Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm:

TTO – Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển tổng hợp năm 2022. Điểm chuẩn của trường cao nhất 75,99 điểm.

Đúng 16h ngày 16-9 nhà trường sẽ cho phép thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển theo tất cả các phương thức năm 2022.

Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 3 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết

0



0



0

Chuyển sao tặng cho thành viên

  • x1
  • x5
  • x10

Hoặc nhập số sao

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm) để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

– Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

– Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

– Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

– Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

– Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

2. Hệ chính quy mô hình đại trà

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

– Khoa học Máy tính

– Kỹ thuật Máy tính

– 25,75

– 25

– 977

– 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

– Kỹ thuật Điện

– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

– Kỹ thuật Dệt

– Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

– Kỹ thuật Hóa học

– Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

– Kỹ thuật Xây dựng

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

24,5

762 

25,25

888

– Kỹ thuật Địa chất

– Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

– Kỹ thuật Môi trường

– Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC)

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

22,30

700

– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– Công trình giao thông

(CLC)

700

21

703 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

839

25,75

751 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

22

799

Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang
09:52 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau
09:20 11/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
17:08 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
16:46 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp
16:12 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15:53 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo
15:33 10/02/2020
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất….

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button