Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
15 7310601 Quốc tế học Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 60
18 7340101 Quản trị Kinh doanh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
19 7340115 Marketing Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
21 7340301 Kế toán Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22 7480201 Công nghệ Thông tin Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 200
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin – CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 100
24 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
26 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam Xét học bạ 300
  CỘNG 3140
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
27. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
28. Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
29. Kế toán Ứng dụng Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng 50
30. Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
  CỘNG 240

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
  • Mã trường: YHB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: 84 4 38523798
  • Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /ma-truong-dai-hoc-su-pham-hue-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.
  • Riêng ngành Y khoa và Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển…

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:

  • Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
  • Khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên
  • Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển

Y khoa

7720101 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 320 B00

Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp)

7720101_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 80 B00

Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720101_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 90 B00

Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp)

7720101YHT_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 20 B00

Y học cổ truyền

7720115 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 50 B00

Răng Hàm Mặt

7720501 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 100 B00

Y học dự phòng

7720110 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 80 B00

Y tế công cộng

7720701 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 50 B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 70 B00

Điều dưỡng

(Chương trình tiên tiến)

7720301 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 100 B00

Điều dưỡng – Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720301_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 90 B00

Dinh dưỡng

7720401 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 70 B00

Khúc xạ Nhãn khoa

7720699 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 50 B00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Danh Sách Các Trường Đại Học Tại Hà Nội 2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email: mhn@hou.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /ma-truong-dai-hoc-su-pham-hue-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  • Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  • Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

–  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

  • Năm học 2021 – 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

– Các ngành còn lại:

  • Năm 2021 – 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi ĐGNL

Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 150 10

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 240

Tài chính – ngân hàng

7340201 A00, A01, D01 300

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01 240

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01 80

Luật 

7380101 A00, A01, C00, D01 200

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, C00, D01 200

Luật quốc tế

7380108 A00, A01, C00, D01 100

Công nghệ sinh học

7420201 A00, B00, D07 100 50

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01 340

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302 A00, A01, C01, D01 180

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, C01, D01 180

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, D07 100 50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 D01 150

Quản trị khách sạn

7810201 D01 160

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 330

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 230

Kiến trúc 

7580101 V00, V01, V02 70 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI

1. Đối tượng xét tuyển

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp. Tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành, hoặc đã tốt nghiệp chương trình học THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ trung học phổ thông của Việt Nam ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam gọi chung là tốt nghiệp trung học phổ thông.

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập.

– Trường Đại học KHTN chưa có chương trình đào tạo dành cho sinh viên khiếm thị hoặc khiếm thính.

2. Thời gian xét tuyển

+ Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo, ĐHQGHN.

+ Đợt bổ sung (nếu có) sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường Đại học KHTN

3. Hồ sơ xét tuyển

Đối với thí sinh đang học lớp 12:

– 2 phiếu xét tuyển học bạ đăng ký dự thi

– Bản photo 2 mặt Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân

– 2 ảnh 4×6 đựng trong phong bì nhỏ, phía sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh. Dán 1 ảnh vào vị trí xác định ở mặt trước của túi đựng phiếu đăng ký dự thi.

– 2 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh

– Giấy chứng nhận để hưởng chế độ ưu tiên hợp lệ (nếu có),trường hợp các chế độ ưu tiên liên quan đến đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao sổ đăng ký HKTT.

Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT :

– 2 phiếu đăng ký dự thi giống nhau

– 2 ảnh 4×6 đựng trong phong bì nhỏ, phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Có thể dán 1 ảnh vào vị trí xác định ở mặt trước của túi đựng phiếu đăng ký dự thi.

– Bản photo 2 mặt CMT hoặc thẻ căn cước công dân

– 2 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc

– Giấy tờ hưởng chế độ ưu tiên hợp lệ (nếu có), nếu trường hợp liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú thí sinh phải có bản sao sổ đăng ký HKTT.

– Học bạ Trung học Phổ thông hoặc phiếu kiểm tra theo hình thức tự học đối với hệ giáo dục thường xuyên (bản sao)

– Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc trung cấp (bản sao)

– Giấy xác nhận điểm bảo lưu kết quả (nếu có) do Hiệu trưởng trường THPT thí sinh dự thi năm trước xác nhận

– Thí sinh tự do mất bản chính học bạ Trung học phổ thông có nguyện vọng dự thi năm 2020 phải có các nhận lại bản sao học bạ được cấp, dựa trên cơ sở đối chiếu hồ sơ lưu của Trường THPT nơi học lớp 12 hoặc có thể căn cứ vào hồ sơ dự thi của các kỳ thi trước.

Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT:

– 2 phiếu ĐKDT giống nhau

– Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc Trung cấp (bản sao)

– 2 ảnh 4×6

– 2 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh

– Phiếu đăng ký xét tuyển ĐH

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQGHN

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 theo tổ hợp các môn/ bài thi tương ứng

– Xét tuyển theo phương thức khác: SAT, A-LEVEL, ACT, IELTS

+ Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (gọi tắt là chứng chỉ A-Level)

+ Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT, Hoa Kỳ đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường ĐHQGHN.

+ Trong kỳ thi chuẩn hóa ACT thí sinh có kết quả đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học QGHN.
+ Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS thí sinh phải đạt từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.

– Với chương trình đào tạo tài năng chuẩn quốc tế, chất lượng cao sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông năm 2020 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng chương trình đào tạo. Nếu thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường Đại học KHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các chương trình đó.

– Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học KHTN – ĐHQG Hà Nội có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào chương trình đào tạo tương ứng theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm ĐKDT vào các chương trình đào tạo đó sẽ do hội đồng tuyển sinh quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào chương trình đào tạo chuẩn tương ứng kể trên.

– Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tại Trường Đại học KHTN cần gửi cho nhà trường hồ sơ xin học bao gồm đơn xin học, học bạ trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời và các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ ngoại ngữ.

+ Các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt, thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt. Riêng đối với các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Anh, tất cả đều phải dựa vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo để hiệu trưởng xem xét và quyết định cho vào học.

6. Mức học phí và chính sách hỗ trợ tài chính

Năm 2020 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội sẽ quy định mức học phí cụ thể như sau:

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

960.000đ

1.060.000đ

1.170.000đ

– Với chương trình đào tạo tiên tiến với ngành Hoá học, Khoa học môi trường mức học phí tương ứng 3,5 triệu đồng/1 tháng/1 sinh viên

– Với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án tương ứng với chất lượng đào tạo:

+ Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược và 3,5 triệu đồng /1 tháng/1 sinh viên

+ Máy tính và khoa học thông tin mức học phí 3,0 triệu đồng/1 tháng/1 sinh viên.

  • Chính sách hỗ trợ sinh viên trong tuyển sinh

+ Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực. Các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào tạo, trường Đại học QGHN.

+ Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông và chuyên thuộc Đại học QGHN được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Trường Đại học KHTN- ĐHQG Hà Nội phải tốt nghiệp trung học phổ thông, có hạnh kiểm 3 năm học trung học phổ thông đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Là thành viên của đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế
  • Đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc trung học phổ thông cấp Đại học QGHN
  • Đạt giải trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc trung học phổ thông được tổ chức hàng năm
  • Là thành viên của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc trong những cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;
  • Có điểm trung bình học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên, có kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

+ Học sinh đạt một trong các tiêu chí quy định trong các năm học ở bậc trung học phổ thông được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội.

+ Học sinh hệ chuyên các trường trung học phổ thông chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội nếu đáp ứng các yêu cầu như đối với học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông chuyên thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội được quy định và phải là học sinh thuộc trường trung học phổ thông chuyên có tên trong danh sách các trường trung học phổ thông chuyên được Trường Đại học KHTN dành chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển.

+ Học sinh hệ không chuyên của các trường trung học phổ thông thuộc ĐHQG Hà Nội được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN phải tốt nghiệp trung học phổ thông và có hạnh kiểm 3 năm học trung học phổ thông đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc trung học phổ thông cấp ĐHQG
  • Đạt giải trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc trung học phổ thông được tổ chức hàng năm.
  • Có điểm trung bình học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ đạt từ 8,5 trở lên, điểm trung bình học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ đạt từ 9,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

+ Học sinh các trường trung học phổ thông trên toàn quốc được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Trường phải tốt nghiệp tốt nghiệp trung học và có hạnh kiểm 3 năm học trung học phổ thông đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau.

  • Là thành viên tham gia cuộc thi tháng chương trình truyền hình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình học tập 5 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên.
  • Trong kỳ thi học sinh giỏi đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán,  Vật lí, Tin học, Hóa học,  Sinh học, và Địa lí, đồng thời đáp ứng các điều kiện điểm trung bình học tập 5 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên và môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển phù hợp với ngành có chỉ tiêu xét tuyển.

+ Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu có kết quả thi trung học phổ thông năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển nhằm đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường ĐHQG Hà Nội.

+ Trường Đại học KHTN nhận hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển từ các Sở GD&ĐT và thông báo kết quả tới các Sở GD&ĐT và thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Kết quả xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ được Ban Chỉ đạo tuyển sinh trường Đại học QGHN theo Quy định.

Như vậy, thông qua những thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội trên phần nào giúp các bạn chuẩn bị tư thế sẵn sàng cho kỳ thi tuyển sinh vào đại học – cánh cửa mở rộng của tương lai. Chúc các bạn có sự lựa chọn đúng đắn và đạt kết quả cao trong kỳ tuyển sinh sắp tới.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/ma-truong-dai-hoc-su-pham-hue-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

Hình ảnh Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

II.TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo và chỉ chỉ tiêu:

Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Quản trị nhân lực

16 (C00)

20.5 (C00)

15 (A00, A01, D01)

18

19,8 (A00, A01, D01)

25 (A00, A01, D01)

15 (D01)

18.5 (D01)

16,5 (C00)

21,5 (C00)

17 (C22)

20.5 (C22)

15 (A00)

18.5 (A00)

Quản trị văn phòng

16 (C00)

21.5 (C00)

15 (D01)

18

19,5 (D01)

24,5 (D01, D14, D15)

15 (D01)

19.5 (D01)

16 (C00)

21,5 (C00)

17 (C20)

22.5 (C20)

17 (C19)

22,5 (C19, C20)

15 (D15)

19.5 (D15)

17 ( C20)

Luật

16 (A00)

18.75 (A00)

15 (A00, A01, D01)

18

19,5 (A00, A01, D01)

25,25

16 (C00)

20.75 (C00)

16 (C00)

21,5 (C00)

15 (A01)

18.75 (A01)

15 (D01)

18.75 (D01)

Chuyên ngành Văn hóa truyền thông

15 (C00)

20.5 (C00)

14 (D01)

18.5 (D01)

14 (D15)

18.5 (D15)

16 (C20)

21.5 (C20)

Văn hóa doanh nghiệp

15 (C00)

22 (C00)

14 (D01)

20 (D01)

14 (D15)

20 (D15)

16 (C20)

23 (C20)

Văn hóa du lịch

15 (C00)

20.5 (C00)

14 (D01)

18.5 (D01)

14 (D15)

18.5 (D15)

16 (C20)

21.5 (C20)

Quản lý văn hóa

15 (C00)

18 (C00)

14 (D01, D15)

18

16 (D01, D15)

19 (D01)

14 (D01)

16 (D01)

15 (C00)

18 (C00)

19 (D15)

16 (C20)

19 (C20)

16 (C20)

19 (C20)

21 (C00)

14 (D15)

16 (D15)

22 (C20)

Thông tin – thư viện

14 (C00)

16.25 (C00)

13 (A10, D01)

18

15 (A10, D01)

18 (A10, D01)

15 (C20)

17.25 (C20)

13,5 (C00)

17 (C00)

20 (C00)

13 (D01)

14.25 (D01)

14,5 (C20)

18 (C20)

21 (C20)

13 (A00)

14.25 (A00)

Quản lý nhà nước

15 (C00)

22 (C00)

14 (A01, D01)

18

16 (A01, D01)

21 (A01, D01)

16 (C20)

23 (C20)

15 (C00, C01)

18 (C00, C01)

23 (C00, C01)

14 (D01)

20 (D01)

14 (A01)

20 (A01)

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

15 (C00)

20.25 (C00)

14 (A00, A01, D01)

18

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

16 (C20)

21.25 (C20)

14 (D01)

18.25 (D01)

14 (A01)

18.25 (A01)

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

15 (C00)

20 (C00)

14 (A00, A01, D01)

18

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

16 (C20)

21 (C20)

14 (D01)

18 (D01)

14 (A01)

18 (A01)

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

14 (A10, D01)

18

16 (A10, D01)

21 (A10, D01)

15 (C00)

18 (C00)

23 (C00)

16 (C20)

19 (C20)

24 (C20)

Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT

15 (C00)

25 (C00)

16 (C20)

26 (C20)

14 (D01)

23 (D01)

14 (A01)

23 (A01)

CN Thanh tra

15 (C00)

20.25 (C00)

15 (A00, A01, D01)

18

19,5 (A00, A01, D01)

25,25

16 (C20)

21.25 (C20)

16 (C00)

21,5 (C00)

14 (D01)

18. 25 (D01)

14 (A01)

18.25 (A01)

Chính trị học

15 (C00)

19.5 (C00)

13 (A10, D01)

18

15 (A10, D01)

18 (A10, D01)

16 (C20)

20.5 (C20)

13,5 (C00)

17 (C00)

20 (C00)

14 (D01)

17.5 (D01)

14,5 (C20)

18 (C20)

21 (C20)

15 (A10)

17.5 (A10)

Chuyên ngành Chính sách công

15 (C00)

16 (C00)

13 (A10, D01)

18

15 (A10, D01)

18 (A10, D01)

16 (C20)

17 (C20)

13,5 (C00)

17 (C00)

20 (C00)

14 (D01)

14 (D01)

14,5 (C20)

18 (C20)

21 (C20)

15 (A10)

15 (A10)

Lưu trữ học

15 (C00)

16.25 (C00)

13 (D01, D15)

18

15 (D01, D15)

18 (D01, D15)

14 (D01)

14.25 (D01)

13,5 (C00)

17 (C00)

20 (C00)

15 (C03)

16.25 (C03)

14,5 (C20)

18 (C20)

21 (C20)

16 (C19)

16.25 (C19)

Hệ thống thông tin

14.5 (A00)

14.5 (A00)

14 (A00, A01, D01, D02)

18

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

14.5 (A01)

14.5 (A01)

15 (D01)

15 (D01)

15 (D02)

15 (D02)

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

14 (C00)

16.5 (C00)

13 (A00, D01)

15 (A00, D01)

18 (A00, D01)

18 (A00, D01)

14 (C15)

16.5 (C15)

13,5 (C00)

17 (C00)

20 (C00)

20 (C00)

14 (D01)

14.5 (D01)

14,5 (C20)

18 (C20)

21 (C20)

21 (C20)

14 (A00)

14.5 (A00)

– Văn hóa học

14,5 (D01)

18 (D01, D15)

23 (D01, D15)

– CN Văn hóa du lịch

14,5 (D15)

20 (C00)

25 (C00)

– CN Văn hóa truyền thông

15 (C00)

21 (C20)

26 (C20)

16 (C20)

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2.Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, thời gian nộp học bạ đợt 1 bắt đầu từ ngày 15/5/2020 đến ngày 15/8/2020.

– Xét tuyển thẳng thời gian nộp sơ từ ngày 15/5/2020 đến ngày 15/7/2020.

– Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung: Trường dự kiến xét tuyển từ 01 đến 03 đợt bổ sung: Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, nhà trường có thông báo trước 15 ngày kể từ thời điểm bắt đầu nhận hồ sơ.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT bao gồm:

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 – ĐKXT kèm theo);
  • Học bạ trung học phổ thông (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– Xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh theo ba phương thức:

– Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020;

– Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông (lớp 11 và học kì I của lớp 12 đối với trụ sở chính Hà Nội và Phân hiệu TP Hồ Chí Minh; lớp 11 và học kì I của lớp 12 hoặc lớp 12 đối với Phân hiệu Quảng Nam)

– Phương thức 3: xét tuyển thẳng.

6. Quy định học phí của trường

Mức học phí của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội được quy định 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

Hy vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội ở trên phần nào giúp các thí sinh tự tin bước vào kì xét tuyển sắp tới và vững bước học tập tại trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

Hình ảnh khuôn viên Trường Đại học Hà Nội

II. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Hà Nội thông báo năm học 2020-2021 sẽ tuyển sinh với các ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1        

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2        

Ngôn ngữ Nga

7220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

3        

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

4        

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

225

5        

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

7220204 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

6        

Ngôn ngữ Đức

7220205

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

7        

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

8        

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220207

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

9        

Ngôn ngữ Italia

7220208

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

10     

Ngôn ngữ Italia CLC

7220208 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

11     

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

12     

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

13     

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

7220210 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

14     

Quốc tế học
(dạy bằng tiếng Anh)

7310601

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

15     

Nghiên cứu phát triển
(dạy bằng tiếng Anh)

7310111

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

16     

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

7320104

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

75

17     

Truyền thông doanh nghiệp

(dạy bằng tiếng Pháp)

7320109

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

18     

Quản trị kinh doanh

(dạy bằng tiếng Anh)

7340101

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

19     

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

7340115

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

20     

Tài chính – Ngân hàng

(dạy bằng tiếng Anh)

7340201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

21     

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

7340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22     

Công nghệ thông tin

(dạy bằng tiếng Anh)

7480201

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

200

23     

Công nghệ thông tin

(dạy bằng tiếng Anh) CLC

7480201CLC

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

50

24        

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

7810103

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

25        

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC

7810103 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

Tổng

2600

26     

Tiếng Việt & Văn hóa
Việt Nam

7220101

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

300

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

27     

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng

100

28     

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng

60

29     

Kế toán Ứng dụng

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng

50

30     

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

           

Ghi chú: Những môn được viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).

Và dưới đây là thông tin điểm trúng tuyển với các ngành đào tạo ở những năm học trước, thí sinh có thể tham khảo:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

15

20.6

15

22,15

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

15

27.92

15

31,10

Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

15

25.1

15

28,98

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

15

23.7

15

28,65

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

15

27.25

15

29,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

15

29.68

15

32,20

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

15

29.33

15

28,25

Ngôn ngữ Anh

15

30.6

15

33,23

Ngôn ngữ Nga

15

25.3

15

25,88

Ngôn ngữ Pháp

15

29

15

30,55

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

30.37

15

32,97

Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao

15

31,70

Ngôn ngữ Đức

15

27.93

15

30,40

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

15

28.4

15

29,60

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

15

26.03

15

20,03

Ngôn ngữ Italia

15

26.7

15

27,85

Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao

15

22,42

Ngôn ngữ Nhật

15

29.75

15

32,93

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

31.37

15

33,85

Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao

15

32,15

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

15

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

15

22,80

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

15

31,40

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình học trung học phổ thông của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông của nước ngoài được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ trung học phổ thông của Việt Nam ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
– Các quy định khác của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Thời gian xét tuyển

Theo quy định ban hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Hồ sơ xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Hà Nội

+ Bản photo công chứng học bạ trung học phổ thông

+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo chiếm 5% tổng chỉ tiêu 

– Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội chiếm 25% tổng chỉ tiêu 

– Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 chiếm 70% tổng chỉ tiêu. Tổng điểm xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển được chia thành nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
+ Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC, Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên.
+ Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
– Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng

Mức học phí của Trường Đại học Hà Nội năm học 2020 được quy định:

– Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.

– Chương trình đào tạo chất lượng cao với các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940,000 đồng/tín chỉ, ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770,000 đồng/tín chỉ, ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000 đồng/tín chỉ, đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT.

– Đối với các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài mức học phí sẽ theo quy định riêng.

Như vậy chúng tôi vừa cập nhật thông tin tuyển sinh mới và đầy đủ nhất của Trường Đại học Hà Nội trong năm tuyển sinh 2020. Thí sinh có thể tham khảo để từ đó đưa ra sự lựa chọn, quyết định phù hợp với nguyện vọng và năng lực của mình.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Danh sách các học viện và trường đại học ở Hà Nội:

Danh sách các trường Đại học ở Hà Nội gồm các trường đại học, học viện hệ công lập và dân lập, các bạn có thể xem thông tin chi tiết của từng trường về thông báo tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh tại đây.

Các Trường Đại Học Khối Quân Đội – Công An Ở Hà Nội:

Các Trường Đại Học Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Hà Nội:

Các trường Đại học ở Hà Nội hệ công lập:

XEM THÊM:

🚩Các Trường Đại Học Ở Miền Bắc.

🚩Các Trường Đại Học Ở Miền Nam.

Các trường Đại học ở Hà Nội hệ dân lập:

Danh sách các trường Đại học ở Hà Nội trên đây là một danh sách đầy đủ toàn bộ các trường đại học Hà Nội, từ công lập cho đến dân lập. Hà Nội cũng là một vùng tập trung nhiều trường Đại học tốt và đứng trong top các trường Đại học ở Việt Nam hiện nay, có thể kể đến như các trường như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Ngoại Thương, Đại học Y Hà Nội

Các trường đại học Hà Nội hệ dân lập cũng có rất nhiều trường nổi tiếng và đào tạo rất tốt, điển hình là: Trường Đại học FPT, Trường Đại học Nguyễn Trãi, Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội…

Xem thêm thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của các trường thông qua danh sách các trường Đại học ở Hà Nội sẽ giúp ích cho mọi người đặc biệt là các sĩ tử muốn tìm hiểu kỹ hơn về từng trường để có kế hoạch học tập để đăng ký vào trường mình thích.

XEM THÊM:

🚩Các Trường Đại Học Ở Miền Trung.

🚩Các Trường Đại Học Ở Tp. Hồ Chí Minh.

PL.

1. Các trường Đại học tại Hà Nội

  1. Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)
  3. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)
  4. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội)
  5. Trường Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)
  6. Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
  7. Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội)
  8. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
  9. Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội)
  10. Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội)
  11. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  12. Trường Đại học Công đoàn
  13. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  14. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  15. Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  16. Trường Đại học Dược Hà Nội
  17. Trường Đại học Điện lực
  18. Trường Đại học Giao thông vận tải
  19. Trường Đại học Hà Nội
  20. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  21. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
  22. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  23. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  24. Trường Đại học Lao động Xã hội
  25. Trường Đại học Lâm nghiệp
  26. Trường Đại học Luật Hà Nội
  27. Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
  28. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  29. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  30. Trường Đại học Ngoại thương
  31. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  32. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  33. Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh
  34. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  35. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
  36. Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội
  37. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  38. Trường Đại học Thủy lợi
  39. Trường Đại học Thương mại
  40. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  41. Trường Đại học Xây dựng
  42. Trường Đại học Y Hà Nội
  43. Trường Đại học Y tế Công cộng
  44. Trường Đại học Đông Đô (*)
  45. Trường Đại học Phương Đông (*)
  46. Trường Đại học Thăng Long (*)
  47. Trường Đại học Đại Nam (*)
  48. Trường Đại học FPT (*)
  49. Trường Đại học Hòa Bình (*)
  50. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*)
  51. Trường Đại học Nguyễn Trãi (*)
  52. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*)
  53. Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
  54. Trường Đại học Thành Tây (*)
  55. Trường Đại học Thành Đô (*)
  56. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*)
  57. Trường Sĩ quan Pháo binh
  58. Trường Sĩ quan Phòng hóa
  59. Trường Sĩ quan Đặc công
  60. Đại học Á Châu
  61. Đại học Anh quốc Việt Nam

Danh sách các trường đại học công lập[sửa | sửa mã nguồn]

Các trường đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Các trường đại học trực thuộc các cơ quan lãnh đạo Nhà nước[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên trường đại học Tên viết tắt Mã Trường Nhóm ngành đào tạo Thành lập Địa chỉ Đơn vị chủ quản, trực thuộc
1 Đại học Bách khoa Hà Nội HUST BKA Đa ngành (kỹ thuật) 1956 Quận Hai Bà Trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2 Đại học Công đoàn TUU LDA Đa ngành (kinh tế) 1946 Quận Đống Đa Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
3 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải UTT GTA Đa ngành (kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, vận tải) 1945 Quận Thanh Xuân Bộ Giao thông Vận tải
4 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội HUNRE DMT Đa ngành (môi trường, kinh tế, kỹ thuật) 1955 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Tài nguyên và Môi trường
5 Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI DCN Đa ngành 1898 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Công Thương
6 Đại học Công nghiệp Việt-Hung VIU VHD Kỹ thuật 1977 Thị xã Sơn Tây Bộ Công Thương
7 Đại học Dược Hà Nội HUP NHF Dược 1902 Quận Hoàn Kiếm Bộ Y tế
8 Đại học Điện lực EPU DDL Đa ngành (kỹ thuật) 1898 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Công Thương
9 Đại học Giao thông Vận tải UTC GHA Đa ngành 1945 Quận Đống Đa Bộ Giáo dục và Đào tạo
10 Đại học Hà Nội HANU NHF Đa ngành 1959 Quận Thanh Xuân Bộ Giáo dục và Đào tạo
11 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội USTH KCN Khoa học, công nghệ 2009 Quận Cầu Giấy Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12 Đại học Kiểm sát Hà Nội TKS DKS Luật 1970 Quận Hà Đông Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
13 Đại học Kiến trúc Hà Nội HAU KTA Kiến trúc 1969 Quận Thanh Xuân Bộ Xây dựng
14 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp UNETI DKK Kinh tế, Kỹ thuật 1956 Quận Hai Bà Trưng Bộ Công thương
15 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU KHA Kinh tế 1956 Quận Hai Bà Trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
16 Đại học Lao động – Xã hội ULSA DLX Kinh tế, lao động, xã hội 1961 Quận Cầu Giấy Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
17 Đại học Lâm nghiệp Việt Nam VNUF LNH Đa ngành 1964 Huyện Chương Mỹ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
18 Đại học Luật HLU LPH Luật 1979 Quận Đống Đa Bộ Tư Pháp
19 Đại học Mỏ – Địa chất HUMG MDA Đa ngành (kỹ thuật) 1966 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Giáo dục và Đào tạo
20 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Mỹ thuật Quận Đống Đa Bộ Giáo dục và Đào tạo
21 Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH Mỹ thuật 1924 Quận Hai Bà Trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
22 Đại học Ngoại thương FTU NTH Kinh tế, thương mại 1960 Quận Đống Đa Bộ Giáo dục và Đào tạo
23 Đại học Nội vụ HUHA DNV Nội vụ 2011 Quận Tây Hồ Bộ Nội vụ
24 Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội SKDA SKD Nghệ thuật 1980 Quận Cầu Giấy Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
25 Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE SPH Giáo dục 1951 Quận Cầu Giấy Bộ Giáo dục và Đào tạo
26 Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương NUAE GNT Nghệ thuật 1970 Quận Thanh Xuân Bộ Giáo dục và Đào tạo
27 Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội HUPES TDH Thể dục thể thao 1961 Huyện Chương Mỹ Bộ Giáo dục và Đào tạo
28 Đại học Thủy lợi TLU TLA Đa ngành (kỹ thuật) 1959 Quận Đống Đa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
29 Đại học Thương mại TMU TMA Kinh tế, thương mại 1960 Quận Cầu Giấy Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 Đại học Văn hóa Hà Nội HUC VHH Văn hóa 1959 Quận Đống Đa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
31 Đại học Xây dựng Hà Nội HUCE XDA Xây dựng 1966 Quận Hai Bà Trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
32 Đại học Y Hà Nội HMU YHB Y khoa 1902 Quận Đống Đa Bộ Y tế
33 Đại học Y tế Công cộng HUPH YTC Y khoa 2001 Quận Bắc Từ Liêm Bộ Y tế
34 Đại học Thủ đô Hà Nội HNMU HNM Đa ngành (sư phạm) 1959 Quận Cầu Giấy UBND Thành phố Hà Nội
35 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM Quản lý, dệt may, thời trang 1976 Huyện Gia Lâm Bộ Công Thương
36 Đại học Mở Hà Nội HOU MHN Đa ngành 1993 Quận Hai Bà trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo
37 Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH Nghệ thuật Quận Đống Đa Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
38 Đại học Phòng cháy chữa cháy PCH Công an 1999 Quận Thanh Xuân Bộ Công an
39 Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân HCB và HCN Công an 1984 Bắc Ninh Bộ Công an

Danh Sách Các Trường Đại Học Và Học Viện Tại Hà Nội.

Nhằm mang lại thông tin hiệu quả đến các sĩ tử trong mùa thi đại học nói riêng và tất cả mọi người muốn tìm hiểu về hệ thống các trường đại học nói chung thì danh sách các trường đại học ở Hà Nội là một thông tin rất là hữu ích, tiện dụng cho tất cả mọi người khi mà mình vừa có thể tra danh sách các trường đại học tại Hà Nội, vừa có thể xem thông tin tuyển sinh, thông tin các ngành học, và đặc biệt hơn các bạn còn có thể tra được điểm chuẩn của trường, của từng ngành học mà mình muốn biết.

xem thêm : Quản trị nhân lực

Danh sách các trường Đại học ở Hà Nội gồm các trường học viện, công lập và dân lập, các bạn có thể xem thông tin chi tiết của từng trường về thông báo tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh và các nguyện vọng xét tuyển bổ sung (nếu có) tại đây:

Các Trường Đại Học Ở Hà Nội Hệ Công Lập

Hình ảnh Trường Đại học Sự phạm Hà Nội
Tên trường Mã trường
Đại học Bách khoa Hà Nội BKA
Đại học Công đoàn LDA
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội QHI
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTA
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị DCQ
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM
Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN
Đại học Công nghiệp Việt Hung VHD
Đại học Điện lực DDL
Đại học Dược Hà Nội DKH
Đại Học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội QHS
Đại học Giao thông vận tải GHA
Đại học Hà Nội NHF
Đại Học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội QHT
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN
Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội QHX
Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS
Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA
Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội QHE
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội DKK
Đại học Kinh tế Quốc dân KHA
Đại học Lâm nghiệp LNH
Đại học Lao động Xã hội DLX
Đại học Luật Hà Nội LPH
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội MDA
Đại Học Mở Hà Nội MHN
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC
Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội QHF
Đại học Ngoại thương NTH
Đại học Nội vụ Hà Nội DNV
Đại học Quốc gia Hà Nội VNU
Đại học Sân khấu Điện ảnh SKD
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội GNT
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội TDH
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội FBU
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT
Đại học Thành Đô TDD
Đại học Thủ đô Hà Nội C01
Đại học Thương mại TMA
Đại học Thủy lợi TLA
Đại học Văn hóa Hà Nội VHH
Đại học VinUni
Đại học Xây dựng XDA
Đại học Y Hà Nội YHB
Đại học Y tế Công cộng YTC
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH
Học viện Báo chí Tuyên truyền TGC
Học viện Chính sách và Phát triển HCP
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVH
Học viện Hành chính Quốc gia HCH
Học Viện Hậu Cần HEH
Học viện Khoa học Quân sự NQH
Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA
Học viện Ngân hàng NHH
Học viện Ngoại giao HQT
Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN
Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN
Học viện Quản lý Giáo dục HVQ
Học viện Tài chính HTC
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam HTN
Học viện Tòa án  HTA
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam HYD
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội QHL
Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội QHQ
Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội QHY
Danh sách các trường đại học và học viện khu vực thành phố Hà Nội

Các Trường Đại Học Ở Hà Nội Hệ Dân Lập

Tên trường Mã trường
Đại học  Đại Nam DDN
Đại học FPT FPT
Đại học Hòa Bình HBU
Đại học Nguyễn Trãi NTU
Đại học Phenikaa PKA
Đại học Thăng Long DTL
Đại học Đông Đô DDD
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK
Đại học Phương Đông DPD

Có thể nói danh sách các trường Đại học ở Hà Nội trên đây là một danh sách đầy đủ toàn bộ các trường đại học Hà Nội, từ công lập cho đến dân lập. Và ở Hà Nội cũng là một vùng tập trung nhiều trường Đại học tốt và đứng trong top các trường Đại học ở Việt Nam hiện nay, có thể kể đến như các trường như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Ngoại Thương, Đại học Y Hà Nội …

Các trường đại học Hà Nội hệ dân lập cũng có rất nhiều trường nổi tiếng và đào tạo rất tốt, điển hình là trường Đại học FPT, trường Đại học Nguyễn Trãi.

Xem thêm thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của các trường thông qua danh sách các trường Đại học ở Hà Nội sẽ giúp ích cho mọi người đặc biệt là các sĩ tử muốn tìm hiểu kỹ hơn về từng trường để có kế hoạch để đăng ký vào trường mình thích.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Đh Ở Hà Nội

tuyensinhso.vn › khu-vuc › khu-vuc-ha-noi-c11804, trangtuyensinh.com.vn › ds-cac-truong-dai-hoc-hv-tai-ha-noi, diendantuyensinh24h.com › danh-sach-cac-truong-dai-hoc-khu-vuc-ha-noi, kenhtuyensinh.vn › Tin giáo dục, vi.wikipedia.org › wiki › Danh_sách_trường_đại_học,_học_viện_và_cao_…, kenhtuyensinh24h.vn › danh-sach-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi, lambangdaihocchinhquy.com.vn › cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi, www.hanoi.edu.vn › thong-tin-tuyen-sinh-cac-truong-dai-hoc-cao-dang, ielts-fighter.com › tin-tuc › cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi_mt1641797215, Top 20 trường đại học tốt nhất Hà Nội, Xếp hạng các trường đại học ở Hà Nội, Các trường Đại học công lập ở Hà Nội, Các trường đại học top đầu Hà Nội, Thông tin các trường Đại học, Các trường Đại học Kinh tế ở Hà Nội, Các trường đại học xét học bạ ở Hà Nội, Trường Đại học Hà Nội

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Đh Ở Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button