Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. Điểm chuẩn trường Đại Học An Ninh Nhân Dân năm 2022 chuẩn nhất
Mức điểm chuẩn của các tổ hợp môn đối với thí sinh xét tuyển hệ đại học chính quy theo kết quả thi THPT của trường Đại học An ninh Nhân dân cụ thể như sau:
1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
a. Đối với Nam
Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Nghiệp vụ an ninh đối với nam năm 2022
STT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 19.03 | 19.62 | 20.53 | 20.33 |
2 | Địa bàn 2 | 21.61(Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60% được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng đạt 21.11 điểm) | 22.39 | 21.84 | 21.89 |
3 | Địa bàn 3 | 20.06 | 20.92 | 21.63 | 20.96 |
4 | Địa bàn 8 | 19.12 | 19.47 | 20.24 | 18.30 |
b. Đối với nữ
Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Nghiệp vụ an ninh đối với nữ năm 2022
STT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 23.88 | 25.66 | 24.92 | 25.30 |
2 | Địa bàn 2 | 24.69 | 23.16 | 24.56 | 22.44 |
3 | Địa bàn 3 | 22.13 | 24.94 | 25.30 | 24.64 |
2. Ngành An toàn thông tin (7480202)
Điểm chuẩn trúng tuyển ngành An toàn thông tin trường Đại học An ninh Nhân dân 2022 dao động từ 16.67 – 21.84 điểm đối với nam và 21.22 – 23.26 điểm đối với nữ.
Điểm chuẩn ngành An toàn thông tin của trường Đại học An ninh Nhân dân năm 2022
3. Ngành Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
Năm 2022, trường Đại học An ninh Nhân dân đã công bố điểm chuẩn cho ngành Y khoa hệ đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn ngành Y khoa của trường Đại học An ninh Nhân dân năm 2022
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022 như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
Đối với Nam
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 19,03 | 19,62 | 20,53 | 20,33 |
2 | Địa bàn 2 | 21,61 | 22,39 | 21,84 | 21,89 |
3 | Địa bàn 3 | 20,06 | 20,92 | 21,63 | 20,96 |
4 | Địa bàn 8 | 19,12 | 19,47 | 20,24 | 18,3 |
Đối với Nữ
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 23,88 | 25,66 | 24,92 | 25,30 |
2 | Địa bàn 2 | 24,69 | 23,16 | 24,56 | 22,44 |
3 | Địa bàn 3 | 22,13 | 24,94 | 25,30 | 24,64 |
Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT | Địa bàn | Đối với Nam | Đối với Nữ | ||
Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | ||
1 | Phía Bắc | 21,84 | 17,94 | 21,85 | 23,26 |
2 | Phía Nam | 18,89 | 17,67 | 21,22 | 22 |
Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
TT | Địa bàn | Tổ hợp B00 | Ghi chú |
1 | Phía Bắc | 15,64 | Không tuyển Nữ |
2 | Phía Nam | 15,1 |
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021 cụ thể như sau:
1. Nghiệp vụ an ninh
Đối với Nam
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 26,2 |
A01 | 27,24 | ||
C03 | 26,66 | ||
D01 | 27,56 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 26,51 |
A01 | 26,73 | ||
C03 | 27,08 | ||
D01 | 26,49 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,15 |
A01 | 26,34 | ||
C03 | 27,2 | ||
D01 | 26,08 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | 22,63 |
A01 | 21,96 | ||
C03 | 20,25 | ||
D01 | – |
Đối với Nữ
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 27,81 |
A01 | 29,99 | ||
C03 | 28,55 | ||
D01 | 29,26 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 28,01 |
A01 | 29,84 | ||
C03 | 28,69 | ||
D01 | 29,3 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,09 |
A01 | 28,16 | ||
C03 | 28,41 | ||
D01 | 28,2 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | – |
A01 | – | ||
C03 | – | ||
D01 | – |
2. Ngành An toàn Thông tin
Đối với Nam
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,69 |
A01 | 26,55 | |
Phía Nam | A00 | 23,14 |
A01 | 24,86 |
Đối với Nữ
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,28 |
A01 | 29,39 | |
Phía Nam | A00 | 24,94 |
A01 | 26,8 |
3. Gửi đào tạo ngành Y
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | B00 | 24,45 |
Phía Nam | B00 | 23,05 |
Học viện An ninh nhân dân xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT, áp dụng đối với tất cả các ngành của Học viện.