Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Tp Hcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Tp Hcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Tp Hcm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển 2021:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 – ĐHQG Tp. HCM Tổ Chức:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính (Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Tp Hcm) | A00, A01, D01 | 920 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành trí tuệ nhân tạo) | 950 | |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 877 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 810 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 750 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 930 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 880 |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | 855 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00, A01, D01 | 750 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 775 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 878 |
Thương mại điện tử -Chất lượng cao | 795 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 905 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01 | 795 |
Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 875 |
An toàn thông tin | A00, A01, D01 | 880 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 835 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 865 |
Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT | 845 | |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 790 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 870 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành trí tuệ nhân tạo) | 900 | |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 750 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 870 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | 780 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00, A01, D01 | 750 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 750 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 840 |
Thương mại điện tử -Chất lượng cao | 750 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 870 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01 | 750 |
Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 830 |
An toàn thông tin | A00, A01, D01 | 850 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 750 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 820 |
Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT | 780 | |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 750 |
Ngoài xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trường còn áp dụng 5 phương thức tuyển sinh khác:
– Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG- TP HCM.
– Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
– Xét tuyển kết quả các kỳ thi quốc tế.
– Xét theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Vương quốc Anh.
Điểm Chuẩn Đại Học CNTT – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2019:
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 1250 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 18 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành công nghệ thông tin tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 140 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TP. HCM tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
-Ưu tiên xét tuyển đối với các trường chuyên, năng khiếu và những trường THPT thuộc nhóm có điểm thi THPT quốc gia cao trong những năm gần đây.
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01 |
21.2 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01 |
22.4 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
20.25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01 |
21.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
18.6 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01 |
23.2 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
21.5 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01 |
21.1 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
19 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
A00, A01, D01 |
17 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01 |
21.7 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
18.4 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01 |
22.5 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG -HCM tại Bến Tre) |
A00, A01, D01 |
20.5 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
A00, A01, D01 |
19 |
Công nghệ thông tin (khoa học dữ liệu) |
A00, A01, D01 |
20.6 |
An toàn thông tin |
A00, A01, D01 |
22.25 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
20.1 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Công nghệ thông tin- đại học quốc gia thành phố hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
1. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm đến 2021
Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm
Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm
2. Điểm chuẩn của trường ĐH Công nghệ Thông tin năm 2022
I. Điểm sàn UIT 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 23 |
II. Điểm chuẩn UIT 2022
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Khoa học máy tính | 888 |
Trí tuệ nhân tạo | 940 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 |
Kỹ thuật phần mềm | 895 |
Hệ thống thông tin | 825 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 800 |
Thương mại điện tử | 852 |
Công nghệ thông tin | 892 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 805 |
Khoa học dữ liệu | 880 |
An toàn thông tin | 858 |
Kỹ thuật máy tính | 843 |
Kỹ thuạt máy tính (Hướng hệ thống nhúng và IoT) | 842 |
Mức điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng:
- Khu vực 3: 0 điểm
- Khu vực 2: 10 điểm
- Khu vực 2-NT: 20 điểm
- Khu vực 1: 30 điểm
- Nhóm ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm
- Nhóm ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Khoa học máy tính | 27.1 |
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 28.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.05 |
Hệ thống thông tin | 26.7 |
Hệ thống thông tin (CTTT) | 26.2 |
Thương mại điện tử | 27.05 |
Công nghệ thông tin | 27.9 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 26.3 |
Khoa học dữ liệu | 27.05 |
An toàn thông tin | 26.95 |
Kỹ thuật máy tính | 26.55 |
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Khoa học máy tính | 27.3 |
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.5 |
Khoa học máy tính (CLC) | 26.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 25.6 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.55 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 27.0 |
Hệ thống thông tin | 26.7 |
Hệ thống thông tin (CTTT) | 25.1 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 26.15 |
Thương mại điện tử | 26.7 |
Thương mại điện tử (CLC) | 26.3 |
Công nghệ thông tin | 27.3 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 25.85 |
Khoa học dữ liệu | 26.65 |
An toàn thông tin | 27.0 |
An toàn thông tin (CLC) | 26.45 |
Kỹ thuật máy tính | 26.9 |
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.4 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 25.9 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
a. Chương trình chuẩn | ||
Khoa học máy tính | 25.55 | 27.2 |
Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.2 | 26 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.3 | 27.7 |
Hệ thống thông tin | 23.5 | 26.3 |
Thương mại điện tử | 23.9 | 26.5 |
Công nghệ thông tin | 24.65 | 27 |
Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 |
An toàn thông tin | 24.45 | 26.7 |
Kỹ thuật máy tính | 23.8 | 26.7 |
Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) | / | 26 |
Công nghệ thông tin (PH Bến Tre) | 22.9 | |
b. Chương trình tiên tiến và chất lượng cao | ||
Khoa học máy tính | 22.65 | 25.7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 23.6 |
Kỹ thuật phần mềm | 23.2 | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 21.4 | 24.7 |
Thương mại điện tử | 21.05 | 24.8 |
Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB | 21.3 | 23.7 |
An toàn thông tin | 22 | 25.3 |
Kỹ thuật máy tính | 21 | 24.2 |
Hệ thống thông tin (CTTT) | 17.8 | 22 |
c. Chương trình liên kết | ||
Khoa học máy tính (ĐH Birmingham City) | / | |
Mạng máy tính & An toàn thông tin (ĐH Birmingham City) |
/ |
*** Lưu ý:
Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.
Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:
Phòng Đào tạo Đại học (A120)
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM
Số điện thoại: 028.3725.2002 (số nội bộ 112)
Lưu ý:
– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.