Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân:

Nội dung chính

TTO – Ngày 17-9, Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học năm 2022 cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, nhóm ngành cao điểm nhất là ngành y khoa, bác sĩ răng hàm mặt với 22 điểm, ngành dược học có điểm trúng tuyển là 21. Riêng ngành kỹ thuật y sinh, điều dưỡng, công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm trúng tuyển là 19.

Có 3 ngành có điểm trúng tuyển là 17 gồm kỹ thuật điện, khoa học dữ liệu, Việt Nam học. Có 5 ngành có điểm trúng tuyển là 16 và 5 ngành có điểm trúng tuyển là 15.

Ngoài ra có 27 ngành có điểm trúng tuyển là 14.

Hội đồng tuyển sinh Đại học Duy Tân cho biết giấy báo trúng tuyển sẽ được nhà trường gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh. Ngoài ra thí sinh truy cập vào trang /p>

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2022 – Ảnh: T.T.

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết

0



0



0

Chuyển sao tặng cho thành viên

  • x1
  • x5
  • x10

Hoặc nhập số sao

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

Đại học Duy Tân (mã trường DDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Duy Tân năm 2023 đợt 1

I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC HỌC BẠ THPT

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 

– Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;

– Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:  

– Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;

– Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 17 điểm.

4. Các ngành còn lại:  Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.

Ghi chú:

+ Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

+ Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).

Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.

II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2023

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2023

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành và đa lĩnh vực. Trải qua hơn 28 năm thành lập và phát triển, Đại học Duy Tân là một trong những trường được nhiều bạn trẻ lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 bao nhiêu? Phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu ra sao? Xem ngay trong bài viết dưới đây! 

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023

Ngày 18/06/2023, Trường Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 cho phương thức xét tuyển học bạ và theo kết quả thi Đánh giá năng lực. Cùng Muaban.net tham khảo ngay dưới đây!

1.1. Điểm chuẩn ĐH Duy Tân 2023 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

Trường Đại học Duy Tân điểm chuẩn 2023

Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần Đại học Duy Tân:

A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cd609692395">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>

3

  • Hôm nay
  • Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm

11

  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh

28

  • Hôm nay
  • Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú

1

  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Bình Thạnh

4

  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận Tân Bình

24

  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú

7

  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận Tân Bình

11

  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú

7

  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình

26

  • Hôm nay
  • Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú

7

  • Hôm nay
  • Phường Tân Hưng, Quận 7

6

  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận Tân Bình

1

  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh

6

  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh

4

  • Hôm nay
  • Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức

8

  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức

4

  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Phú Nhuận

6

  • Hôm nay
  • Phường Tân Thuận Tây, Quận 7

3

  • Hôm nay
  • Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng

3

  • Hôm nay
  • Phường 4, Quận 10

Tham khảo: Học phí đại học Duy Tân dành cho sinh viên năm 2023

1.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2023

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM và Hà Nội 2023. Điểm chuẩn ĐGNL DTU dao động từ 600 – 750 đối với điểm thi ĐGNLĐHQG TPHCM và từ 75 – 85 đối với điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm chuẩn ĐGNL trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm 2023
Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Kỹ thuật phần mềm 7480103 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
An toàn thông tin 7480202 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Khoa học máy tính 7480101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Khoa học dữ liệu 7460108 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật điện 7520201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Thiết kế đồ họa 7210403 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Thiết kế thời trang 7210404 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật xây dựng 7580201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ thực phẩm 7540101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ chế tạo máy 7510202 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị kinh doanh 7340101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Thương mại điện tử 7340122 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị nhân lực 7340404 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Marketing 7340115 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kinh doanh thương mại 7340121 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Tài chính – Ngân hàng 7340201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kinh tế đầu tư 7310104 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kế toán 7340301 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kiểm toán 7340302 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Anh 7220201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Ngôn ngữ Nhật 7220209 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Văn học 7229030 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Việt Nam học 7310630 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Truyền thông đa phương tiện 7320104 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quan hệ quốc tế 7310206 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quan hệ công chúng 7320108 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Luật Kinh tế 7380107 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Luật 7380101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị khách sạn 7810201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị sự kiện 7340412 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Du lịch 7810101 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Điều dưỡng 7720301 700 Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Dược học 7720201 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Y khoa 7720101 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Răng – Hàm – Mặt 7720501 750 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Công nghệ sinh học 7420201 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật y sinh 7520212 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
An ninh mạng 7480202 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 650 ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật phần mềm 7480103 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
An toàn thông tin 7480202 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa học máy tính 7480101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa học dữ liệu 7460108 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật điện 7520201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Thiết kế đồ họa 7210403 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Thiết kế thời trang 7210404 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật xây dựng 7580201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ thực phẩm 7540101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ chế tạo máy 7510202 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị kinh doanh 7340101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Thương mại điện tử 7340122 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị nhân lực 7340404 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Marketing 7340115 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kinh doanh thương mại 7340121 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng 7340201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kinh tế đầu tư 7310104 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kế toán 7340301 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kiểm toán 7340302 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 7220201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngôn ngữ Nhật 7220209 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Văn học 7229030 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Việt Nam học 7310630 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Truyền thông đa phương tiện 7320104 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quan hệ quốc tế 7310206 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quan hệ công chúng 7320108 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Luật 7380107 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Luật 7380101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị khách sạn 7810201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị sự kiện 7340412 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Du lịch 7810101 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Điều dưỡng 7720301 80 Học lực lớp 12: Khá; Điểm tốt nghiệp THPT >= 6.5; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Dược học 7720201 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Y khoa 7720101 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Răng – Hàm – Mặt 7720501 85 Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm tốt nghiệp THPT >= 8; ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ sinh học 7420201 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật y sinh 7520212 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
An ninh mạng 7480202 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 75 ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất

1.3. ĐH Duy Tân điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2023

Đối với phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học Duy Tân dao động từ 17 – 24 điểm, tham khảo chi tiết dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Thiết kế đồ họa 7210403 A00, D01, C02, V01, XDHB 18 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D14, D15, D09, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ sinh học 7420201 B00, B03, D08, A02, XDHB 18 Học bạ
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Học bạ
Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, D08, A02, XDHB 24 Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8
An toàn thông tin 7480202 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C02, XDHB 19.5 Học bạ; Học lực lớp 12: Khá; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
Việt Nam học 7310630 A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Học bạ
Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Luật kinh tế; Học bạ
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
Dược học 7720201 A00, B00, B03, C02, XDHB 24 Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V06, XDHB 17 Học bạ
Kế toán 7340301 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Văn học 7229030 D01, C00, C04, C03, XDHB 18 Học bạ
Y khoa 7720101 A00, B00, D08, A02, XDHB 24 Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi; Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8
Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Thiết kế thời trang 7210404 A00, D01, C02, V01, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D13, D09, D10, XDHB 18 Học bạ
Khoa học máy tính 7480101 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật điện 7520201 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản trị nhân lực 7340404 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Marketing 7340115 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kiểm toán 7340302 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, B00, B03, C02, XDHB 18 Học bạ
Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kiến trúc Nội thất 7580103 V00, V01, V02, V06, XDHB 17 Học bạ
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Thương mại điện tử 7340122 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C00, C01, XDHB 18 Học bạ
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
An ninh mạng 7480202 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, D01, C01, C02, XDHB 18 Học bạ

Nguồn: duytan.edu.vn

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất

Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại Đà Nẵng lương cao:

A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cd60969aa78">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>

1

  • Hôm nay
  • Thành phố Thuận An, Bình Dương

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

3

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM

3

2

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

2

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM

1

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

1

1

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

2

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

1

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM

2

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức – Quận 2, TP.HCM

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

2

  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

1

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

2. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2022

Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2022, điểm chuẩn đại học Duy Tân 2022 dao động từ 14 – 22 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Y khoa với 22 điểm và thấp nhất là các ngành như Kế toán, Ngôn ngữ Anh… với 14 điểm. Tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, C01, C02, A16 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, B00, D01, A16 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, D01, C01, A16 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C15, A16 16
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, D01, C00, C15 14
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C01, A16 14
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, D01, C01, A16 14
Thiết kế đồ họa 7210403 A00, D01, C01, A16 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D14, D15, D72 14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, C01, C02, A16 14
luật kinh tế 7340201 A00, D01, C01, A16 14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C01, A16 14
Công nghệ sinh học 7420201 B00, D90, D08, A16 16
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, C00, C15 16
Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, D90, A16 22
An toàn thông tin 7480202 A00, D01, C01, A16 14
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, A16 19
Việt Nam học 7310630 A01, D01, C00, C15 17
Luật 7380107 A00, D01, C00, C15 14
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D72 14
Dược học 7720201 A00, B00, B03, A16 21
Kiến trúc 7580101 M02, V00, V01, M04 16
Kế toán 7340301 A00, D01, C01, A16 14
Văn học 7229030 D01, C00, C04, C15 15
Y khoa 7720101 B00, D90, D08, A16 22
Luật 7380101 A00, D01, C00, C15 15
Thiết kế thời trang 7210404 A00, D01, A16, V01 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, C01, A16 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, D01, C03, A16 14
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống 7810202 A00, D01, C00, C15 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D08, D09, D10 14
Khoa học máy tính 7480101 A00, D01, C01, A16 14
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, D01, C01, A16 17
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, D01, C01, A16 14
Kỹ thuật điện 7520201 A00, D01, C01, A16 17
Quản trị nhân lực 7340404 A00, D01, C01, A16 14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, C01 14
Marketing 7340115 A00, D01, C01, A16 14
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, D01, C01, A16 15
Kiểm toán 7340302 A00, D01, C01, A16 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, C02, A16 19
Quản trị du lịch và khách sạn 7810201 A00, D01, C01, C15 14
Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C15 14
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A00, D01, D14, D15 14
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, B00, B03, A16 19
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, D01, C01, A16 16
Quản trị sự kiện 7340412 A00, D01, C00, C15 14

3. Phương thức tuyển sinh Dại học Duy Tân năm 2023

Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Duy Tân (DTU) 2023 là 6.200 sinh viên với 4 phương thức xét tuyển gồm:

3.1. Phương thức 01: Xét tuyển

Đối tượng để xét tuyển thẳng mà không cần qua điểm chuẩn đại học Duy Tân gồm:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm.
  • Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
Đại học Duy Tân ưu tiên xét tuyển đại học thẳng qua những thành tích từ các cuộc thi quốc gia.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

3.2. Phương thức 02: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Bạn đã sẵn sàng học tập tại đại học Duy Tân chưa ?

Ở đây bạn có thể tính:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên

Trong đó điểm ưu tiên sẽ là điểm cộng theo khu vực và điểm cộng theo đối tượng. Nếu như bạn không đủ điểm chuẩn đại học Duy Tân xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT này thì bạn có thể chọn xét tuyển ở phương thức thứ 3.

3.3. Phương thức 03: Xét tuyển theo học bạ THPT

Để biết điểm của mình có đạt được điểm chuẩn đại học Duy Tân hay không bạn sẽ dựa vào hai hình thức là kết quả học tập năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 11 cộng với học kỳ 1 năm lớp 12.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 theo từng phương thức

3.4. Phương thức 04: Xét tuyển dựa theo kết quả thi ĐGNL

Đây là điểm dựa vào kì thi của đại học Quốc Gia tổ chức, bạn có thể tham dự và lưu trữ điểm này để xét học lực ứng tuyển. Điểm chuẩn đại học Duy Tân tương đối tầm trung do đó chỉ cần bạn cố gắng nhiều hơn thì chắc chắn sẽ đủ năng lực đậu vào trường này.

Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Duy Tân cùng phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của DTU 2023. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn chọn được ngôi trường phù hợp. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ các tin tức mới nhất về học tập, việc làm tuyển sinh nhé!

Xem thêm:

  • [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
  • Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất

Trường Đại học (ĐH) Duy Tân vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm và điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học năm 2023.

Theo đó, nhà trường đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm (trúng tuyển có điều kiện) vào ĐH năm 2023 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; xét tuyển theo kết quả Kì thi Đánh giá năng lực năm 2023; và thông báo mức điểm sàn Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN SỚM

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1.1.Ngành Dược/ Y khoa/Răng-Hàm-Mặt

– Điểm trúng tuyển = 24 điểm;

– Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

1.2.Ngành Điều dưỡng

– Điểm trúng tuyển = 19.5 điểm;

– Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

1.3. Ngành Kiến trúc: Điểm trúng tuyển = 17 điểm

1.4. Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển = 18 điểm.

Thí sinh lưu ý:

  • Điểm thi môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại Trường ĐH Duy Tân.
  • Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).

Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.

2. Đối với phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023

2.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023

a. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;

b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

c. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

2.2. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023

a. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;

b. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

c. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

ĐIỂM XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt/ Dược/ Điều dưỡng

Điểm xét tuyển = điểm sàn của Bộ GD-ĐT; (Dự kiến 25.7.2023 Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn)

2. Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = 14 điểm

3. Ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển = 14 điểm (Điểm môn Vẽ không nhân hệ số)

III. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Thời gian xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GD-ĐT từ ngày 22.8 đến 6.9.2023.



Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân

diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-duy-tan-DDT, duytan.edu.vn › tuyen-sinh › Page › EnrollArticleViewDetail, tuoitre.vn › dai-hoc-duy-tan-cong-bo-diem-chuan-nam-2022-2022091712…, thanhnien.vn › Giáo dục, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-dan-lap-duy-tan, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan, muaban.net › blog › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-185248, giaoducthudo.giaoducthoidai.vn › Giáo dục, laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-nam-2022-1094244, Trường Đại học Duy Tân học phí, Điểm chuẩn Đại học Duy Tân đã Nẵng 2023, Xét học bạ Duy Tân 2023, Tuyển sinh Đại học Duy Tân 2023, Điểm xét học bạ Duy Tân 2023, Đại học Duy Tân là trường công hay từ, Đại học Duy Tân ở đầu, Cách tính điểm xét học bạ Duy Tân

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button