Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2022
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên. 5 ngành Sư phạm Toán học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm khoa học tự nhiên Mã ngành: GD1 Điểm chuẩn: 25.55 |
Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: GD2 Điểm chuẩn: 28.00 |
Khoa học giáo dục và khác. 5 ngành Khoa học giáo dục Quản trị trường học Quản trị chất lượng giáo dục Quản trị công nghệ giáo dục Tham vấn học đường Mã ngành: GD3 Điểm chuẩn: 20.75 Điểm chuẩn: 20.75 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: GD4 Điểm chuẩn: 28.55 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: GD5 Điểm chuẩn: 25.70 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị trường học | 95 |
Quản trị Công nghệ Giáo dục | 95 |
Khoa học Giáo dục | 95 |
Tham vấn học đường | 95 |
Quản trị Chất lượng Giáo dục | 95 |
Giáo dục Tiểu học | 95 |
Giáo dục Mầm non | 95 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 |
GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 |
GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC- ĐHQG HÀ NỘI 2020
Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục 1: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | 22,75 |
Giáo dục 2: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | 23,3 |
Giáo dục 3: Khoa học giáo dục và khác | 17 |
Giáo dục 4: Giáo dục tiểu học | 25,3 |
Giáo dục 5: Giáo dục mầm non | 19,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học Giáo dục có 380 chỉ tiêu tuyển sinh trong đó chiếm chỉ tiêu nhiều nhất là ngành Sư phạm với 120 chỉ tiêu . ĐH Giáo dục- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh (Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục)theo nhiều đợt bao gồm đợt 1 và đợt bổ sung( có thể một hoặc nhiều hơn)
Với đợt 1 trường đại học giáo dục tuyển sinh theo phương thức:
+ Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức.
+ Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh.
+ Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài thi THPT Quốc gia.
Với đợt xét tuyển bổ sung:
Trường ĐHGD sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài thi THPT Quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Vật lý | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Sinh học | A00, A16, B00, D90 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 20.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D01, D78 | 20.25 |
Quản trị trường học | A00, C00, C15, D01 | 16 |
Học phí của trường ĐHGD:
+ Đối với sinh viên các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí.
+ Đối với sinh viên ngành Quản trị trường học: Học phí từ năm học 2018 – 2019 đến năm học 2020 – 2021 theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Học phí năm học 2021 – 2022 dự kiến tăng 10% so với năm học 2020 – 2021.
Cụ thể mức học phí áp dụng cho ngành Quản trị đại học từ năm học 2018 – 2019 đến năm học 2021 – 2022 như sau:
+ Năm học 2018-2019: 8.100.000 đồng/năm.
+ Năm học 2019-2020: 8.900.000 đồng/năm.
+ Năm học 2020-2021: 9.800.000 đồng/năm.
+ Năm học 2021-2022: dự kiến 10.800.000 đồng/năm.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giáo Dục- ĐHQG Hà Nội Mới Nhất.
PL.
Điểm chuẩn trường Đại học giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Sư phạm Toán |
18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Vật lý |
18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Hóa học |
18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Sinh học |
18 | 19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 |
Sư phạm Ngữ văn |
20.25 | 22 | 23,3 | 26,55 | 28,00 |
Sư phạm Lịch sử |
20.25 | 22 | 23,3 | 26,55 | 28,00 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
19.50 | 22,75 | 25,65 | 25,55 | |
Quản trị trường học |
16 | 16 | 17 | 20,25 | 20,75 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Quản trị chất lượng giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Tham vấn học đường |
16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Khoa học giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | 20,75 | |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
23,3 | 26,55 | 28,00 | ||
Giáo dục Tiểu học |
25,3 | 27,60 | 28,55 | ||
Giáo dục Mầm non |
19,25 | 25,05 | 25,70 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
I. Điểm sàn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Toán | 20.0 |
Sư phạm Vật lý | 20.0 |
Sư phạm Hoá học | 20.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.0 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 20.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 20.0 |
Khoa học giáo dục | 20.0 |
Quản trị Chất lượng giáo dục | 20.0 |
Quản trị Công nghệ giáo dục | 20.0 |
Quản trị trường học | 20.0 |
Tham vấn học dường | 20.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Giáo dục Mầm non* | 20.0 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 2022
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng tại /8/2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | GD1 | 25.55 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 28.0 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.75 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 28.55 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.7 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán và KHTN | GD1 | 25.65 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | 26.55 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | 20.25 |
Giáo dục tiểu học | GD4 | 27.6 |
Giáo dục mầm non | GD5 | 25.05 |
Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ / trong khoảng thời gian từ 8h00 ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQGHN các năm trước:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm Toán học | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Vật lí | 19.5 | |
Sư phạm Hóa học | 19.5 | |
Sư phạm Sinh học | 19.5 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 22 | 23.3 |
Sư phạm Lịch sử | 22 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | / | |
Giáo dục tiểu học | / | 25.3 |
Giáo dục mầm non | / | 19.25 |
Quản trị trường học | 16 | 17 |
Quản trị công nghệ giáo dục | 16 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | |
Tham vấn học đường | 16 | |
Khoa học giáo dục | / |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục
laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › dai-hoc-giao-duc-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-QHS, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, www.vnu.edu.vn › ttsk › diem-chuan-(diem-trung-tuyen)-dai-hoc-chinh-q…, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-giao-duc-dhqg-ha-noi, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, vietnamnet.vn › Giáo dục, tuyensinhso.vn › diem-chuan › diem-chuan-dai-hoc-giao-duc-dai-hoc-quo…, bnews.vn › Kinh tế & Xã hội › Đời sống, trangedu.com › Điểm chuẩn, đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội điểm chuẩn 2023, đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội các ngành, đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội, Điểm chuẩn Đại học giáo dục quả các năm, đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội tuyển sinh 2023, đại học giáo dục – đại học quốc gia hà nội xét học bạ, Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội, Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giáo dục