Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại Học Khoa học tự nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội) để có thông tin chuẩn xác khi tìm hiểu các trường Đại học .
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán học | 18.10 | 20 | 23,6 | 25,5 | 25,10 |
Toán tin | 19.25 | 22 | 25,2 | 26,35 | 26,05 |
Máy tính và khoa học thông tin* | 20.15 | 23.50 | 26,1 | 26,35 | |
Máy tính và khoa học thông tin** | 18.45 | 20.75 | 24,8 | 26,6 | |
Vật lý học | 17.25 | 18 | 22,5 | 24,25 | 24,05 |
Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 | 21,8 | 24,25 | 23,60 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 | 20,5 | 23,5 | 23,50 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
25 | 26,05 | 26,10 | ||
Hoá học | 19.70 | 20.50 | 24,1 | 25,4 | 25,00 |
Hoá học ** | 17 | 16 | 18,5 | 23,5 | 21,40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20.20 | 21.75 | 24,8 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 17.05 | 16 | 18,5 | 23,6 | 21,60 |
Hoá dược** | 20.35 | 20.25 | 23,8 | 25,25 | 24,20 |
Địa lí tự nhiên | 15 | 16 | 18 | 20,2 | 20,45 |
Khoa học thông tin địa không gian* | 15.20 | 16 | 18 | 22,4 | 22,45 |
Quản lý đất đai | 16.35 | 16 | 20,3 | 24,2 | 23,15 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
21,4 | 25 | 24,15 | ||
Sinh học | 18.70 | 20 | 23,1 | 24,2 | 22,85 |
Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 | 25,9 | ||
Công nghệ sinh học** | 19.10 | 18.75 | 21,5 | 24,4 | 20,25 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17 | 21,25 | 21,15 |
Khoa học môi trường** | 15.05 | 16 | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
16 | 18 | 18,5 | 20,00 | |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 15.05 | ||||
Tài nguyên Trái đất | 15.20 | ||||
Khoa học đất | 17 | ||||
Khí tượng và khí hậu học |
16 | 18 | 18 | 20,00 | |
Hải dương học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Tài nguyên và môi trường nước* |
16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Địa chất học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Kỹ thuật địa chất | 16 | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 | 17 | 22,6 | 23,00 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
24,4 | 25,45 | 24,70 | ||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
17 | 18 | 20,00 | ||
Khoa học dữ liệu* |
26,55 | 26,45 |
Ghi chú:
– Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
– Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các chương trình chất lượng cao và tiên tiến (có dấu ** và ***), thí sinh phải đáp ứng điều kiện tiếng Anh như trong Đề án tuyển sinh, cụ thể: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước: thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.
>>>> Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội
hus.vnu.edu.vn › Tin tức Sự kiện › Đào tạo – Tuyển sinh, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-dai-…, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, diemthi.vnexpress.net › tra-cuu-dai-hoc › dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-dai-h…, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-dhqg…, tuyensinhso.vn › diem-chuan › diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-da…, nongthonviet.com.vn › diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-ha-noi-na…, www.24h.com.vn › Giáo dục – du học, Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022, đại học khoa học tự nhiên – đại học quốc gia hà nội học phí, Đại học Khoa học tự nhiên điểm chuẩn ĐGNL, đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia hà nội tuyển sinh 2023, Cách tính điểm xét học bạ đại học Khoa học Tự nhiên, Điểm xét học bạ Khoa học Tự nhiên 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn xét học bạ, đại học khoa học tự nhiên tphcm, điểm chuẩn