Điểm Chuẩn Các Khoa Trường Đại Học Thương Mại – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Các Khoa Trường Đại Học Thương Mại đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Các Khoa Trường Đại Học Thương Mại trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Thương Mại năm 2023 nhanh chính xác nhất
Xem thêm
Những thông tin chi tiết về trường
Xem thêm
Review các ngành đào tạo tại trường Đại Học Thương Mại
1. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành gì?
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và một mắt xích quan trọng của nền kinh tế và có vai trò rất lớn trong hoạt động xuất nhập khẩu của mỗi quốc gia nói chung và doanh nghiệp vận hành kinh tế nói riêng. Đây là hoạt động góp phần đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng và đảm bảo nguồn nguyên liệu cho quá trình sản xuất và kinh doanh.
Hoạt động Logistics là hoạt động trung gian để đưa hàng hóa (sản phẩm hoặc dịch vụ) đến tay người tiêu dùng nhanh chóng. Hoạt động đó bao gồm vận tải hàng hóa xuất nhập, quản lý đội tàu, kho bãi, nguyên vật liệu, thực hiện đơn hàng, quản trị tồn khi, hoạch định cung cầu. Bên cạnh đó, Logistics phụ trách và hỗ trợ việc tìm kiếm nguyên liệu đầu vào, lập kế hoạch sản xuất, đóng gói sản phẩm, dịch vụ khách hàng.
Hoạt động Quản lý chuỗi cung ứng là phối hợp các khâu sản xuất – tồn kho – địa điểm và vận chuyển nhằm đáp ứng hiệu quả và nhanh chóng nhu cầu của thị trường. Đây là hoạt động quản lý hậu cần cho hoạt động Logistics từ tìm nguồn thu mua, lên kế hoạch và quản lý sản phẩm đến tay người tiêu dùng
Vậy Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành học đào tạo về các hoạt động phối hợp mang tính dây chuyền, đây là mạng lưới kết nối của nhiều hoạt động tham gia vào việc sản xuất, cung ứng hàng hóa và dịch vụ đến tận tay người tiêu dùng. Hoạt động này nhằm đảm bảo vòng đời của một sản phẩm và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất.
2. Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tại Đại học Thương mại có gì?
Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng bắt đầu tuyển sinh từ năm 2019, thuộc Khoa Marketing trường đại học Thương mại. Mặc dù là ngành học mới mở nhưng Khoa Marketing trường Đại học Thương mại đã có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy và đào tạo về Logistics từ khi mới thành lập trường. Trước đó, các học phần về Logistics đã được giảng dạy với tên học phần là “Tổ chức kỹ thuật thương nghiệp”, Hậu cần kinh doanh thương mại” và phát triển thành học phần “Logistics Kinh doanh”.
Đội ngũ giảng viên của Khoa cụ thể là đội ngũ giảng viên chuyên ngành Logistics đều là những người có học vị cao, tận tâm và nhiệt huyết với nghề, nhiều giảng viên đã từng theo học và tốt nghiệp các chương trình đào tạo tiến sĩ và thạc sĩ ở nước ngoài. Giảng viên vừa có nhiều kinh nghiệm trong nghề và vừa nhạy bén với những vấn đề lý luận và thực tiễn về Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Sinh viên theo học chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng sẽ được cung cấp các kỹ năng chung căn bản và kiến thức chuyên sâu của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm:
– Kiến thức về hoạt động mua hàng, quản lý nguồn cung, quản lý các đơn hàng, kho bãi, giao nhận, vận tải, tồn kho, Logistics điện tử, các luồng vận động trong chuỗi của doanh nghiệp tổ chức.
– Lập và triển khai kế hoạch nghiên cứu, phát triển và kế hoạch giải quyết, thực hiện và kiểm tra các vấn đề của Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
– Tham gia hoạch định chiến lược, chính sách về Logistics và quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, tổ chức, ngành và địa phương.
Trong thời gian theo học, nhà trường luôn tạo điều kiện đưa sinh viên đến gần với doanh nghiệp qua các chương trình tham quan học tập như Lazada Express, U&I Logistics, Tân Cảng 128, Bee logistics,…để sinh viên được tiếp cận và nhận chia sẻ kiến thức từ những doanh nhân, chuyên gia hàng đầu. Qua đó sinh viên được rèn luyện những kỹ năng theo nhu cầu công việc, dễ dàng thích nghi môi trường thực tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất
12.799
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021
– Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.
– Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành như sau:
– Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm. Các ngành trên 26 điểm khác như Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng (26,5 điểm), Kế toán (26 điểm), Kinh doanh Quốc tế (26,3 điểm). Thấp nhất là ngành Tài chính – Ngân hàng với 24 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
25.8 |
|
2 |
TM02 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00; A01; D01; D07 |
25.5 |
|
3 |
TM03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07 |
25.4 |
|
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
26.7 |
|
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00; A01; D01; D07 |
26.15 |
|
6 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
|
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
8 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.9 |
|
9 |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
25.7 |
|
10 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
11 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
12 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.15 |
|
13 |
TM14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
25.3 |
|
14 |
TM16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.3 |
|
15 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; D07 |
26.25 |
|
16 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01; D01; D07 |
25.4 |
|
17 |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
24.7 |
|
18 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00; A01; D03; D01 |
24.05 |
|
19 |
TM21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00; A01; D04; D01 |
25.9 |
|
20 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
25.25 |
|
21 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
|
22 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
23 |
TM15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A01; D01; D07 |
24.6 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2019
– Năm 2019, trường lấy điểm chuẩn từ 20,5 đến 23,7. Ngành Kinh doanh quốc tế có đầu vào cao nhất, các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy đại trà của Đại học Thương mại có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22.
– Điểm chuẩn các ngành năm 2019 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thương Mại – 2023
Năm:
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Thương Mại qua từng năm để thí sinh và phụ huynh tham khảo:
1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Kết Luận:
Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại (điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn). Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn (trung bình 9 điểm/ 1 môn) Thí sinh có thể xem thêm tại:
+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023 xét tuyển sớm
Trường Đại học Thương mại vừa công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét theo học bạ (mã phương thức 200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023 cả 4 phương thức xét tuyển sớm cao nhất đều là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2023 4 phương thức xét tuyển sớm như sau:
Theo đề án tuyển sinh năm 2023 Trường Đại học Thương mại, trường xét tuyển theo 5 phương thức.
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (mã 301): Đại học Thương mại xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT và quy định của trường.
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ( mã 100): Theo từng tổ hợp bài thi/môn thi. Nhà trường yêu cầu, điểm xét tuyển của thí sinh phải bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia (mã 200). Với phương thức này, Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển.
Tổng chỉ tiêu năm 2023 của Trường Đại học Thương mại là 4.850, tăng 700 sinh viên so với năm ngoái.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại ở các phương thức là khác nhau.
Năm 2022, điểm chuẩn các ngành với 5 phương thức xét tuyển sớm cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, điểm chuẩn xét theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là các ngành Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử – cùng mức 27 điểm. Đây cũng là những ngành hot được thí sinh quan tâm trong những năm gần đây có điểm chuẩn cao.
(Chinhphu.vn) – Trường Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo 4 phương thức.
Trường Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét theo học bạ (mã phương thức xét tuyển 200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).
Điểm chuẩn cụ thể từng phương thức của Trường Đại học Thương mại như sau:
Để được công nhận trúng tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng trên cổng xét tuyển của Bộ GD-ĐT trước 17h ngày 30/7 theo đúng ngành/ chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này lên hệ thống của Bộ GD-ĐT, thí sinh được xem đã từ chối nguyện vọng trúng tuyển vào trường. Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào trường khi đăng ký là nguyện vọng 1.
- Trường Đại học Thương mại
- tuyển sinh 2023
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Điểm Chuẩn Các Khoa Trường Đại Học Thương Mại
huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-thuong-mai, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, tailieumoi.vn › Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng › Thông tin tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-thuong-mai-TMU, tapchicongthuong.vn › bai-viet › truong-dai-hoc-thuong-mai-cong-bo-die…, tuoitre.vn › diem-chuan-4-phuong-thuc-xet-tuyen-som-truong-dai-hoc-thu…, daotaolienthong.com › diem-chuan-dai-hoc-thuong-mai, danviet.vn › Giáo Dục, xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sống, đại học thương mại, điểm chuẩn các năm, Đại học Thương mại xét học bạ 2023, Điểm chuẩn Học viện Tài chính, Trường Đại học Thương mại TPHCM ở đầu, Đại học Thương mại tuyển sinh 2023, Đại học Thương mại điểm chuẩn 2023, Học phí Đại học Thương mại, Đại học Ngoại thương điểm chuẩn