Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, ngôi trường này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Theo chân Muaban.net tìm hiểu về thông tin trường Đại học Công nghệ Đông Á và điểm chuẩn ngay sau đây.
I. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022
Trường Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT và xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi THPT cùng các phương thức khác. Cụ thể:
- Điểm chuẩn ngành Dược học và điều dưỡng với phương thức xét tuyển điểm thi THPT làn lượt: 21 và 19 điểm.
- Ngành Công nghệ thông tin, khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 17 điểm.
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm.
- Các ngành khác là: 15 điểm.
Như vậy, khối ngành Chăm sóc sức khỏe vẫn là các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
II. Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021
Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT Quốc gia |
Xét điểm học bạ |
Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
16.5 |
18 |
18 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D01 |
16 |
18 |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00; A02; B00; D07 |
21 |
24 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
19.5 |
19.5 |
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021 khá đồng đều. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Còn đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT thì mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó mức điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học là 21 điểm.
III. Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á
Trường Đại học Công nghệ Đông Á được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào năm 2008. Đây là ngôi trường Đại học đào tạo đa ngành nghề, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và là ngôi trường tư thục. Theo học tại trường, thí sinh xét tuyển có thể lựa chọn nhiều hình thức học khác nhau như học chính quy, liên thông, vừa làm vừa học.
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ chính bao gồm: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Cùng với đó là nhiều loại hình đào tạo như: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường Đại học Công nghệ Đông Á đang đào tạo 15 ngành đại học chính quy và 02 ngành sau đại học (gồm có ngành kế toán và ngành quản trị kinh doanh).
- Tên trường đầy đủ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
- Mã trường: DDA
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính của trường: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo thực hành: Tòa nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024.62627798
- Website: <span href="//eaut.edu.vn
IV. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Công nghệ Đông Á 2022
Bên cạnh Đại học Công nghệ Đông Á điểm chuẩn 2022 là bao nhiêu thì phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á 2022 cũng được nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm. Theo đó năm 2022, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và ngành Điều dưỡng.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa hình thức thi tuyển và xét tuyển.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi của kì thi đánh giá năng lực của trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022:
- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
-
- Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12, hoặc điểm trung bình 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 của năm lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 18.00 điểm.
- Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có học lực giỏi trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên.
- Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm khu vực phải từ 15.00 điểm trở lên. Và ngoài ra không có môn nào có kết quả dưới 1.0 điểm.
Các ngành tuyển sinh dựa trên điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022:
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học |
2495 |
|||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
30 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
80 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
290 |
|
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
80 |
|
5 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
20 |
|
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
20 |
|
7 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
30 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
220 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
160 |
|
10. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
700 |
|
11 |
Dược |
7720201 |
245 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
240 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
150 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
180 |
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á, phương thức tuyển sinh của trường mới nhất hiện nay mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về ngôi trường đại học này để từ đó đặt nguyện vọng sao cho phù hợp nhất nhé!
Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2022 theo kết quả thi THPT quốc gia
- Học phí Đại học Công Đoàn cập nhật mới nhất năm 2022
- Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn, học phí cập nhật mới nhất 2022
- Hướng Dẫn Tra Cứu Điểm vnEdu Trên Điện Thoại, Máy Tính Đơn Giản Nhất
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2023
Đang cập nhật….
Điểm Chuẩn Xét học bạ 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin (Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á) | A00; A01; A02; D01 | 16.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Điểm Chuẩn |
Công nghệ thông tin | 16,5 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Marketing | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Quản trị khách sạn | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Tài Chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á 2019
Trường đại học công nghệ đông á tuyển sinh 1380 chỉ tiêu trên cả nước cho 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó 2 ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 210 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, A01, A02, B00 |
14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Kế toán |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Đường CN1, P. Phương Canh, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội – Số điện thoại: (84-24) 63 278 189.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Đông Á Mới Nhất.
LĐ.
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022
Hiện tại, trường Đại học Công nghệ Đông Á vẫn chưa chính thức công bố mức điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm học 2022. JobTest sẽ luôn theo dõi và cập nhật mức điểm trúng tuyển ngay sau khi có thông báo từ nhà trường.
Theo dự kiến, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT và phương thức dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia sẽ tăng nhẹ so với năm 2021. Theo nhiều chuyên gia giáo dục đánh giá, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng khoảng từ 1 – 2 điểm so với đầu vào của năm học 2021.
II. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khá đồng đều giữa các ngành với nhau. Hầu hết mức điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (ngoại trừ ngành Dược học và Điều dưỡng có điểm chuẩn lần lượt là 24 điểm và 19.5 điểm).
Bên cạnh đó, điểm trúng tuyển đối với phương thức xét kết quả thi THPT của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động khoảng từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét điểm thi THPT Quốc gia | Xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét kết hợp kết quả thi THPT và học bạ |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | 18 | 18 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 | 18 | 18 |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 | 18 | 18 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 | 18 | 18 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 | 18 | 18 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 | 18 | 18 |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 | 18 | 18 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 | 18 | 18 |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | 24 | 24 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | 19.5 | 19.5 |
III. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 có sự dao động giữa các ngành với nhau từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm. Tiếp theo là ngành Điều dưỡng với mức điểm trúng tuyển là 19 điểm.
Ngoài ra, các ngành như Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh), Công nghệ Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa,… mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Bảng điểm chi tiết của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 chuẩn nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16,5 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; A02; D01 | 15 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | A00; A01; A02; D01 | 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C00:; D01 | 16 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16,5 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 |
13 | 7340201 | Tài Chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á qua các năm 2021, 2020 không có sự chênh lệch quá lớn, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là ngành Dược học.
JobTest sẽ luôn cập nhật những thông tin về điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Công nghệ Đông Á nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng qua những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có kế hoạch ôn thi phù hợp để có thể chinh phục ngôi trường mơ ước của mình.
1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022
Hiện tại điểm chuẩn của trường chưa có. Ban biên tập Taimienphi.vn sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố, các bạn vui lòng lưu website và quay lại xem sau.
Khi lên đại học, các em cũng cần biết cách tính điểm trung bình môn, tín chỉ. Nếu như chưa biết thì có thể tham khảo bài viết tính điểm trung bình môn này.
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2021
3. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2020
– Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
* Điểm chuẩn dự kiến:
– Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
- Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
- Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.
– Tổ chức thi xét tuyển đầu vào cho 2 ngành Dược Học và Điều Dưỡng
* Nguyên tắc xét tuyển
– Lấy điểm từ cao xuống thấp
– Đối với các thí sinh ở cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn bằng nhau thì ưu tiên theo nguyện vọng.
– Quy định về điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau
– Thông tin chi tiết liên hệ:
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
- Tòa nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024.6262.7797
- email: tuyensinh@eaut.edu.vn
* Thông tin tuyển sinh:
– Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2020.
- Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
– Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.
STT |
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1 |
Đại học Chính quy |
1526 |
1413 |
1461 |
215 |
|||
2 |
Đại học Liên thông CQ |
100 |
100 |