Thông tin tuyển sinh

Diem Chuan Dai Hoc Can Tho – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Diem Chuan Dai Hoc Can Tho đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Diem Chuan Dai Hoc Can Tho trong bài viết này nhé!

Video: Clip cầu hôn Vân Trang của chú rể Hoài Linh Chí Tài – Quảng cáo Dầu ăn Meizan 2014

Bạn đang xem video Clip cầu hôn Vân Trang của chú rể Hoài Linh Chí Tài – Quảng cáo Dầu ăn Meizan 2014 mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Wilmar CLV từ ngày 2014-05-20 với mô tả như dưới đây.

Danh hài Hoài Linh – Chí Tài không thể cưỡng lại vẻ thơm ngon từ các món ăn được chế biến từ dầu ăn cao cấp Meizan. Được sản xuất từ nguồn nguyên liệu hoàn toàn tự nhiên trên công nghệ hiện đại, dầu ăn cao cấp Meizan không chỉ giàu các dưỡng chất Omega 3, 6, 9 và các loại vitamin mà còn giúp món ăn ngon đến khó cưỡng…

Một số thông tin dưới đây về Diem Chuan Dai Hoc Can Tho:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2022 xét theo điểm thi

Đại học Cần Thơ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và nhập học đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:

Chương trình đào tạo đại trà

Số TT

Mã ngành

Tên ngành – chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00, C01, D01, D03

23.90

2

7140204

Giáo dục công dân

C00, C19, D14, D15

26.00

3

7140206

Giáo dục thể chất

T00, T01, T06

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B08, D07

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, B08

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

26.25

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14. D15

25.75

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

22.00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

–   Ngôn ngữ Anh;

–   Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

D01, D14, D15

26.00

15

7220201H

Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An)

D01, D14, D15

24.75

16

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

23.00

17

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

25.50

18

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

25.00

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

24.40

20

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

25.75

21

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25.75

22

7310630

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26.00

23

7310630H

Việt Nam học (học tại Khu Hòa An)

chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

25.00

24

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, D01

24.75

25

7320201

Thông tin – thư viện

A01, D01, D03, D29

20.00

26

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

24.75

27

7340101H

Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

23.00

28

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

25.25

29

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

24.50

30

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

24.25

31

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

25.00

32

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

25.00

33

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

24.00

Số TT

Mã ngành

Tên ngành – chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

34

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

–   Luật hành chính;

–   Luật thương mại;

–   Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

25.75

35

7380101H

Luật (học tại Khu Hòa An)

chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

25.15

36

7420101

Sinh học

A02, B00, B03, B08

22.75

37

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D07

23.50

38

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, B08

23.00

39

7440112

Hóa học

A00, B00, C02, D07

22.50

40

7440301

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

20.00

41

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, A02, B00

22.75

42

7460201

Thống kê

A00, A01, A02, B00

21.00

43

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

25.40

44

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

24.25

45

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

26.30

46

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

24.75

47

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

24.50

48

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

26.50

49

7480201H

Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)

A00, A01

24.00

50

7480202

An toàn thông tin

A00, A01

24.75

51

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

23.50

52

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

23.25

53

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

25.00

54

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

–   Cơ khí chế tạo máy;

–   Cơ khí ô tô.

A00, A01

23.80

55

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

23.00

56

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23.70

57

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

23.40

58

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

24.25

59

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

23.00

60

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

20.75

61

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02, C01

23.50

62

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

23.50

63

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19.00

64

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

17.75

65

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

22.70

66

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

20.00

67

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

20.00

68

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, B08, D07

16.75

Số TT

Mã ngành

Tên ngành – chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

69

7620103

Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

A00, B00, B08, D07

15.50

70

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, B08

15.75

71

7620109

Nông học

B00, B08, D07

15.25

72

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

–   Khoa học cây trồng;

–   Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, B08, D07

15.00

73

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, B08, D07

16.00

74

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, B08, D07

15.25

75

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

15.25

76

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

16.00

77

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

15.75

78

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, B08, D07

16.00

79

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, B08, D07

15.50

80

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, B08, D07

16.00

81

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D07

21.60

82

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

24.90

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

24.40

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

17.50

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

16.25

86

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

16.25

Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, B08, D07

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, B08, D07

15.25

3

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

24.50

4

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

A01, D01, D07

21.75

5

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

23.75

6

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21.50

7

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLCLC)

A01, D01, D07

23.75

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

24.50

9

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, B08, D07

19.25

10

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

21.50

11

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, B08, D07

19.25

12

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

20.00

13

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

A01, D01, D07

20.50

Ghi chú:

– Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

– Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên

Ngày 28/7, trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT năm 2022 đối với các ngành đào tạo giáo viên. 

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Trường Đại học Cần Thơ công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT (Phương thức 3) vào đại học chính quy năm 2022.

Điểm chuẩn của các trường Đại học năm 2022 

Hiện tại, điểm chuẩn trên các trường đại học năm 2022 vẫn chưa có và sẽ được cập nhật trong thời gian sắp tới. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của các trường năm 2021: 

1. Đại học Cần Thơ 

Trong năm 2021, điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ tăng từ dao động từ 15 – 26,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế 25,75 (tăng 3,5 điểm so với năm ngoái). Nhiều ngành có điểm chuẩn trên 24 như: Sư phạm Toán học, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Marketing,… 

(Diem Chuan Dai Hoc Can Tho)

2. Đại học Tây Đô 

Năm 2021, trường Đại Học Tây Đô với đa số các ngành đều có điểm trúng tuyển là 15 điểm. Riêng đối với ngành Dược học có điểm trúng tuyển là 21 điểm và đây cũng là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất. 

3. Đại học Nam Cần Thơ 

Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 sẽ lấy mức điểm chuẩn của 33 ngành từ 16 đến 23,5 điểm. Đặc biệt, nhiều ngành khối Sức khoẻ chỉ lấy bằng điểm sàn là 19 và 22 điểm. Trong khi đó, ngành thuộc nhóm kinh tế lại có mức điểm vượt trội hơn. 

4. Đại học FPT Cần Thơ 

Trong năm 2021, Đại học FPT Cần Thơ xét tuyển dựa dựa vào xếp hạng SchoolRank. Theo đó thí sinh có thể nhập điểm học bạ trên website: / để tra cứu xếp hạng của mình. 

Trường hợp đạt xếp hạng từ TOP50 Schoolrank trở lên (bao gồm TOP 30, TOP 20, TOP 15, TOP 10), thí sinh đủ điều kiện sẽ được đăng ký xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ. Trong trường hợp đạt xếp hạng dưới TOP50 Schoolrank, thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ năm 2021. 

Phương thức tuyển sinh của Đại học FPT Cần Thơ năm 2022 

Năm 2022, Đại học FPT Cần Thơ tuyển sinh với 3 phương thức xét tuyển: xét điểm học bạ THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 bằng Schoolrank – công cụ xếp hạng học sinh toàn quốc và xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia. 
  
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ khi điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm học bạ THPT thuộc TOP 40 THPT toàn quốc. Để tra cứu thứ hạng, thí sinh truy cập vào trang web , điền thông tin và nhận giấy chứng nhận qua email. Đối với hình thức xét điểm thi Đánh giá NLQG, thí sinh phải đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 hoặc 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022. 

Các ngành tuyển sinh tại Đại học FPT năm 2022 

Năm 2022, Đại học FPT Cần Thơ tuyển sinh 3 nhóm ngành gồm: 

Công nghệ thông tin: Mã ngành 7480201 

– Kỹ thuật phần mềm 

– Thiết kế đồ họa 

– An toàn & bảo mật thông tin 

– Trí tuệ nhân tạo 

Quản trị kinh doanh: Mã ngành 7340101 

– Quản trị kinh doanh 

– Kinh doanh quốc tế 

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

– Quản trị khách sạn 

– Truyền thông đa phương tiện 

Ngôn ngữ Anh: Mã ngành 7220201 

Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành 7220209 

Ngôn ngữ Hàn: Mã ngành 7220210 

Để tìm hiểu và biết thêm nhiều thông tin về phương thức xét tuyển, điểm chuẩn và các chuyên ngành tại Đại học FPT Cần Thơ, các bạn có thể liên hệ Fanpage Đại học FPT Cần Thơ hoặc đăng ký tư vấn tại đây

Điểm chuẩn của các trường đại học ở Cần Thơ năm 2022

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Diem Chuan Dai Hoc Can Tho

hai hoai linh, hai chi tai, dầu ăn cao cấp Meizan, quảng cáo hài hoài linh, quảng cáo hài dầu ăn Meizan, quảng cáo hài chí tài, hoai linh

Ngoài những thông tin về chủ đề Diem Chuan Dai Hoc Can Tho này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Diem Chuan Dai Hoc Can Tho trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button