Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
TTO – Ngày 17-9, Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học năm 2022 cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, nhóm ngành cao điểm nhất là ngành y khoa, bác sĩ răng hàm mặt với 22 điểm, ngành dược học có điểm trúng tuyển là 21. Riêng ngành kỹ thuật y sinh, điều dưỡng, công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm trúng tuyển là 19.
Có 3 ngành có điểm trúng tuyển là 17 gồm kỹ thuật điện, khoa học dữ liệu, Việt Nam học. Có 5 ngành có điểm trúng tuyển là 16 và 5 ngành có điểm trúng tuyển là 15.
Ngoài ra có 27 ngành có điểm trúng tuyển là 14.
Hội đồng tuyển sinh Đại học Duy Tân cho biết giấy báo trúng tuyển sẽ được nhà trường gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh. Ngoài ra thí sinh truy cập vào trang /p>
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2022 – Ảnh: T.T.
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
Đại học Duy Tân (mã trường DDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Duy Tân năm 2023 đợt 1
I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC HỌC BẠ THPT
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
– Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
– Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
– Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
– Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 17 điểm.
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú:
+ Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
+ Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2023
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2023
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành và đa lĩnh vực. Trải qua hơn 28 năm thành lập và phát triển, Đại học Duy Tân là một trong những trường được nhiều bạn trẻ lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 bao nhiêu? Phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu ra sao? Xem ngay trong bài viết dưới đây!
1. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023
Ngày 18/06/2023, Trường Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 cho phương thức xét tuyển học bạ và theo kết quả thi Đánh giá năng lực. Cùng Muaban.net tham khảo ngay dưới đây!
1.1. Điểm chuẩn ĐH Duy Tân 2023 xét theo điểm thi THPT
Hiện tại, trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.
Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần Đại học Duy Tân:
A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cd609692395">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>
3
- Hôm nay
- Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm
11
- Hôm nay
- Phường 25, Quận Bình Thạnh
28
- Hôm nay
- Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú
1
- Hôm nay
- Phường 15, Quận Bình Thạnh
4
- Hôm nay
- Phường 4, Quận Tân Bình
24
- Hôm nay
- Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
7
- Hôm nay
- Phường 2, Quận Tân Bình
11
- Hôm nay
- Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
7
- Hôm nay
- Phường 14, Quận Tân Bình
26
- Hôm nay
- Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
7
- Hôm nay
- Phường Tân Hưng, Quận 7
6
- Hôm nay
- Phường 4, Quận Tân Bình
1
- Hôm nay
- Phường 26, Quận Bình Thạnh
6
- Hôm nay
- Phường 13, Quận Bình Thạnh
4
- Hôm nay
- Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
8
- Hôm nay
- Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
4
- Hôm nay
- Phường 17, Quận Phú Nhuận
6
- Hôm nay
- Phường Tân Thuận Tây, Quận 7
3
- Hôm nay
- Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng
3
- Hôm nay
- Phường 4, Quận 10
Tham khảo: Học phí đại học Duy Tân dành cho sinh viên năm 2023
1.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2023
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM và Hà Nội 2023. Điểm chuẩn ĐGNL DTU dao động từ 600 – 750 đối với điểm thi ĐGNLĐHQG TPHCM và từ 75 – 85 đối với điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội.
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
An toàn thông tin | 7480202 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Khoa học máy tính | 7480101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Thương mại điện tử | 7340122 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Marketing | 7340115 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kế toán | 7340301 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kiểm toán | 7340302 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Văn học | 7229030 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Việt Nam học | 7310630 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Luật Kinh tế | 7380107 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Luật | 7380101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Du lịch | 7810101 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Điều dưỡng | 7720301 | 700 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Dược học | 7720201 | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Y khoa | 7720101 | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 750 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
An ninh mạng | 7480202 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 650 | ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
An toàn thông tin | 7480202 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa học máy tính | 7480101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Thương mại điện tử | 7340122 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Marketing | 7340115 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kế toán | 7340301 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kiểm toán | 7340302 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Văn học | 7229030 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Việt Nam học | 7310630 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật | 7380107 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật | 7380101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Du lịch | 7810101 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Điều dưỡng | 7720301 | 80 | Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Dược học | 7720201 | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Y khoa | 7720101 | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 85 | Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
An ninh mạng | 7480202 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 75 | ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất
1.3. ĐH Duy Tân điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2023
Đối với phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học Duy Tân dao động từ 17 – 24 điểm, tham khảo chi tiết dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, C02, V01, XDHB | 18 | Học bạ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B03, D08, A02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Luật kinh tế; Học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ |
Kế toán | 7340301 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Văn học | 7229030 | D01, C00, C04, C03, XDHB | 18 | Học bạ |
Y khoa | 7720101 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 24 | Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8 |
Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, C02, V01, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D13, D09, D10, XDHB | 18 | Học bạ |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Marketing | 7340115 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Du lịch | 7810101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, B00, B03, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kiến trúc Nội thất | 7580103 | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
An ninh mạng | 7480202 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
Nguồn: duytan.edu.vn
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại Đà Nẵng lương cao:
A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cd60969aa78">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>
1
- Hôm nay
- Thành phố Thuận An, Bình Dương
1
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
3
- Hôm nay
- Quận Tân Bình, TP.HCM
2
- Hôm nay
- Quận Bình Tân, TP.HCM
3
2
- Hôm nay
- Quận Phú Nhuận, TP.HCM
2
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM
1
2
- Hôm nay
- Quận Bình Thạnh, TP.HCM
1
1
1
- Hôm nay
- Quận Bình Tân, TP.HCM
1
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
2
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
1
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM
2
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 2, TP.HCM
1
- Hôm nay
- Quận Tân Bình, TP.HCM
2
- Hôm nay
- Quận Tân Phú, TP.HCM
1
1
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
2. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2022
Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2022, điểm chuẩn đại học Duy Tân 2022 dao động từ 14 – 22 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Y khoa với 22 điểm và thấp nhất là các ngành như Kế toán, Ngôn ngữ Anh… với 14 điểm. Tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, C01, C02, A16 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, B00, D01, A16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C15, A16 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, D01, C00, C15 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C01, A16 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, D72 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, C01, C02, A16 | 14 |
luật kinh tế | 7340201 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, D90, D08, A16 | 16 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, C00, C15 | 16 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, B00, D90, A16 | 22 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, A16 | 19 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C15 | 17 |
Luật | 7380107 | A00, D01, C00, C15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D72 | 14 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, B03, A16 | 21 |
Kiến trúc | 7580101 | M02, V00, V01, M04 | 16 |
Kế toán | 7340301 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Văn học | 7229030 | D01, C00, C04, C15 | 15 |
Y khoa | 7720101 | B00, D90, D08, A16 | 22 |
Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, A16, V01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, D01, C03, A16 | 14 |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, C15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D08, D09, D10 | 14 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, C01, A16 | 17 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, D01, C01, A16 | 17 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C01 | 14 |
Marketing | 7340115 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, D01, C01, A16 | 15 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, C01, A16 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, C02, A16 | 19 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, C01, C15 | 14 |
Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, C15 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A00, D01, D14, D15 | 14 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, B00, B03, A16 | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, D01, C01, A16 | 16 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, D01, C00, C15 | 14 |
3. Phương thức tuyển sinh Dại học Duy Tân năm 2023
Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Duy Tân (DTU) 2023 là 6.200 sinh viên với 4 phương thức xét tuyển gồm:
3.1. Phương thức 01: Xét tuyển
Đối tượng để xét tuyển thẳng mà không cần qua điểm chuẩn đại học Duy Tân gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
3.2. Phương thức 02: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Ở đây bạn có thể tính:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên
Trong đó điểm ưu tiên sẽ là điểm cộng theo khu vực và điểm cộng theo đối tượng. Nếu như bạn không đủ điểm chuẩn đại học Duy Tân xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT này thì bạn có thể chọn xét tuyển ở phương thức thứ 3.
3.3. Phương thức 03: Xét tuyển theo học bạ THPT
Để biết điểm của mình có đạt được điểm chuẩn đại học Duy Tân hay không bạn sẽ dựa vào hai hình thức là kết quả học tập năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 11 cộng với học kỳ 1 năm lớp 12.
3.4. Phương thức 04: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL
Đây là điểm dựa vào kì thi của đại học Quốc Gia tổ chức, bạn có thể tham dự và lưu trữ điểm này để xét học lực ứng tuyển. Điểm chuẩn đại học Duy Tân tương đối tầm trung do đó chỉ cần bạn cố gắng nhiều hơn thì chắc chắn sẽ đủ năng lực đậu vào trường này.
Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Duy Tân cùng phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của DTU 2023. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn chọn được ngôi trường phù hợp. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ các tin tức mới nhất về học tập, việc làm tuyển sinh nhé!
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
Trường Đại học (ĐH) Duy Tân vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm và điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học năm 2023.
Theo đó, nhà trường đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm (trúng tuyển có điều kiện) vào ĐH năm 2023 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; xét tuyển theo kết quả Kì thi Đánh giá năng lực năm 2023; và thông báo mức điểm sàn Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN SỚM
1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên
1.1.Ngành Dược/ Y khoa/Răng-Hàm-Mặt
– Điểm trúng tuyển = 24 điểm;
– Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
1.2.Ngành Điều dưỡng
– Điểm trúng tuyển = 19.5 điểm;
– Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
1.3. Ngành Kiến trúc: Điểm trúng tuyển = 17 điểm
1.4. Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển = 18 điểm.
Thí sinh lưu ý:
- Điểm thi môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại Trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
2. Đối với phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023
2.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
a. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
c. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2.2. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023
a. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
c. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
ĐIỂM XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt/ Dược/ Điều dưỡng
Điểm xét tuyển = điểm sàn của Bộ GD-ĐT; (Dự kiến 25.7.2023 Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn)
2. Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = 14 điểm
3. Ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển = 14 điểm (Điểm môn Vẽ không nhân hệ số)
III. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Thời gian xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GD-ĐT từ ngày 22.8 đến 6.9.2023.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân
diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-duy-tan-DDT, duytan.edu.vn › tuyen-sinh › Page › EnrollArticleViewDetail, tuoitre.vn › dai-hoc-duy-tan-cong-bo-diem-chuan-nam-2022-2022091712…, thanhnien.vn › Giáo dục, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-dan-lap-duy-tan, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan, muaban.net › blog › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-185248, giaoducthudo.giaoducthoidai.vn › Giáo dục, laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-nam-2022-1094244, Trường Đại học Duy Tân học phí, Điểm chuẩn Đại học Duy Tân đã Nẵng 2023, Xét học bạ Duy Tân 2023, Tuyển sinh Đại học Duy Tân 2023, Điểm xét học bạ Duy Tân 2023, Đại học Duy Tân là trường công hay từ, Đại học Duy Tân ở đầu, Cách tính điểm xét học bạ Duy Tân